intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để chuẩn bị thật tốt cho kỳ kiểm tra sắp tới, các bạn hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước” nhằm ôn lại toàn bộ kiến thức quan trọng, luyện giải đề nhanh chóng và tăng sự tự tin khi làm bài. Chúc các bạn thành công!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 7- THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Mức độ đánh giá Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổn T Nội dung/Đơn vị Chủ đề T g% T kiến thức T N điểm N K TNKQ TL TL TL K Q Q Tỉ lệ thức và dãy tỉ Tỉ lệ thức và số bằng nhau. 2 1 1 0,5 1,0 đại lượng tỉ lệ Giải toán về đại 15% (TN1,2) (TL1) lượng tỉ lệ. Biểu thức đại Biểu thức đại số 3 4 1 2 số và đa thức Đa thức một biến 2,0 1,0 1,0đ (TL2a,b,3b 40% một biến (TN3,4,5,6) (TL3a) ) Tam giác, tam giác bằng nhau. Tam giác cân. Quan hệ giữa đường vuông góc và Quan hệ giữa đường xiên. Các các yếu tố 4 1 3 đường đồng quy của 1 0,5đ trong một tam tam giác. 15% (TN7,8,9,10) (TL6) giác Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học. Hình hộp chữ nhật Một số hình và hình lập phương. 2 2 1 1 4 khối trong Lăng trụ đứng tam 0,5 1,0 1,0 0,5đ 30% thực tế giác, lăng trụ đứng (TN11,12) TL4ab (TL5a) (TL5b) tứ giác. Tổng 3,0 1,0 3,0 3,0 10 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 30% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận Chủ thức TT Mức độ đánh giá đề Nhận Thông Vận dụng biết hiểu * Nhận biết: – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. Tỉ lệ – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. thức và * Vận dụng 2 1 1 đại TN1,2 TL1 lượng – Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức tỉ lệ trong giải toán. -Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...). * Nhận biết: – Nhận biết được biểu thức số. – Nhận biết được biểu thức đại số. – Nhận biết được định nghĩa đa thức một Biểu biến. thức – Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa đại số thức một biến. 3 4 1 2 và đa *Thông hiểu, Vận dụng TL2a,b, TN3,4,5,6 TL3a thức - Tính được giá trị của một biểu thức đại số. 3b một - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị biến của biến. - Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. * Nhận biết: - Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh Quan trong một tam giác. hệ giữa - Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác các yếu (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, 4 tố đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc TN7,8,9, 1 3 trong biệt đó. 10 TL6 một tam * Vận dụng: giác - Vận dụng được bất đẳng thức tam giác để giải bài toán thức tế 4 Một số * Nhận biết: 1 1 hình - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, 2 TL5a TL5b
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận Chủ thức TT Mức độ đánh giá đề Nhận Thông Vận dụng biết hiểu đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. - Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). khối TN11,12 * Thông hiểu, vận dụng, VDC: trong 2 - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với thực tế TL4ab việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30% Trường THCS Võ Thị Sáu KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên:…………………….. MÔN: TOÁN – LỚP: 7 Lớp: 7/…. Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
  4. ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước ý trả lời đúng trong mỗi câu hỏi sau: Câu 1. Nếu 3 . 6 = 2 . 9 thì ta suy ra được tỉ lệ thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Từ tỉ lệ thức suy ra tỉ lệ thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 3. Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức số? A. (23 – 3x) 5. B. 2 + 3y. C. (x +5y)2 D. 2 - 3(6 + 4). Câu 4. Bậc của đơn thức 4x5 là A. 9. B. 4. C. 5. D. 20. Câu 5. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến? A. B. C. D. Câu 6. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức x + 3? A. 3. B. 1. C. 0. D. -3. Câu 7. Đường vuông góc kẻ từ xuống đường thẳng là: A. B. C. D. Câu 8. Cho ΔABC có AC > BC > AB. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 9. Điền vào chỗ trống (…) để được khẳng định đúng. Giao điểm của ba đường trung trực của một tam giác … A. là trọng tâm của tam giác đó. B. là trực tâm của tam giác đó. C. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. D. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. Câu 10. Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
  5. A. B. C. D. Câu 11. Hình lập phương có kích thước một cạnh là a, diện tích xung quanh của nó là A. a2. B. 4a2. C. 4a. D. a3. Câu 12. Một lăng trụ đứng tam giác có A. 5 mặt, đỉnh, cạnh. B’ C’ B. mặt, 9 đỉnh, 6 cạnh. A’ C. 6 mặt, đỉnh, 5 cạnh. D. 5 mặt, 6 đỉnh, 9 cạnh B C B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) A Bài 1. (1,0 điểm) Tìm x, y, z biết và x + 2z = 18 Bài 2. (1,5 điểm) A = 5x4 - 4x2 + 8x và B = 2x a) Xác định bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức A. b) Tính A.B Bài 3. (1,5 điểm) Cho đa thức M(x) = 3x2 - 4x - 9 và N(x) = 7x2 - 2x + 1 a) Hãy tính tổng M(x) + N (x) b) Cho H(x) = M(x) + N (x). Giá trị x = -2 có phải là nghiệm của H(x) không? Vì sao?. Bài 4. (1,0 điểm) Cho lăng trụ đứng tứ giác (Hình 1) a) Hãy kể tên các cạnh bên của lăng trụ đó. b) Hãy kể tên các mặt đáy của lăng trụ đó. Hình 1 Bài 5. (1,5 điểm). Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính (không có nắp) có chiều dài 80cm, chiều rộng 50cm, chiều cao 45cm. mực nước ban đầu trong bể cao 35cm. a)Tính diện tích kính dùng để làm bể cá đó. b) Người ta cho vào bể một hòn đá trang trí chìm hẳn trong nước thì mực nước của bể dâng lên thành 37,5cm. Tính thể tích hòn đá. Bài 6 (0,5 điểm). Ba thành phố trên một bản đồ là ba đỉnh của một tam giác, trong đó Nếu đặt ở máy phát sóng có bán kính hoạt động là thì trong hai thành phố và thành phố nào nhận được tín hiệu? Vì sao? HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2024-2025
  6. MÔN TOÁN – LỚP 7 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm) (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA B A D C A D B B C C B D B. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm) Bài Đáp án Thang điểm Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có 0,25 1(1đ) 0,75 Suy ra: x = 2. = 3; y = 4. = 6; z = 5. = 7,5 a) Đa thức A có bậc là 4 0,25 Hệ số cao nhất là 5 0,25 Hệ số tự do là 0 0,25 2(1,5đ) b) A.B = 5x4.2x - 4x2.2x +8x.2x 0,5 =10x5 – 8x3 +16x2 0,25 a) M(x) + N(x) = 3x2 -4x - 9 + 7x2 - 2x + 1 0,25 = (7x2 + 3x2) + (-4x – 2x) + (-9 + 1) 0,25 = 10x2 – 6x - 8 0,5 3(1,5đ) b) Thay x = -2 vào 10x2- 6x – 8 ta được 0,25 10.(-2)2 – 6.(-2) -8 = 44 0. Vậy x = -2 không phải là nghiệm của H(x) 0,25 a) Các cạnh bên của lăng trụ là: AA’; BB’; CC’; DD’ 0,5 4(1đ) b) Các mặt đáy của lăng trụ là các tứ giác: ABCD, A’B’C’D’ 0,5 a)Diện tích xung quanh của bể cá là 2(80 + 50).45 = 11700 (cm2) 0,25 Diện tích mặt đáy của bể cá là: 50.80 = 4000 (cm2) 0,25 Diện tích kính dùng để làm bể cá là: 11700 + 4000 = 15700 (cm2) 0,5 b) Thể tích nước khi chưa bỏ hòn đá vào là: 80.50.35 = 140000 (m3) 0,2 5(1,5đ) Thể tích nước khi bỏ hòn đá vào là: 80.50.37,5 = 150000 (m3) 0,2 Thể tích của hòn đá là 150000 – 140000 = 10000 (m3) 0,1
  7. Bài Đáp án Thang điểm Xét tam giác ABC, theo bất đẳng thức tam giác ta có: 0,25 6(0.5đ) 35 < BC 30) còn ở C không nhận được tín hiệu (vì BC > 34) Lưu ý: Học sinh làm cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa. Tùy mức độ chính xác mà giáo viên có thể rả điểm nhỏ hơn 0,25đ để chấm. Tiên Mỹ, ngày 22 tháng 4 năm 2024 Duyệt của BLĐ Nhóm trưởng GVBM Trần Thị Hoàng Linh Nguyễn Thị Kim Hương Nguyễn Thị Kim Hương
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0