Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Cầu Giấy
lượt xem 0
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Cầu Giấy” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Cầu Giấy
- UBND QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN Năm học 2023 - 2024 Môn: Toán – Khối: 7 ĐỀ SỐ 1 Ngày kiểm tra: 25/4/2024 (Đề gồm 2 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: ……………………………….….……. Lớp: ………. SBD: ……….… I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm) Em hãy lựa chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau và ghi ra giấy kiểm tra. Câu 1. Hệ số của đơn thức −5x 4 là A. −5. B. 5. C. − x 5 . D. −5 x. Câu 2. Kết quả của phép tính 1 x3 .( −2 x )2 là 6 2 A. − x5 . B. 2 x5 . C. − 2 x 6 . D. 2 x 6 . 3 3 3 3 Câu 3. Cho đa thức P ( x ) = x3 − 3 x 2 − 5 x − 2 . Giá trị P ( −1) bằng A. 5. B. −1. C. −11. D. 1. Câu 4. Bậc của đa thức 11x + x + 5 x − 3 x − 11x − 3 x − 6 là 10 3 4 10 5 A. 3. B. 4. C. 9 D. 5. Câu 5. Cho ∆MNP có I là trung điểm của NP , trọng tâm G. Biết MG = 10cm , độ dài đoạn thẳng MI bằng A. 5cm. B. 8cm. C. 15cm. D. 18cm. Câu 6. Cho ∆ABC , I là giao điểm ba đường phân giác của ∆ABC . Khi đó ta có A. AI vuông góc BC. B. I cách đều ba đỉnh của ∆ABC . C. ∆ABI cân tại I. D. I cách đều ba cạnh của tam giác ABC. Câu 7. Bạn An làm một chiếc hộp đựng quà hình lập phương có cạnh bằng 10 cm. Bỏ qua các mép gấp, diện tích giấy mà bạn An cần dùng là A. 60 cm 2 . B. 100 cm 2 . C. 600 cm 2 . D. 1000 cm3 . Câu 8. Một thanh sôcôla hình lăng trụ đứng tam giác có các kích thước như hình vẽ. Thể tích của thanh sôcôla đó là A. 12 cm3 . B. 24 cm3 . C. 36 cm3 . D. 48 cm3 .
- II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Cho các đa thức: P ( x )= 3 x5 + 5 x3 − x − 9 K ( x ) 7 x5 + x − 3x 2 − 8 x3 − 4 x5 + 3x 2 + 5 + 5 x3 = a) Tìm hệ số cao nhất của đa thức P ( x ) . Tính P (1) . b) Tính P ( x ) + K ( x ) . c) Tìm H ( x ) biết K ( x ) H ( x ) + P ( x ) . = Câu 2. (1,5 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau: −2 a) A=( x) 3 x+3 b) B ( x) = + 3 4 x 2 − 25 x2 ( )( ) ( x) c) C= 27 x 5 + x 2 Câu 3. (1,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: a) A ( x ) = 5 x ( 2 x3 − 3 x 2 + x − 4 ) − b) B ( x ) = (6x 3 + 4 x 2 − 6 x ) : ( 2 x ) + ( 2 x − 1) ( x 2 + 5 ) Câu 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ AH vuông góc với BC tại H. Lấy N là trung điểm của cạnh AC, hai đoạn thẳng BN và AH cắt nhau tại G. Trên tia đối của tia NG lấy điểm K sao cho NK = NG . a) Chứng minh ∆ABH = ∆ACH. b) Chứng minh CK ⊥ BC. c) Gọi I là giao điểm của KH và CG. Chứng minh I là trọng tâm của ∆BCK. 1 d) Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Chứng minh GM < (BC + AG) . 4 Câu 5. (0,5 điểm) Cho đa thức P ( x ) = ax + bx + c và 9a + 2b > 0 . Chứng minh trong ba số P ( −1) , P ( 2 ) , P ( −3) 2 có ít nhất một số dương. ----- Hết -----
