Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Cửu Long
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Cửu Long’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Cửu Long
- ĐỀ ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1) (3 điểm). Giải phương trình: a) 2(3x − 1) + 7 x = −8 + 12 x b) x − 3 = 2 x − 5 x + 1 x − 1 2( x 2 + 2 x) c) + = x−2 x+2 x2 − 4 Bài 2) (2 điểm). Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 3 ( x − 2 ) + 7 5 − 2( x + 3) x −1 2x − 3 x +1 b) − > 2+ 2 3 3 Bài 3) (1 điểm). Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 8 m. Nếu giảm chiều rộng 4m và tăng chiều dài 3m thì diện tích hình chữ nhật giảm 56 m2. Tính chiều dài và chiều rộng lúc đầu của hình chữ nhật? Bài 4) (1 điểm) Để đo chiều cao của một tòa nhà bằng ánh nắng mặt trời, người ta cắm một cọc (AB) cao 2m thẳng đứng, khi bóng của tòa nhà (CI) trùng với bóng của cọc (AI). Đo đoạn IA = 1,5 m; đoạn IC = 30m. Chiều cao của tòa nhà (CD) là bao nhiêu? Bài 5) (3 điểm). Cho ∆ABC vuông tại A , có đường cao AH. a) Chứng minh ABC ~ HBA. Từ đó suy ra AB 2 = BH .BC b) Chứng minh HAB ~ HCA. Từ đó suy ra AH 2 = BH .HC c) Trên tia HA lấy điểm D, E sao cho D là trung điểm AH, A là trung điểm của HE. Chứng minh rằng D là trực tâm tam giác BCE - HẾT –
- UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐÁP ÁN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN TOÁN LỚP 8 Bài 1) Giải phương trình: 3 a) 2(3x − 1) + 7 x = −8 + 12 x 1 6 x − 2 + 7 x = −8 + 12 x 0.25 6 x + 7 x − 12 x = −8 + 2 0.25 x = −6 0.25 S = { −6} 0.25 b) x − 3 = 2 x − 5 (*) 1 Nếu x − 3۳ 0 x 3 thì: x − 3 = 2x − 5 x − 2 x = −5 + 3 (*) − x = −2 0.5 x = 2(l ) So ĐK loại Nếu x − 3 < 0 x < 3 thì: 3 − x = 2x − 5 − x − 2 x = −5 − 3 (*) −3 x = −8 0.5 8 x= 3 So ĐK nhận 8 Vậy S = { } 3 x + 1 x − 1 2( x 2 + 2 x) c) + = 1 x−2 x+2 x2 − 4 ĐK: x ≠ 2; x ≠ – 2 0.25 Quy đồng và khử mẫu (x+1)(x + 2) + (x – 1)(x – 2) = 2(x2 + 2x) 0.25 x2 + 2x +x +2 + x2 – 2x - x + 2 – 2x2 – 4x = 0
- – 4x = - 4 x =1 0.25 So với ĐK Vậy S = {1} 0.25 Bài 2) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 2 a) 3 ( x − 2 ) + 7 5 − 2( x + 3) 1 3x − 6 + 7 5 − 2 x − 6 0.25 3x + 2 x 5 − 6 + 6 − 7 0.25 ۣ 5x −2 −2 0.25 ۣ x 5 Biểu diễn 0.25 x −1 2x − 3 x +1 b) − > 2+ 1 2 3 3 3.( x − 1) − 2(2 x − 3) > 2.6 + 2( x + 1) 0.25 3 x − 3 − 4 x + 6 > 12 + 2 x + 2 0.25 3 x − 4 x − 2 x > 12 + 2 + 3 − 6 −3 x > 11 0.25 −11 x< 3 Biểu diễn 0.25 Bài 3) (1 điểm). Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 8 m. Nếu giảm chiều rộng 4m và tăng chiều dài 3m thì diện tích hình chữ nhật giảm 56 m2. Tính chiều dài và chiều rộng lúc đầu của hình chữ nhật? . 1 Gọi chiều rộng ban đầu của hình chữ nhật là x ( m, x > 0 ) 0,25 Chiều dài ban đầu của hình chữ nhật là x+ 8 (m) Diện tích ban đầu của hình chữ nhật là x (x+8 ) (m2) 0,25 Chiều rộng lúc sau của hình chữ nhật là x – 4 ( m ) Chiều dài lúc sau của hình chữ nhật là x +11 (m)
- Diện tích lúc sau của hình chữ nhật là (x – 4 ) (x+11) (m2) 0,25 Ta có phương trình : (x – 4 )( x + 11 ) = x (x + 8) - 56 0,25 x = 12 (n) Vậy chiều rộng ban đầu của hình chữ nhật là 12 m Chiều dài ban đầu của hình chữ nhật là 20 m 0,25 Bài 4 : AB / / C D IA AB 1,5 2 => = => = => CD = 40m IC CD 30 CD KL Bài 5) (3 điểm). Cho ∆ABC vuông tại A , có đường cao AH. a) Chứng minh ABC ~ HBA. Từ đó suy ra AB 2 = BH .BC b) Chứng minh HAB ~ HCA. Từ đó suy ra AH 2 = BH .HC c) Trên tia HA lấy điểm D, E sao cho D là trung điểm AH, A là trung điểm của HE. Chứng minh rằng D là trực tâm tam giác BCE. E M A ? N ? D B C H a. Chứng minh ABC ~ HBA 0.5 Viết tỉ số đồng dạng 0.25
- AB 2 = BH .BC 0.25 b. HAB ~ HCA 0.5 Viết tỉ số đồng dạng 0.25 AH 2 = BH .HC 0.25 c. Chứng minh HD.HE=HB.HC. 0.5 Chứng minh tam giác BHD đồng dạng tam giác EHC 0.25 Suy ra BM vuông góc EC, D là trực tâm tam giác BEC 0.25 HS giải bằng cách khác, Gv dựa vào cấu trúc thang điểm như trên để chấm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn