intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi học kì 2, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Môn: Toán 6- Năm học 2022 - 2023 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lưu ý: Đề kiểm tra gồm 02 trang, học sinh làm bài ra tờ giấy thi. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Em hãy chọn và ghi lại vào tờ giấy thi chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 3 Câu 1. Số đối của phân số − là 4 −4 3 4 3 A. . B. . C. . D. . 3 −4 3 4 Câu 2. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau 8 17 9 9 15 15 1 2 A. > B. > C. > D. > 13 5 11 2 4 8 5 3 Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. −4,51 < −4,82 . B. 2,56 > 25,6 . C. −0, 24 > 0,14 . D. 9, 25 < 10, 25 . Q N Câu 4. Cho hình 1, phát biểu nào là đúng? a A. Q a, N a. B. M a, N a. C. M a, N a. D. M A, Q a. M P Hình 1 Câu 5. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau. B. Hai đường thẳng có điểm chung thì song song với nhau. C. Hai đường thẳng phân biệt thì song song với nhau. D. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không trùng nhau. Câu 6. Cho hình vẽ 3. Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào sai? ᄋ A. Điểm B nằm trong xOy . ᄋ B. Điểm A không nằm trong xOy . C. Điểm C nằm trên tia Oy. ᄋ D. Điểm A và B cùng nằm trong xOy . Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là A. Góc là hình gồm hai tia chung gốc. B. Hai góc bằng nhau có số đo bằng nhau. C. Hai tia chung gốc tạo thành góc bẹt. D. Hai góc có số đo bằng nhau thì bằng nhau. Câu 8. Dữ liệu không hợp lí trong dãy dự liệu sau. Tên món ăn yêu thích của các thành viên trong gia đình là bánh chưng, pizza, canh cua, rượu vang. A. Bánh chưng. B. pizza. Số giầy đã bán Số giầy bán được của cửa hàng C. Canh cua. D. Rượu vang. giầy trẻ em trong tháng 4/2023 Câu 9. Dưới đây là biểu đồ thống kê số giày bán 140 120 120 được của một cửa hàng giày trẻ em trong tháng 107 100 95 4/2023 (đơn vị đôi giày). Cỡ giày cửa hàng bán 82 80 được nhiều nhất trong tháng 4/2023 là 60 60 A. 30. B. 32. 40 40 32 C. 34. D. 36. 20 0 30 31 32 33 34 35 36 Cỡ giầy
  2. Câu 10. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số lượng ôtô gửi vào một bãi đỗ xe vào các ngày trong một tuần. Số xe được gửi trong ngày thứ ba là A. 7. B. 21. C. 18. D. 12. Câu 11. Gieo một đồng xu hai lần liên tiếp. Sự kiện không xảy ra là A. Cả hai lần xuất hiện mặt sấp. B. Xuất hiện ba mặt đều sấp. C. Cả hai lần xuất hiện mặt ngửa. D. Xuất hiện mặt sấp và mặt ngửa. Câu 12. Tung một đồng xu 32 lần liên tiếp, có 18 lần xuất hiện mặt S (sấp) thì xác xuất thực nghiệm của sự kiện “xuất hiện mặt N (ngửa)” là 15 18 3 7 A. . B. . C. . D. . 32 32 8 16 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 3 −1 3 6 3 9 3 14 a) + . b) . − . + . . 5 7 13 11 13 11 13 11 Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x, biết 3 1 a) x + = . b) 5,9 + 2,3 x = 1,3 . 5 2 Bài 3 (1,0 điểm). Một trường THCS có 800 học sinh. Trong đó, có 55% học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao. a) Tính số học sinh không tham gia Đại hội thể dục thể thao. b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh không tham gia Đại hội thể dục thể thao so với số học sinh tham gia Đại hội (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Bài 4 (1,5 điểm). Hưởng ứng phong trào góp sách cho bạn nghèo đến trường, bốn lớp 6A, 6B, 6C, 6D cùng tham gia. Số sách góp được của mỗi lớp được biểu diễn bằng bảng thống kê sau. Lớp 6A 6B 6C 6D Số sách 35 40 50 30 a) Vẽ biểu đồ cột cho bảng thống kê trên. b) Lớp nào góp được nhiều sách nhất, lớp nào góp được ít sách nhất? Bài 5 (1,5 điểm). Cho đoạn thẳng MN = 8cm. Lấy điểm P nằm giữa hai điểm M và N sao cho MP = 6cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng PN. b) Gọi I là trung điểm đoạn thẳng PM. Tính độ dài đoạn thẳng PI. c) Trên tia đối của tia PM lấy điểm Q sao cho PQ = 3cm. So sánh hai đoạn thẳng PI và NQ. Bài 6 (0,5 điểm). So sánh A = 1 + 2 + 22 + 23 + ... + 22022 và B = 22023 ... Hết đề ...
  3. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán 6 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C D C A D C D C B B D II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm 3 −1 21 −5 16 a) + = + = . 5 7 35 35 35 0,5 3 6 3 9 3 14 b) . − . + . 13 11 13 11 13 11 Bài 1 3 6 9 14 (1,0 điểm) = 13 . 11 − 11 + 11 0,25 3 3 = .1 = . 13 13 0,25 3 1 a) x + = 5 2 1 3 0,25 x= − 2 5 5 6 x= − 0,25 10 10 −1 x= 10 Bài 2 −1 0,25 Vậy x = (1,5 điểm) 10 b) 5,9 + 2,3 x = 1,3 2,3 x = 1,3 − 5,9 0,25 2,3 x = −4,6 0,25 x = −4,6 : 2,3 0,25 x = −2 Vậy x = −2 a) Số học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao là: 800.55% = 440 (học sinh) 0,25 Số học sinh không tham gia Đại hội thể dục thể thao là: Bài 3 800 − 440 = 360 (học sinh) 0,25 (1,0 điểm) b) Tỉ số phần trăm của số học sinh không tham gia Đại hội thể dục thể thao so với số học sinh tham gia Đại hội là: 0,5 360 100% = 81,8% 440
  4. Bài 4 1,0 (1,5 điểm) b) Lớp 6C góp được nhiều sách nhất, lớp 6D góp được ít sách nhất 0,5 Vẽ đúng hình 0,25 a) Trên đoạn thẳng MN có điểm P nằm giữa điểm M và N => MP + PN = MN (*) 0,25 Mà MN = 8cm, MP = 6cm , thay vào (*) ta được 6 + PN = 8 0,25 PN = 8 − 6 PN = 2 (cm) Vậy độ dài đoạn thẳng PN = 2cm. b) Ta có điểm I là trung điểm đoạn thẳng MP Bài 5 MP 6 0,25 (1,5 điểm) => IM = PI = 2 = 2 = 3 (cm) Vậy độ dài đoạn thẳng PI = 3cm. c) Trên đoạn thẳng PQ có điểm N nằm giữa điểm P và Q 0,25 => PN + NQ = PQ (**) Mà PN = 2cm, PQ = 3cm , thay vào (**) ta được 0,25 2 + NQ = 3 NQ = 3 − 2 NQ = 1 (cm) Ta có PI = 3cm (theo câu b) => PI > NQ ( vì 3cm > 1cm) Vậy PI > NQ. Có 2 A = 2.(1 + 2 + 22 + 23 + ... + 2 2022 ) = 2 + 22 + 23 + 24 + ... + 22023 Bài 6 ( ) ( 2 A − A = 2 + 22 + 23 + 24 + ... + 22023 − 1 + 2 + 22 + 23 + ... + 22022 ) 0,25 2023 (0,5 điểm) A=2 −1 Ta có A = 2 2023 − 1 và B = 22023 0,25 Vậy A < B. Chú ý: Học sinh làm cách khác, đúng cho điểm tối đa. Người ra đề TTCM BGH Nhóm Toán 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2