
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước
lượt xem 1
download

Để chuẩn bị tốt cho kỳ kiểm tra, các bạn học sinh nên luyện tập với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước” nhằm hệ thống hóa kiến thức đã học, rèn kỹ năng giải đề và tăng sự tự tin khi làm bài. Chúc các bạn đạt kết quả như mong đợi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước
- Trường THCS Võ Thị Sáu KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên:…………………….. MÔN: TOÁN – LỚP: 6 Lớp: 6/…. Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước ý trả lời đúng trong mỗi câu hỏi sau: 2 Câu 1. Trong các phân số sau, phân số bằng phân số 5 là 6 12 5 A. . B. 15 . C. 30 . D. 4 . Câu 2. Số đối của phân số là 4 4 5 5 A. 5 . B. 5 . C. 4. D. 4 . Câu 3. Trong các số sau, số nhỏ hơn 12,304 là A. 12, 403 . B. 12,034 . C. 12,043 . D. 12,04 . Câu 4. Làm tròn số a = 4131,2756 đến hàng phần trăm ta được kết quả là A. 4131,27. B. 4131,28. C. 4100. D. 4131,276. Câu 5. Tên một số cây thân gỗ: Xoan, xà cừ, bạch đàn, đậu tương. Dữ liệu không hợp lí trong dãy dữ liệu trên là A. Xoan. B. Xà cừ. C. Đậu tương. D. Bạch đàn. Câu 6. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu không phải là số liệu là A. Cân nặng của trẻ sơ sinh ( đơn vị tính là gam ). B. Chiều cao (m) trung bình của học sinh. C. Số học sinh yêu thích bộ môn toán. D. Nơi sinh của mỗi học sinh trong lớp. Câu 7. Biểu đồ tranh sau biểu diễn số lượng học sinh lớp 6A sử dụng phương tiện để đến trường. Đi bộ Xe đạp điện Xe đạp Phương tiện khác . (Mỗi ứng với 3 học sinh) Từ biểu đồ trên, cho biết số học sinh đến trường bằng xe đạp là A. 18 . B. 6 . C. 2 . D. 12 . Câu 8. Dựa vào hình 1, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? d1 A. Hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau. B. Hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau. C. Hai đường thẳng d1 và d2 trùng nhau. Hình 1 D. Hai đường thẳng d1 và d2 có vô số điểm chung. d2 Câu 9. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt? A. Chỉ 2. B. Có một và chỉ 1. C. Chỉ 3. D. Có vô số. Câu 10. Quan sát hình 2. Hãy cho biết tia đối của tia Oy? Hình 2 x A O B y
- A. Tia Ax. B. Tia AO. C. Tia OB. D. Tia OA. Câu 11. M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu A. MA = MB. B. MA = MB = . C. MA + MB = AB. D. AM = AB – MB. Câu 12. Trong các hình a, b, c, d dưới đây, hình nào là một đoạn thẳng? M x M N M N m N n a) b) c) d) A. Hình c). B. Hình d). C. Hình a). D. Hình b). II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài 1. (2,5 điểm) Tính nhanh (nếu có thể). a) 64,7 + 20,5 - 34,7 b) c) Cơ thể người có khoảng 70% là nước. Tính khối lượng nước trong cơ thể bạn Minh biết Minh cân nặng 50 kg. Bài 2. (1,5 điểm) Biểu đồ sau biểu diễn sở thích xem phim của các bạn học sinh lớp 6A của một trường học. Quan sát biểu đồ và cho biết: a) Thể loại phim nào các bạn thích nhất? b) Lớp 6A có tổng số bao nhiêu học sinh (Giả sử mỗi bạn chỉ thích một loại phim)? c) Từ biểu đồ trên hãy lập bảng thống kê sở thích xem phim của các học sinh lớp 6A. Bài 3. (1,5 điểm) Cho hình vẽ bên: a) Trong hình vẽ có những đoạn thẳng nào? b) Biết AB = 6cm, điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB . Tính độ dài đoạn thẳng AM. Bài 4. (1,5 điểm) a)Gieo con xúc xắc có 6 mặt 100 lần, kết quả thu được ghi ở bảng sau. Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất 17 17 15 14 17 20 hiện Dựa vào bảng thống kê cho biết có bao nhiêu lần xuất hiện mặt có số chấm là số chẵn? Tìm xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số chẵn. b) Nhân dịp tết trồng cây xuân Tân Sửu, học sinh ba lớp 6A, 6B, 6C đã trồng 179 cây
