intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Tri Phương

Chia sẻ: Kỳ Long | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

89
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Tri Phương để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Tri Phương

  1.       SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2019­2020 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG Môn: TOÁN  – Lớp  8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1 (3,25điểm): Giải phương trình  x 4x −1 1.1.   + = 2x − 2 2 3 1.2.   (x+3)(3x­5)+x2=9 1.3.   |3x+5|­7x=­3 Câu 2 (0,5 điểm):  Giải bất phương trình   10x+1>15x+6  Câu 3 (1,25đ):  Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình Một chiếc thuyền xuôi dòng từ bến A đến bến B sau đó đi ngược dòng từ bến   B về bến A, thời gian xuôi dòng là 5 giờ, thời gian ngược dòng là 6 giờ. Tính vận tốc  thực của thuyền, biết vận tốc dòng nước là 1km/h. Câu 4 (1,5 điểm): Cho   hình chữ  nhật ABCD, biết AB=3cm, AD=4cm. Một đường thẳng song   song với BC cắt hai cạnh AB, AD tại E và F.  4.1. Tính AE biết EF=2cm. 4.2. Vẽ  hình hộp chữ  nhật ABCD.A’B’C’D’ với AD=7cm. Tính thể  tích hình  hộp này. Câu 5 (3,5 điểm): Cho   góc xAy, trên cạnh Ax lần lượt lấy hai điểm B, C sao cho AB=6cm,   AC=8cm. trên cạh Ay lấy các điểm D và E sao cho AD=3cm, AE=16cm. Gọi I là giao   điểm của BE và DC 5.1. Chứng minh rằng ∆ADC~ ∆ABE. 5.2.. Chứng minh rằng IB.IE=ID.IC. 5.3. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác BIC và DIE. ­­­ Hết ­­­
  2. SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2019­2020 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG Môn: TOÁN  – Lớp  8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm 03 trang) Câu Nội dung Điểm 1.1.Giải phương trình  x 4x −1 + = 2x − 2 2 3 Câu   1  0,25 3x+2(4x­1)=6(2x­2) 0,25 (3,25điểm 3x+8x­2=12x­12 0,25 ): 0,25 x=10 Tập nghiệm S={10} 1.2. (x+3)(3x­5)+x2=9 0,25đ ((x+3)(3x­5)+x2­9=0 0,25đ (x+3)(3x­5)+(x+3)(x­3)=0 (x+3)(3x­5+x­3)=0 (x+3)(4x­8)=0 0,25đ x+3=0; 4x­8=0 0,25đ x=­3 hoặc x=2 Tập nghiệm S={­3;2} 0,25đ 1.3. |3x+5|­7x=­3 Khi x≥­5/3 thì 3x+5≥0 nên |3x+5|=3x+5, pt đã cho trở thành  0,5đ  3x+5­7x=­3­4x=­8x=2(tmđk) Khi x5 x
  3. Câu 3 (1,25đ):  Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình Một chiếc thuyền xuôi dòng từ bến sông A đến bến B  sau đó đi ngược dòng từ B về A, thời gian xuôi dòng là 5 giờ,  thời gian ngược dòng là 6 giờ. Tính vận tốc thực của thuyền,   biết vận tốc dòng nước là 1km/h. Giải  Gọi x(km/h) là vận tốc thực của chiếc thuyền (x>1). 3 Vận tốc xuôi dòng là x+1(km/h) 0,25 đ (1,5đ) Vận tốc ngược dòng là x­1(km/h) 0,25 đ Quãng đường xuôi dòng 5(x+1)(km) 0,25đ Quãng đường xuôi dòng 6(x­1)(km) 0,25 đ Ta có pt 6(x­1)=5(x+1); x=11(tmdk) 0,25đ Vậy vận tốc thực của thuyền là 11km/h. 0,25 4 Câu 4 (1,25 điểm): Cho   hình chữ  nhật ABCD, biết AB=3cm, AD=4cm.   Một đường thẳng song song với BC cắt hai cạnh AB, AD tại   E và F.  a)Tính AF biết EF=2cm. b)Vẽ hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ với AD=7cm. Tính  thể tích hình hộp này. Vẽ hình   0,25 Tính được AE=1,2cm 0,5 Tính được V=3.4.7=84(cm3) 0,5 5 Vẽ hình  (0,75 0,5đ C Đ) B I A D E
  4. Câu 5 (3,5 điểm): Cho  góc xAy, trên cạnh Ax lần lượt lấy hai điểm B, C   sao cho AB=6cm, AC=8cm. trên cạh Ay lấy các điểm D và E  sao cho AD=3cm, AE=16cm. 5.1. Chứng minh rằng ∆ADC~ ∆ABE. 5.2.  Gọi  I là giao  điểm của BE  và DC. Chứng minh rằng  IB.IE=ID.IC. 5.1. Chứng minh được ∆ADC~ ∆ABE(c­g­c) 1đ 5.2. Cm được  ∆BIC~ ∆DIE(g­g) 0,75đ 0,5đ IB.IE=ID.IC. 5.3. Cm được SBIC/SDIE=(BC/DE)2 0,5đ 0,25đ Tính ra kết quả  Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác mà đúng thì tùy theo đó giáo viên chấm cho các phần   điểm tương ứng sao cho hợp lý.
  5. SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA HỌC KỲ II ­ NĂM HỌC 2019­2020 TRƯỜNG THCS  Môn:  TOÁN – Lớp: 8 NGUYẾN TRI PHƯƠNG Thời gian làm bài: 90’                                                          MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỨC ĐỘ TỔNG  NỘI DUNG ­ CHỦ ĐỀ Nhận Thông Vận Vận SỐ biết hiểu dụng (1) dụng (2) TL TL TL TL HÌNH HỌC             Định lí Ta­lét­Định lí Ta­lét đảo và  1 1 2 hệ quả     0,5    0,75        1,25 Tính chất đường phân giác của  tam giác. Tam giác đồng dạng­Ba trường  CHƯƠNG III hợp  đồng dạng của tam giác­Các  trường hợp đồng dạng của   tam giác vuông­Ứng dụng thực tế  của Hình vẽ 1 1 13 tam giác đồng dạng    0,25     0,75      1,5 0,5     3 CHƯƠNG IV Hình hộp CN­Thể tích hình hộp  CN 1 1 0,75 0     0,75 ĐẠI SỐ             Mở đầu về phương trinh­PT bậc nhất 1 ẩn­PT tích­PT  1 1 2 CHƯƠNG III chứa ẩn ở mẫu.     0,5      1        1,5 Giải bài toán bằng cách lập  1 1 2 phương trình        0,5      1,0        1,5 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân Bất PT một ẩn 1 1 1 3 CHƯƠNG IV Bất PT bậc nhất một ẩn.      0,5      0,25      0,5        1,25 Phương trình chứa dấu giá trị  1 1 2 tuyệt đối         0,25     0,5     0,75
  6. TỔNG SỐ 4 6 4 2 16    2,25    3,25     3,5      1.0        10 Chú thích: a. Đề được thiết kế với tỉ lệ: 22,5 % nhận biết + 32.5% thông hiểu + 35% vận dụng (1) + 10 %   vận dụng (2), tất cả các câu đều tự luận  b. Cấu trúc bài: 5 hoặc 6 bài c. Cấu trúc câu hỏi:   Số lượng câu hỏi  là 12 đến 16 ý
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2