- UBND QUẬN CẦU GIẤY HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2022 - 2023 ĐỀ SỐ 1 Môn: Toán – Khối: 7 Câu Nội dung Điểm I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. 2,0 Câu 1. A Câu 2. B Câu 3.B Câu 4. D Câu 5. C Câu 6. D Câu 7. C Câu 8. B II. TỰ LUẬN 8,0 Câu 1 1,5 a P ( x )= 3 x5 + 5 x3 − x − 9 . Tìm hệ số cao nhất.Tính P(1) 0,5 Hệ số cao nhất: 3 0,25 Tính P(1) = -2 0,25 b 0,5 K ( x ) 6 x5 + x − 3x 2 − 7 x3 − 3x5 + 3x 2 + 5 + 4 x3 = K ( x)= 3 x5 − 3 x3 + x + 5 0,25 5 3 P( x) + K ( x) = 6 x + 2 x − 4 0,25 c 0,5 H(x) = K(x) - P(x) 0,25 H ( x) = x3 + 2 x + 14 −8 0,25 Câu 2 Tìm nghiệm của các đa thức sau: 1,5 a −2 0,5 ( x) A= x+3 3 A( x ) = 0 −2 ⇔ x+3= 0 0,25 3 −2 9 ⇔ x = 3⇔ x = − 0,25 3 2 Vậy A(x) có 1 nghiệm là …. b 0, 5 ( )( ) 2 B(x) = 0 ⇒ x 2 + 3 4 x 2 − 25 = x + 3 = hoặc 4 x 2 − 25 = 0⇒ 0 0 TH1: x 2 + 3 = ⇒ x 2 = vô lý vì x 2 ≥ 0 , với mọi x 0 −3 0,25 5 0,25 TH2: 4 x 2 − 25 = ⇒ x = 0 ± . 2 Vậy B(x) có nghiệm là…. c ( x) C= 27 x5 + x 2 0,25 C ( x ) =0 ⇔ 27 x5 + x 2 =0 ⇔ x 2 ( 27 x3 + 1) =0 0,25
- 1 0; ⇔x= x=− 3 1 Vậy C(x) có nghiệm là x ∈ 0; − 0,25 2 Câu 3 1đ a) ( A ( x ) = 5 x 2 x3 − 3x 2 + x − 4 − ) 0,5 A( x) = x 4 + 15 x 3 − 5 x 2 + 20 x −10 0,5 b) B ( x) = (6x 3 + 4 x 2 − 6 x ) : ( 2 x ) + ( 2 x − 1) ( x 2 + 5 ) 0,5 B ( x ) 3 x 2 + 2 x − 3 + 2 x 3 + 10 x − x 2 − 5 = 0,25 B ( x ) = 2 x3 + 2 x 2 + 12 x − 8 0,25 Câu 4 3,5đ HS vẽ hình đến câu a 0,25 A K M N G B H C a Chứng minh ∆ABH = ; ∆ACH 0,75 Tam giác ABC cân tại A nên AB = AC 0,25 Có AH ⊥ BC ⇒ = = 900 AHB AHC 0,5 ⇒ ∆ABH = ∆ACH (cạnh huyền - cạnh góc vuông) b Chứng minh CK ⊥ BC ; 1,0 Chứng minh ∆AGN = (c.g.c) ∆CKN 0,5 ⇒ AGN = CKN (hai góc tương ứng) 0,25 Mà AGN;CKN là hai góc ở vị trí so le trong ⇒ AG / / CK (dhnb) hay AH / / CK Mà AH ⊥ BC ⇒ CK ⊥ BC 0,25 c Chứng minh G là trung điểm của BK; 1,0 Chứng minh được G là trọng tâm của tam giác ABC ⇒ BG = 2 BN 3 ⇒ BG = 2GN (1) 0,5 Mà N là trung điểm của GK (do NK = NG) ⇒ GK = 2GN (2) 0,25
- Từ (1) và (2) ⇒ BG = KG ⇒ G là trung điểm của BK. ⇒ I là trọng tâm của tam giác BCK. 0,25 d Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Chứng minh GM < 1 (BC + AG) . 0,5 4 Chứng minh được BK = 4GN và BK < BC + KC 0,25 Chứng minh được AG = KC; GM = GN ⇒ GM < 1 (BC + AG) 0,25 4 Câu 5 Cho đa thức P ( x ) = ax + bx + c và 9a + 2c > 0 . Chứng minh trong ba số 2 P ( 2 ) , P ( −1) , P ( −3) có ít nhất một số không âm. P ( 2 ) = 4a + 2b + c P ( −1) = a − b + c Ta có: P ( −3) = 9a − 3b + c 2P(2) + P(-1)+ P(-3) = 18a+4b = 2(9a+2b) >0 Giả sử cả 3 số P(2); P(-1); P(-3) đều âm nên 2P(2) + P(-1)+ P(-3) < 0 ( VL) Trong ba số P ( 2 ) , P ( −1) , P ( −3) có ít nhất một số dương. Tổ trưởng chuyên môn Cầu Giấy, ngày … tháng 4 năm 2024 (Ký, ghi rõ họ tên) Nhóm trưởng chuyên môn (Ký, ghi rõ họ tên) Phan Thị Ngọc Quyên Nguyễn Thị Thanh Huyền
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn