TRƯNG TH&THCS THÁNG LI MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II
T: TOÁN - KHTN NĂM HC: 2024 - 2025
I. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC II MÔN TOÁN - LP 7
T
T
Ch
đ
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
cao
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
Thu
thp
tổ
chức
dữ
liệu
Thu thập, phân loại,
biểu diễn dữ liệu
theo các tiêu chí cho
trước
Mô tả và biểu diễn
dữ liệu trên các
bảng, biểu đồ
1
0,25
2,5%
2
Phân
tích
xử
dữ
liệu
Hình thành và giải
quyết vấn đề đơn
giản xuất hiện từ các
số liệu và biểu đồ
thống đã
1
0,25
2,5%
3
Một
số yếu
tố xác
suất
Làm quen với biến
cố ngẫu nhiên. Làm
quen với xác suất
của biến cố ngẫu
nhiên trong một số
ví dụ đơn giản
1
1
1,0
10%
Biu
thc
đại số
Biu thức đi số
3
0,75
7,5%
Đa thức một biến
4
1
3,0
30%
Các
hinh
hinh
hoc
b n
Tam giác. Tam giác
bằng nhau.
Tam giáccân.
Quan hệ giữa
đường vuông
góc và đường xiên.
Các đường đồng
quy của tam giác
5
4
1
3,5
35%
Giải bài toán có nội
dung hình học
vận dụng giải quyết
vấn đề thực tiễn liên
quan đến hình học
1
1,0
10%
Tng
16
4
2
1
1
24
T l %
40
30
10
100
T l chung
70%
30%
100
II. BNG ĐC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC HC KÌ II,
MÔN TOÁN LP 7
TT
Ch đ
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn
thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
S VÀ ĐI SỐ
1
Thu
thp
tổ
chức
dữ liệu
Thu thập,
phân loại,
biểu diễn dữ
liệu theo
các tiêu chí
cho trước
Thông hiểu :
Giải thích được tính hợp lí của
dữ liệu theo các tiêu chí toán học
đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính
đại diện của một kết luận trong
phỏng vấn; tính hợp lí của các
quảng cáo;...).
Vân
dun
g:
Thực hiện và lí giải được việc
thu thập, phân loại dữ liệu theo
các tiêu chí cho trước từ những
nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến
thức trong các môn học khác
trong thực tiễn.
Mô tả và
biểu diễn dữ
liệu trên các
bảng, biểu
đồ
Nhận biết:
Nhận biết được những dạng
biểu diễn khác nhau cho một tập
dữ liệu. C1
1
TN
Thông hiểu:
Đọc và tả được các dữ liệu
dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ
hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ
đoạn thẳng (line graph).
Vân
dun
g:
Lựa chọn và biểu diễn được dữ
liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp
dạng: biểu đồ hình quạt tròn
(cho sẵn) (pie chart); biểu đồ
đoạn thẳng (line graph).
2
Phân
tích
xử
dữ
liệu
Hình thành
giải
quyết vấn đề
đơn giản
xuất hiện từ
các số liệu
và biểu đồ
thống đã
Nhận biết:
Nhận biết được mối liên quan
giữa thống với những kiến
thức trong các môn học khác
trong chương trình lớp 7 (ví dụ:
Lịch sử Địa lớp 7, Khoa
học tự nhiên lớp 7,...) và trong
thực tiễn (ví dụ: môi trường, y
học, tài chính,...).C2
1
TN
Thông hiểu:
Nhận ra được vấn đề hoặc quy
luật đơn giản dựa trên phân tích
các số liệu thu được ở dạng: biểu
đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie
chart); biểu đồ đoạn thẳng (line
graph).
Vận dụng:
Giải quyết được những vấn đề
đơn giản liên quan đến các số liệu
thu được dạng:
biu đồ hình quạt
tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ
đoạn thẳng (line graph).
3
Một số
yếu tố
xác
suất
Làm quen
với biến cố
ngẫu nhiên.
Làm quen
với xác suất
của biến cố
ngẫu nhiên
trong một
số ví dụ đơn
giản
Nhận biết:
Làm quen với các khái niệm
mở đầu về biến cố ngẫu nhiên và
xác suất của biến cố ngẫu nhiên
trong các dụ đơn giản. C3.
