Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Châu
lượt xem 2
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Châu” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Châu
- PHÒNG GDĐT NGHĨA HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGHĨA CHÂU NĂM HỌC: 2022– 2023 Môn: Toán – Lớp : 6 THCS ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề bao gồm 2 trang I.Trắc nghiệm (4 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Trong 4 ví dụ sau, ví dụ nào không phải phân số : A. B. C. D. Câu 2: Phân số bằng phân số là: A. B. C. D. Câu 3: Cho biết số x thích hợp là: A. 20 B. -20 C. 63 D. 57 Caâu 4: Phaân soá toái giaûn cuûa phaân soá laø: A. B. C. D. Câu 5: Tìm phân số tối giản trong các phân số sau: A. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức là: A. B. C. D. Câu 7: Kết quả của phép nhân là: A. B. C. D. Câu 8:Số nghịch đảo của là: A. B. C. D. Câu 9: Kết quả của phép chia là A. B.-10 C.10 D. Câu 10: Hỗn số được viết dưới dạng phân số là A. B. C. D. Câu 11: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là A.0,27 B.2,7 C.0,027 D. Chỉ có câu B đúng Câu 12: Phân số viết dưới dạng dùng ký hiệu % là: A. -25% B. -7% C. -175% D. -28% Câu 13:Góc vuông là góc có số đo: A. 450 ; B. 900 ; C. Nhỏ hơn 900 ; D. 1800 Câu 14: Góc bẹt là góc có số đo: A. 1800 ; B. 1080 ; C. 900 ; D. Lớn hơn 900 và Nhỏ hơn 1800 Câu 15: Với là góc tù thì góc có số đo là: A. 900< < 1800 B. 00< < 900 ; C. =1800 D. = 900 Câu 16: Tam giác ABC là hình có : A. Hai cạnh B. Ba cạnh C. Bốn cạnh D. Năm cạnh Câu 17: Cho góc xOy và góc zOy là hai góc kề bù, Om, On lần lượt là hai tia phân giác của hai góc xOy và góc zOy. Khi đó số đo góc mOn là A. 1800 B. 900 C. 600 D. 1200 Câu 18. Cho (O; 5cm) . Lấy điểm M sao cho OM = 3cm thì vị trí của điểm M đối với đường tròn là: A. Nằm bên trong B. Nằm trên C. Nằm bên ngoài D. Thuộc đường tròn Câu 19.Số đối của phân số là A. . B. . C.. D. . Câu 20.Kết quả của phép chia(với a, b, c là các số nguyên khác 0) là A.. B.. C. . D. . II.Tự luận (6 điểm) Bài 1: ( 1, 25 điểm)Thực hiện các phép tính :
- a. b. Bài 2.(0,75điểm) Tìm , biết: Bài 3. (1 điểm) Vườn nhà bạn Mai trồng tất cả 120 cây ăn quả bao gồm bốn loại cây là xoài, mít, táo và bưởi. Số cây 1 6 xoài bằng tổng số cây trong vườn, số cây mít bằng 40% tổng số cây trong vườn.Số cây táo bằng tổng số cây xoài và cây mít, còn lại là số cây bưởi. Hỏi nhà bạn Mai trồng mỗi loại bao nhiêu cây ? Bài 4. (2 điểm) Vẽ và là hai góc kề bù thỏa mãn a. Tính góc b. Vẽ tia là tia phân giác của góc Chứng tỏ là tia phân giác của góc Câu 5.(1 điểm) Tính III. HƯỚNG DẪN CHẤM: PHÒNG GDĐT NGHĨA HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGHĨA CHÂU NĂM HỌC: 2022– 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6 I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 6 C 11 A 16 B 2 B 7 D 12 D 17 B 3 B 8 B 13 B 18 A 4 D 9 B 14 A 19 C 5 C 10 D 15 A 20 A II. Tự luận (8,5 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 a = + = + = 0,25 0,25 b = . + . 0,25 = 0,25 = . = 0,25 2
- = = 0,25 = = = 0,25 = Vậy …. 0,25 3 Số cây xoài là: 120. = 20 (cây) 0,25 Số cây mít là: 120.40% = 48 ( cây) Số cây táo là: 0,25 (20 + 48).= 17 (cây) Số cây bưởi là: 120 – ( 20 + 48 + 17) = 35 ( cây) 0,25 Vậy vườn nhà bạn Mai trồng 20 cây xoài, 48 cây mít, 17 cây táo và 35 cây bưởi. 0,25 4 A c d 0,25 b A e vì và là hai góc kề bù nên: + = 1800 = 1800 - Thay 0,25 0 0 = 180 - 60 = 1200 Vậy = 1200 0,25
- 0,25 vì Ad là tia phân giác của góc cAe nên: = = 0,25 b Thay = 1200 = = .1200 0,25 = = 600 Giải thích được tia Ac nằm giữa hai tia Ab và Ad Suy ra tia Ac là tia phân giác của 0,25 0,25 4 Đặt A = = + ...+ + = + ...+ 0,25 = 2022.( + ...+ M= 2020 0,25 0,25 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 446 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 74 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 132 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 72 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 64 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 51 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 107 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 59 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 40 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hòa Phú 2
5 p | 47 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn