A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước ý trả lời đúng trong mỗi câu hỏi sau:
Câu 1. Trong các phân số sau, phân số bằng phân số
2
5
A. .B.
6
15
.C.
12
30
.D.
5
4
.
Câu 2. Số đối của phân số
A.
4
5
.B.
4
5
.C.
5
4
.D.
5
4
.
Câu 3. Trong các số sau, số nhỏ hơn
A.
.B.
.C.
.D.
12,04
.
Câu 4. Làm tròn số a = 4131,2756 đến hàng phần trăm ta được kết quả là
A. 4131,27. B. 4131,28. C. 4100. D. 4131,276.
Câu 5. Tên một số cây thân gỗ: Xoan, xà cừ, bạch đàn, đậu tương. Dữ liệu không hợp lí trong
dãy dữ liệu trên là
A. Xoan. B. Xà c. C. Đu tương. D. Bch
đàn.
Câu 6. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu không phải là số liệu là
A. Cân nặng của trẻ sơ sinh ( đơn vị tính là gam ).
B. Chiều cao (m) trung bình của học sinh.
C. Số học sinh yêu thích bộ môn toán.
D. Nơi sinh của mỗi học sinh trong lớp.
Câu 7. Biểu đồ tranh sau biểu diễn số lượng học sinh lớp 6A sử dụng phương tiện để đến
trường.
Đi bộ
Xe đạp điện
Xe đạp
Phương tiện khác
. (Mỗi ng với 3 học sinh)
Từ biểu đồ trên, cho biết số học sinh đến trường bằng xe đạp là
A.
18
.B.
6
.C.
2
.D.
12
.
Câu 8. Dựa vào hình 1, hãy chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau?
A. Hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau.
B. Hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau.
C. Hai đường thẳng d1 và d2 trùng nhau.
D. Hai đường thẳng d1 và d2 có vô số điểm chung.
Câu 9. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt?
A. Chỉ 2. B. Có một và chỉ 1. C. Chỉ 3. D. Có vô số.
Câu 10. Quan sát hình 2. Hãy cho biết tia đối của tia Oy?
d
2
d
1
Hình 1
y
x
A
O
B
Hình 2
Trường THCS Võ Thị Sáu
Họ và tên:……………………..
Lớp: 6/….
KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN – LỚP: 6
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ
A. Tia Ax. B. Tia AO.
C. Tia OB. D. Tia OA.
Câu 11. Mjlà trung điểm của đoạn thẳngjABjnếu
A. MA = MB. B. MA = MB = .
C. MA + MB = AB. D. AM = AB – MB.
Câu 12. Trong các hình a, b, c, d dưới đây, hình nào là một đoạn thẳng?
x
d)
c)
b)
a)
n
m
M
M
N
M
N
N
A. Hình c). B. Hình d). C. Hình a). D. Hình b).
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Bài 1. (2,5 điểm) Tính nhanh (nếu có thể).
a) 64,7 + 20,5 - 34,7 b)
c) Cơ thể người có khoảng 70% là nước. Tính khối lượng nước trong cơ thể bạn Minh
biết Minh cân nặng 50 kg.
Bài 2. (1,5 điểm) Biểu đồ sau biểu diễn sở thích xem phim của các bạn học sinh lớp 6A của
một trường học.
Quan sát biểu đồ và cho biết:
a) Thể loại phim nào các bạn thích nhất?
b) Lớp 6A có tổng số bao nhiêu học sinh (Giả sử mỗi bạn chỉ thích một loại phim)?
c) Từ biểu đồ trên hãy lập bảng thống kê sở thích xem phim của các học sinh lớp 6A.
Bài 3. (1,5 điểm) Cho hình vẽ bên:
a) Trong hình vẽ có những đoạn thẳng nào?
b) Biết AB = 6cm, điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB . Tính độ dài đoạn thẳng AM.
Bài 4. (1,5 điểm) a)Gieo con xúc xắc có 6 mặt 100 lần, kết quả thu được ghi ở bảng sau.
Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm
Số lần xuất
hiện
17 17 15 14 17 20
Dựa vào bảng thống kê cho biết có bao nhiêu lần xuất hiện mặt có số chấm là số
chẵn? Tìm xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số chẵn.
b) Nhân dịp tết trồng cây xuân Tân Sửu, học sinh ba lớp 6A, 6B, 6C đã trồng 179 cây
xung quanh vườn trường. Biết rằng số cây của lớp 6A trồng bằng
6
11
số cây của lớp 6B
trồng và bằng
7
10
số cây của lớp 6C trồng. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN 6
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)Mỗi câu đúng 0,25đ
Câu 123456789101112
Đáp án A B A B C D A B B D B D
II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm)
Bài Lời giải vắn tắt Điểm
1a
(1,0đ)
64,7 + 20,5 – 34,7 = (64,7 – 34,7) + 20,5
= 30 + 20,5 = 50,5
0,5
0,5
1b
(1,0đ)
0,5
0,5
1c
(0,5đ)
Khối lượng nước trong cơ thể bạn Minh làj: 70%.50 =35 (kg). 0,5
2a
(0,5đ)
Thể loại phim các bạn thích nhất là Hoạt hình. 0,5
2b
(0,5đ)
Lớp 6A có tổng số: 6+5+12+8 = 31 (học sinh). 0,5
2c
(0,5đ)
Bảng thống kê sở thích xem phim của các bạn học sinh lớp 6A.
Thể loại phim Hành động Khoa học viễn tưởng Hoạt hình Hài
Số lượng bạn yêu
thích.
6 5 12 8
0,5
3a
(0,75đ)
Các đoạn thẳng có trong hình vẽ là: AM, MB, AB.
(Ghi đúng được 1 đoạn thẳng tính 0,2đ, ghi 2 đoạn thẳng tính 0,4đ).
0,75
3b
(0,75đ)
Vì M là trung điểm của đoạn thẳng AB
nên MA = MB = AB : 2 = 6 : 2 = 3cm.
0,25
0,5
4a
(1,0đ)
Số lần xuất hiện mặt có số chấm là số chẵn là: 17 + 14 + 20 = 51.
Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số chẵn là: .
0,5
0,5
4b
(0,5đ) Số cây lớp 6B trồng bằng
11
6
số cây lớp 6A trồng.
Số cây lớp 6C trồng bằng
10
7
số cây lớp 6A trồng.
Tổng 179 cây trồng bằng
11 10 179
1
6 7 42
số cây lớp 6A trồng.
Số cây lớp 6A trồng là:
179
179 : 42
42 (cây).
0,25
Số cây lớp 6B trồng là:
11
42. 6
77 (cây).
Số cây lớp 6C trồng là:
10
42. 7
60 (cây).
0,25
Lưu ý:
1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
2) Dựa vào hướng dẫn chấm trên, các tổ (nhóm) bộ môn cần tổ chức thảo luận thống nhất
biểu điểm từng câu, từng ý trước khi thực hiện chấm bài.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC 2024-2025
(Dành cho học sinh học hoà nhập)
I.TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)Mỗi câu đúng 0,5đ
Câu 123456789101112
Đáp án A B A B C D A B B D B D
II. TỰ LUẬN. (4,0 điểm)
Bài Lời giải vắn tắt Điểm
1a
(1,0đ)
64,7 + 20,5 – 34,7 = (64,7 – 34,7) + 20,5
= 30 + 20,5 = 50,5
0,5
0,5
1b
(1,0đ)
0,5
0,5
2a
(1,0đ)
Thể loại phim các bạn thích nhất là Hoạt hình. 1,0
2b
(1,0đ)
Lớp 6A có tổng số: 6+5+12+8 = 31 (học sinh). 1,0
Tiên Mỹ, ngày 20 tháng 4 năm 2025
Duyệt của BLĐ Nhóm trưởng GVBM
Trần Thị Hoàng Linh Nguyễn Thị Kim Hương Nguyễn Thị Kim Hương