intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Khởi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Khởi’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Khởi

  1. PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 8 ( ĐỀ 1) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng Thấp Cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Nhận biêt Hiểu các quy Biến đổi để được pt bậc tắc biến đổi đưa pt về nhất một ẩn, tìm ĐKXĐ pt dạng ptt Phương trình nghiệm pt, chứa ẩn ở mẫu, Bài 1c giải pt tìm tập nghiệm bậc nhất một Câu 1, pt tích, giải ẩn câu 4(1,2,3), được pt chứa Bài 1a ẩn ở mẫu Câu 2, câu 6 Bài 1b Số câu 4 1 2 1 1 9 Số điểm 1đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1đ 3,5đ Tỉ lệ % 35% Giải được BPT Giải được BPT Bất phương bậc nhất một bậc nhất một trình bậc nhất ẩn và biểu diễn ẩn và biểu diễn một ẩn được tập được tập nghiệm trên nghiệm trên trục số Bài2a trục số Bài 2b Số câu 1 1 2 Số điểm 1đ 1đ 2,0đ Tỉ lệ % 20% Biết được tính Hiểu được áp dụng định lí Tam giác đồng chất hai tam định lí Pytago tính độ dạng giác đồng Talet.Biế dài đoạn thẳng dạng, Từ tỉ số t áp dụng Vận dụng hai hai đoạn tỉ số hai tam giác đồng thẳng suy ra tam giác dạng, suy ra tỉ độ dài đoạn đồng số diện tích thẳng, chứng dạng để của hai tam minh được hai tính độ giác động dạng tam giác bằng dài đoạn bài 3c nhau thẳng Câu 5a, b, d, Câu 3, Câu 5c câu 7, bài 3a Bài 3b Số câu 4 1 2 1 1 9 Số điểm 1đ 1 0,5đ 1,5đ 0,5đ 4,5đ Tỉ lệ % 45% Tổng Số câu 8 2 4 3 2 1 20 Tổng Số điểm 2đ 1,5đ 1đ 3,0đ 1,5đ 1,0đ 10,0đ Tỉ lệ % 20% 15% 10% 30% 15% 10% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM BẢNG MÔ TẢ ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 8. Đề 1 Câu 1(NB): Chỉ ra được phương trình bậc nhất một ẩn Câu 2 (TH): Tìm được ĐKXĐ của phương trình chứa ẩn ở mẫu Câu 3(TH) Phát hiện được dựa vào định lí Ta-let tính độ dài đoạn thẳng Câu 4 (NB):1),2),3): Phát hiện được tập nghiệm của pt đưa được về dạng ax + b = 0 Câu 5(NB) : a), b) d) Biết được tính chất hai tam giác đồng dạng Câu 5(TH) : c) hiểu tính chất hai tam giác đồng dạng suy ra tỉ số đồng dạng Câu 6(TH): Tìm được tập nghiệm của phương trình tích Câu 7 (NB): Biết tỉ số hai đoạn thẳng suy ra tính độ dài đoạn thẳng Bài 1: a) (NB) Biết cách giải phương trình bậc nhất một ẩn, b) (TH) phương trình chứa ẩn ở mẫu c) (VDC) Giải được phương trình đưa về dạng phương trình tích Bài 2: a) (TH) Giải được bpt và biểu diễn tập nghiệm trên trục số b) (VDT) Giải được bpt và biểu diễn tập nghiệm trên trục số Bài 3: a)(NB) Chứng minh hai tam giác bằng nhau suy ra hai cạnh tương ứng bằng nhau b) (TH) Tính cạnh huyền của tam giác vuông và đường cao khi biết hai cạnh góc vuông. c)(VDT) Biết tính tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
  3. TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II. NH: 2022-2023 Tên: Môn: Toán 8 Lớp: TG: 90 phút (không kể phát Mã đề: 01 ( ĐỀ 1) đề) Điểm: Lời phê: A.TRẮC NGHIỆM :(3đ) Thời gian làm bài 25 phút Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Phương trình nào là phương trình bậc nhất trong các phương trình sau: A. x2 – 3x = 0 B. 5x – 2 = 0 C. 0.x – 5 = 0 D. (x – 1)2 5x 1 x 3 Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình: 0 là 4x 2 x 2 1 1 1 1 A. x≠ hoặc x ≠- 2 B. x≠ C. x≠ - , x ≠ 2 D. x≠ và x ≠ -2 2 2 2 2 Câu 3. Cho hình vẽ, cho ∆ABC , MN // BC, độ dài NC trên hình là: A. NC = 5 B. NC = 6 C. NC = 7 D. NC = 8 Câu 4. Nối mỗi phương trình sau với tập nghiệm của nó 1) 5x - 2 = 0 a) S= { −3} 2) 5 - 3x = 6x + 7 2 b) S= 5 3) 7x + 21 = 0 3 c) S= 5 −2 d) S= 9 Trả lời: 1) nối với ..... ; 2) nối với ..... ; 3) nối với ..... Câu 5. Đánh dấu x vào ô trống mà em chọn: Khẳng định Đúng Sai a) Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau. b) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng. c) Nếu ABC MNP với tỉ số đồng dạng bằng 2 thì 1 MNP ABC với tỉ số đồng dạng bằng 2 d) Hai tam giác cùng đồng dạng với tam giác thứ ba thì chúng đồng dạng. Điền vào …… để được kết quả đúng: Câu 6. Tập nghiệm của phương trình (2x – 1)(x + 2) = 0 là : ......................... AB 4 Câu 7. Biết = và CD = 10 cm. Độ dài AB =................ CD 5 ………Hết phần trắc nghiệm……
  4. TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II. NH: 2022-2023 Tên: Môn: Toán 8 Lớp: TG: 90 phút (không kể phát Mã đề: 02 (ĐỀ 1) đề) Điểm: Lời phê: A.TRẮC NGHIỆM :(3đ) Thời gian làm bài 25 phút Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Nối mỗi phương trình sau với tập nghiệm của nó 1) 7x + 21 = 0 a) S= { −3} 2) 5x - 2 = 0 2 b) S= 5 3) 5 - 3x = 6x + 7 3 c) S= 5 −2 d) S= 9 Trả lời: 1) nối với ..... ; 2) nối với ..... ; 3) nối với ..... Điền vào …… để được kết quả đúng: Câu 2. Tập nghiệm của phương trình (2x – 1)(x + 2) = 0 là : .................................................. Câu 3. Phương trình nào là phương trình bậc nhất trong các phương trình sau: A. 5x – 2 = 0 B. x2 – 3x = 0C. 0.x – 5 = 0 D. (x – 1)2 5x 1 x 3 Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình: 0 là 4x 2 x 2 1 1 1 1 A. x≠ hoặc x ≠- 2 B. x≠ và x ≠ -2 C. x≠ D. x≠ - , x ≠ 2 2 2 2 2 Điền vào …… để được kết quả đúng: AB 4 Câu 5. Biết = và CD = 10 cm. Độ dài AB =................ CD 5 Câu 6. Cho hình vẽ, cho ∆ABC , MN // BC, độ dài NC trên hình là: A. NC = 5 B. NC = 6 C. NC = 8 D. NC = 7 Câu 7. Đánh dấu x vào ô trống mà em chọn: Khẳng định Đúng Sai a. Nếu ABC MNP với tỉ số đồng dạng bằng 2 thì 1 MNP ABC với tỉ số đồng dạng bằng 2 b. Hai tam giác cùng đồng dạng với tam giác thứ ba thì chúng đồng dạng. c. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau. d. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng. ………Hết phần trắc nghiệm……
  5. TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II. NH: 2022-2023 Tên: Môn: Toán 8 Lớp: TG: 90 phút (không kể phát đề) (ĐỀ 1) B. TỰ LUẬN: (7điểm) Thời gian làm bài 65 phút Bài 1. Giải phương trình a) 4x - 20 = 0 b) (3x – 2)(4x + 5) = 0 c) x2 - 5x + 6 = 0 Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) x - 6 0 2x − 3 x−5 b) >1+ . 3 2 Bài 3. Cho ∆ ABC vuông tại A, đường cao AH. a) Chứng minh: ∆ ABC ∆ HBA. b) Tính BC, AH, biết AB = 6cm; AC = 8cm. c) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABC và HBA. ..........Hết.............
  6. PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 8 (ĐỀ 1) A. Phần trắc nghiệm (mỗi ý đúng 0,25đ) Câu 1 2 3 4.1) 4.2) 4.3) 5.a 5.b 5.c 5.d 6 7 Mã đề 01 B D D 1-b 2-d 3-a S Đ Đ Đ S = ; −2 AB=8 1 2 Câu 1.1 1.2 1.3 2 3 4 5 6 7a 7b 7c 7d Mã đề 02 1-a 2-b 3-d 1 S = ; −2 A B AB=8 C Đ Đ S Đ 2 B. Phần tự luận BÀI GỢI Ý CHẤM ĐIỂM Bài 1 a) 4x - 20 = 0 2 điểm 4x = 20 0,25đ x=5 0,25đ b) (3x – 2)(4x + 5) = 0 2 x= 3x − 2 = 0 3 0,25đ 4x + 5 = 0 −5 x= 4 2 −5 Vậy phương trình có tập nghiệm là S = ; 0,25đ 3 4 c) x2 - 5x + 6 = 0 x2 - 3x – 2x + 6 = 0 0,25đ (x2 – 3x) + (-2x +6)= 0 (x – 3)(x – 2) = 0 0,25đ x −3 = 0 x=3 x−2=0 x=2 0,25đ Vậy phương trình có tập nghiệm là S = {2;3} 0,25đ Bài 2 a) x - 6 0 2 điểm x 6 0,25đ Vậy BPT có tập nghiệm là { x / x 6} 0,25đ 0,5đ ]/////////////////////// O 6 2x − 3 x−5 b) >1+ 3 2 2 (2x - 3) > 1. 6 + 3(x – 5) 0,25đ x > -3 0,25đ Vậy BPT có tập nghiệm là { x / x > −3} 0,25đ 0,25đ ( 3 0 0,25
  7. Bài 3 Xét ABC và HBA có: 3 điểm BAC = ᄋ ᄋ AHB = 900 ( gt ) 0,25 0,25 B : chung ᄋ 0,25 Suy ra: ABC HBA (g-g) 2 2 2 b) BC = AC + AB 0,25 BC2 = 82 + 62 = 100 0,25 BC = 10 (cm) 0,25 ABC HBA (cmt) 0,25 AC BC = 0,25 AH AB 8 10 = AH 6 AH = 4,8 (cm) 0,25 S BC 2 25 0,5 c) ABC = = S HBA AB 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2