intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Hồng Bàng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Hồng Bàng”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Hồng Bàng

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÃI Ngày kiểm tra:......................... BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN- LỚP 2 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) Họ tên học sinh:....................................................................Lớp:................. Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm GV coi ................................................... (ký, ghi rõ tên) (ký, ghi rõ tên) .................................................... .................................................... Học sinh làm bài vào tờ giấy này Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng nhất của các câu 3; 4; 6; 7 và thực hiện yêu cầu của các câu còn lại. Câu 1 (1 điểm-M1): Nối mỗi cách đọc số với cách viết số đúng: a) Bốn trăm linh năm 415 b) Bốn trăm mười lăm 542 c) Năm trăm hai mươi tư 405
  2. d) Năm trăm bốn mươi hai 524 Câu 2 (1 điểm-M1): Điền dấu >;
  3. Câu 7 (1 điểm-M3): Điền vào chỗ chấm (....) 5 cm B D A 3 cm 1 dm C Độ dài đường gấp khúc ABCD là ............. cm Câu 8 (1 điểm-M2): Đặt tính rồi tính. 462 - 46 508 - 215 359 + 231 365 + 43 ............................ ............................ ............................ ............................. . . . ............................ ............................ ............................ ............................. . . . ............................ ............................ ............................ ............................. . . . Câu 9 (1điểm-M2): Trường có 517 học sinh. Trong đó, có 261 học sinh nam. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh nữ? Bài giải …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………...............……… Câu 10 (1 điểm-M3): Tìm hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số và số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  4. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÃI ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 2 Câu 2 3 4 5 6 7 a) B a) D a) 915 a) C Đáp án a) >; b)< 18 b) C b) B b) 260 b) A c) >; d) = Mức M1 M1 M1 M1 M2 M3 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm (Mỗi trường (Mỗi trường (Mỗi trường (Mỗi trường (Mỗi trường 1 Điểm hợp đúng hợp đúng hợp đúng cho hợp đúng cho hợp đúng điểm cho 0,25 cho 0,5 0,5 điểm) 0,5 điểm) cho 0,5 điểm) điểm) điểm) Câu 1 (1 điểm-M1): Mỗi trường hợp nối đúng được 0,25 điểm a) Bốn trăm linh năm 415 b) Bốn trăm mười lăm 542 c) Năm trăm hai mươi tư 405 d) Năm trăm bốn mươi hai 524 Câu 8 (1 điểm-M2): - Mỗi trường hợp đặt tính và tính đúng được 0,25 điểm - Nếu đặt tính sai không cho điểm. - Kết quả lần lượt là: 416; 293; 590; 408. Câu 9 (1điểm-M2): Bài giải Trường có số học sinh nữ là: (0,25 điểm) 517 - 261 = 256 (học sinh) (0,5 điểm) Đáp án: 256 học sinh (0,25 điểm) Câu 10 (1điểm-M3): Số lớn nhất có 3 chữ số là: 999(0,25 điểm)
  5. Số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số là: 90 Hiệu của hai số là: 999 - 90 = 909 (0,5 điểm) Đáp số: 909 (0,25 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2