1
TN
Thông hiểu:
Nhận biết được xác suất của
một biến cố ngẫu nhiên trong
một số dụ đơn giản (ví dụ: lấy
bóng trong túi, tung xúc xắc,...)
C21.
1
TL
Biu
thc
đại số
Biu thức
đại số
Nhân
biê
t:
Nhận biết được biểu thức số.
Nhận biết được biu th c đa s.
C 4; C5;C6.
3
TN
n
dng:
Tính được giá trị của một biểu
thức đại số.
Đa thức một
biến
Nhân
biê
t:
- Nhận biết đươc
định nghĩa đa thức
một biến.
- Nhận biết đươc
cách biểu diễn đa
thức một biến;
- Nhận biết được khái niệm nghiệm
của đa thức một biến.
C7, C8, C17, C18.
4
TN
Thông hiểu:
Xác định được bậc của đa thức
một biến.
n
dng:
Tính được giá trị của đa thức khi
biết giá trị của biến.
Thực hiện được các phép tính: phép
cộng, phép trừ, phép nhân, phép
chia trong tập hợp các đa thức một
biến; vâ dụng được những tính
chất của các phép tính đó trong tính
toán. C22.
1
TL
HÌNH HC
Các
hinh
hinh
hoc
bn
Tam giác.
Tam giác
bằng nhau.
Tam giác
cân.
Nhn biết:
Nhậ biết đươc
liên hệ về độ
dài của ba cạnh trong một tam
giác. Nhận biết đươc
khái niệm
hai tam giác bằng nhau.
- Nhận biết đươc
khái niệm:
5
TN
Quan hệ
giữa
đường
vuông
góc và
đường xiên.
Các
đường đồng
quy của tam
giác
đường vuông góc đường
xiên; khoảng cách từ một điểm
đến một đường thẳng.
Nhâ biết đươc
đư ng trung
trưc
ca đoa thng và tính
cht bn ca đư ng trung trưc.
Nhâ biết đươc: các đư ng đăc
biê trong tam giác( đư ng trung
tuyến, đư ng cao, đư ng phân
giác, đư ng trung trưc
); sự đồng
quy của các đường đặc biệt đó.
C11,C 12, C15; C19, C20.
Thông hiểu:
Giải thích đươc
định về tổng
các góc trong một tam giác bằng
180o.
Giải thích được quan hệ giữa
đường vuông góc đường
xiên dựa trên mối quan hệ giữa
cạnh góc đối trong tam giác
(đối diện với góc lớn hơn
cạnh lớn hơn và ngược lại).
Giải
thích
đưc
cac
trươ
ng
hơp
băng
nhau
cu
a
hai
tam
giac,
của
hai
tam
giác
vuông.
Mô tả đươc
tam giác cân và
giải thích được tính cht ca tam
giác cân (ví dụ: hai cạnh bên
bằng nhau; hai góc đáy bằng
nhau).C9, C10, C13, C16, C23.
4
TN
1
TL
Giải bài
toán có
nội dung
hình học
vận
dụng giải
quyết vấn
đề thực
tiễn liên
quan đến
hình học
Vận dụng:
Diễn
đạt
được
p
luân
va
chng
minh
hinh
hoc
trong
nhưng
trươ
ng
hơp
đơn
gin (ví
dụ: lập luận và chứng minh được
các đoạn thẳng bằng nhau, các
góc bằng nhau từ các điều kiện
ban đầu liên quan đến tam
giác,...).
Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
liên quan đến ứng dụng của hình
học như: đo, vẽ, ta dưng các
hình đã học.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn
đề thực tiễn (phức hợp, không
quen thuộc) liên quan đến ứng
dụng của hình học như: đo, vẽ,
ta dưng các hình đã học. C24.
1
TL
KonTum, ngày 10 /04/2025
Duyt ca nhà trường
Duyt t phó CM
Giáo viên ra đ
Nguyn Th Liên Hng
Giáo viên phn biện đề
Phan Bo Hân
Đào Thị Minh Tuyền