- 6 xung quanh vườn trường. Biết rằng số cây của lớp 6A trồng bằng 11 số cây của lớp 6B 7 trồng và bằng 10 số cây của lớp 6C trồng. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2024-2025 MÔN TOÁN 6 I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)Mỗi câu đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B A B C D A B B D B D II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Bài Lời giải vắn tắt Điểm 1a 64,7 + 20,5 – 34,7 = (64,7 – 34,7) + 20,5 0,5 (1,0đ) = 30 + 20,5 = 50,5 0,5 1b 0,5 (1,0đ) 0,5 1c Khối lượng nước trong cơ thể bạn Minh là : 70%.50 =35 (kg). 0,5 (0,5đ) 2a Thể loại phim các bạn thích nhất là Hoạt hình. 0,5 (0,5đ) 2b Lớp 6A có tổng số: 6+5+12+8 = 31 (học sinh). 0,5 (0,5đ) 2c Bảng thống kê sở thích xem phim của các bạn học sinh lớp 6A. (0,5đ) Thể loại phim Hành động Khoa học viễn tưởng Hoạt hình Hài 0,5 Số lượng bạn yêu 6 5 12 8 thích. 3a Các đoạn thẳng có trong hình vẽ là: AM, MB, AB. 0,75 (0,75đ) (Ghi đúng được 1 đoạn thẳng tính 0,2đ, ghi 2 đoạn thẳng tính 0,4đ). 3b Vì M là trung điểm của đoạn thẳng AB 0,25 (0,75đ) nên MA = MB = AB : 2 = 6 : 2 = 3cm. 0,5 4a Số lần xuất hiện mặt có số chấm là số chẵn là: 17 + 14 + 20 = 51. 0,5 (1,0đ) 0,5 Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số chẵn là: . 4b 11 (0,5đ) Số cây lớp 6B trồng bằng 6 số cây lớp 6A trồng. 10 Số cây lớp 6C trồng bằng 7 số cây lớp 6A trồng. 11 10 179 0,25 1 Tổng 179 cây trồng bằng 6 7 42 số cây lớp 6A trồng. 179 179 : Số cây lớp 6A trồng là: 42 42 (cây).
- 11 42. Số cây lớp 6B trồng là: 6 77 (cây). 0,25 10 42. Số cây lớp 6C trồng là: 7 60 (cây). Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Dựa vào hướng dẫn chấm trên, các tổ (nhóm) bộ môn cần tổ chức thảo luận thống nhất biểu điểm từng câu, từng ý trước khi thực hiện chấm bài. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2024-2025 (Dành cho học sinh học hoà nhập) I.TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)Mỗi câu đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B A B C D A B B D B D II. TỰ LUẬN. (4,0 điểm) Bài Lời giải vắn tắt Điểm 1a 64,7 + 20,5 – 34,7 = (64,7 – 34,7) + 20,5 0,5 (1,0đ) = 30 + 20,5 = 50,5 0,5 1b 0,5 (1,0đ) 0,5 2a Thể loại phim các bạn thích nhất là Hoạt hình. 1,0 (1,0đ) 2b Lớp 6A có tổng số: 6+5+12+8 = 31 (học sinh). 1,0 (1,0đ) Tiên Mỹ, ngày 20 tháng 4 năm 2025 Duyệt của BLĐ Nhóm trưởng GVBM Trần Thị Hoàng Linh Nguyễn Thị Kim Hương Nguyễn Thị Kim Hương

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1295 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
218 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
867 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
92 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
156 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
127 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
93 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
71 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
103 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
57 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
77 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
677 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
55 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
82 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
65 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
115 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
45 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
652 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
