SỞ GD & ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT NẬM PỒ
--------------------
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo
danh: ............. Mã đề 201
I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm)
Câu 1: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương
A. .B. .
C. .D. .
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho đường thẳng và điểm .
Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng
A. .B. .C. .D. .
Câu 3: Một nhóm học sinh gồm học sinh nam, học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn học sinh gồm
học sinh nam và học sinh nữ?
A. .B. C. .D. .
Câu 4: Lớp 10B có 18 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh của lớp
10B để làm lớp trưởng?
A. .B. .C. .D. .
Câu 5: Trên mặt phẳng cho điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ, khác vectơ – không có điểm đầu
và điểm cuối được lấy từ điểm đã cho?
A. .B. .C. .D. .
Câu 6: Cho là hai biến cố đối nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. .B. .
C. .D. .
Câu 7: Cho tập . Từ tập , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm chữ số?
A. .B. .C. .D. .
Câu 8: Có 6 chiếc kẹo màu đỏ và 7 chiếc kẹo màu xanh. Số cách chọn 3 chiếc kẹo trong đó có cả kẹo
màu xanh và màu đỏ là
A. .B. .C. .D. .
Mã đề 201 Trang 1
Câu 9: Từ đến con đường, từ đến con đường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn đường
từ đến (qua đúng lần)?
A. .B. .C. .D. .
Câu 10: Có bao nhiêu cách chọn một cặp đôi (gồm một nam và một nữ) tham gia văn nghệ từ một nhóm
gồm bạn nam và bạn nữ?
A. .B. .C. .D. .
Câu 11: Một bó hoa có hoa hồng trắng, hoa hoa hồng đỏ và hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn
lấy một bông hoa?
A. .B. .C. .D. .
Câu 12: Số cách sắp xếp 8 học sinh ngồi vào một dãy gồm 8 ghế là
A. .B. .C. .D. .
Câu 13: Tính góc giữa hai đường thẳng .
A. .B. .C. .D. .
Câu 14: Đường tròn có tâm và bán kính lần lượt là:
A. .B. .C. .D. .
Câu 15: cây bút đỏ, cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút từ
hộp bút?
A. .B. .C. .D. .
Câu 16: Số cách chọn 3 học sinh từ 9 học sinh là
A. .B. .C. .D. .
Câu 17: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số ?
A. .B. .C. .D. .
Câu 18: Một hộp có bốn loại bi: bi xanh, bi đỏ, bi trắng, bi vàng. Lấy ngẫu nhiên ra một viên bi. Gọi
là biến cố: “Lấy được viên bi xanh”. Biến cố đối của là biến cố
A. Lấy được viên bi xanh.
B. Lấy được viên bi vàng hoặc bi trắng.
C. Lấy được viên bi đỏ.
D. Lấy được viên bi vàng hoặc bi trắng hoặc bi đỏ.
Câu 19: Gieo lần lượt hai con súc sắc. Tính xác suất để tổng số chấm trên hai mặt xuất hiện lớn hơn hoặc
bằng ?
A. .B. .C. .D. .
Câu 20: Cho hàm số Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. B. .C. .D.
Mã đề 201 Trang 2
Câu 21: Từ các số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có chữ số khác nhau đôi
một?
A. B. C. D.
Câu 22: Tam thức bậc hai nhận giá trị âm khi và chi khi
A. .B. .
C. .D. .
Câu 23: Tọa độ tâm và bán kính của đường tròn có phương trình
A. . B. .
C. . D. .
Câu 24: Đường thẳng đi qua , nhận làm véc-tơ pháp tuyến có phương trình là
A. .B. .C. .D. .
Câu 25: Trong khai triển có chứa bao nhiêu số hạng?
A. .B. .C. .D. .
Câu 26: Điền vào chỗ chấm để được khai triển đúng
A. B. C. D.
Câu 27: Với là số nguyên dương bất kì, , công thức nào dưới đây sai?
A. .B. .C. .D. .
Câu 28: Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn .
A. .B. .
C. .D. .
Câu 29: Một tổ có học sinh nữ và học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học
sinh của tổ đó đi trực nhật?
A. .B. .C. .D. .
Câu 30: Một đoàn công tác gồm có người. Có bao nhiêu cách chọn ra trong số người này để phân
công làm trưởng đoàn và phó đoàn công tác?
A. .B. .C. .D. .
Câu 31: Có bao nhiêu cách chọn một học sinh nam và một học sinh nữ từ một nhóm gồm 6 học sinh nam
và 5 học sinh nữ
A. .B. .C. .D. .
Câu 32: Rút ngẫu nhiên ra một thẻ từ một hộp có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Xác suất để số
trên tấm thẻ được rút ra chia hết cho 3 là
Mã đề 201 Trang 3
A. B. C. D.
Câu 33: Một tổ gồm 8 học sinh nam và học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên từ tổ này ra học sinh. Tính
xác suất sao cho học sinh được chọn đều là nữ.
A. .B. .C. .D. .
Câu 34: Hệ số của trong khai triển của biểu thức
A. 60. B. 8. C. 40. D. 90.
Câu 35: Xét phép thử “Rút ngẫu nhiên cùng một lúc bốn con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con”. Số phần tử
của không gian mẫu là
A. .B. .C. .D. .
-----------------------------------------------
II. Phần tự luận (3,0 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số
khác nhau?
Câu 2: (1 điểm) Một hộp chứa 4 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ và 6 viên bi màu vàng (các viên bi
đôi một khác nhau). Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp. Tính xác suất để 4 viên bi được lấy ra có đủ 3 màu.
Câu 3: ( 1 điểm) Thầy giáo có 30 câu hỏi trắc nghiệm khách quan. Trong đó có 10 câu hỏi mức nhận
biết, 12 câu hỏi mức thông hiểu, 5 câu hỏi mức vận dụng và 3 câu hỏi mức vận dụng cao. Thầy giáo
muốn tạo đề kiểm tra 15 phút gồm 10 câu hỏi được chọn từ 30 câu hỏi nói trên. Tính xác suất để học sinh
chọn được một đề kiểm tra có đủ bốn mức độ với 4 câu nhận biết và không quá 2 câu vận dụng cao.
------ HẾT ------
Mã đề 201 Trang 4