intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19 Tháng 8, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19 Tháng 8, Bắc Trà My” giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19 Tháng 8, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 Năm học 2021 - 2022 Họ và tên HS:………………………. MÔN: TOÁN LỚP 9 Lớp:………… Thời gian: 60’ (không kể thời gian giao đề) GHI ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. Trắc nghiệm (5 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng. Câu 1. Hệ phương trình có số nghiệm là A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. vô số nghiệm. D. vô nghiệm. Câu 2. Hàm số y = mx2 (m là tham số) đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0 nếu A. m < 0. B. m > 0. C. m = 0. D. m 0. Câu 3. Đồ thị hàm số y = đi qua điểm nào trong các điểm sau? A. . B. . C. D. . Câu 4. Biệt thức ' của phương trình 3x2 - 8x - 1 = 0 là A. 45. B. 16. C. 56. D. 27. Câu 5. Viết phương trình tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 18, tích của chúng bằng 72 là A. B. C. D. Câu 6. Tổng và tích các nghiệm của phương trình là A. S = 5; P = -6. B. C. D. Câu 7. Phương trình nào dưới đây có hai nghiệm phân biệt? A. . B. . C. . D. . Câu 8. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Nếu thì có số đo bằng A. . B. . C. . D. . Câu 9. Biết góc nội tiếp của đường tròn (O) có số đo 650. Góc ở tâm có số đo bằng A. . B. . C. . D. . Câu 10. Chọn đáp án sai. A. Góc ở tâm là góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn. B. Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm bên ngoài đường tròn và hai cạnh là hai dây cung của đường tròn đó. C. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung là góc có đỉnh tại tiếp điểm, một cạnh là tiếp tuyến và cạnh kia chứa dây cung.
  2. D. Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn. Câu 11. Diện tích hình tròn nội tiếp một hình vuông có cạnh là 6cm bằng A. . B. . C. . D. . Câu 12. Cho đường tròn (O; 4cm) và cung AB có số đo bằng 60 0. Khi đó cung AB có độ dài bằng A.. B. . C. . D.. Câu 13. Điều kiện để một tứ giác nội tiếp một đường tròn là? A. Hai góc đối có số đo bằng nhau. B. Tổng số đo hai góc đối nhỏ hơn 1800. C. Tổng số đo hai góc đối lớn hơn 1800. D. Tổng số đo hai góc đối nhau bằng 1800 Câu 14. Cho hình quạt tròn có bán kính 6cm, số đo cung là 360. Diện tích hình quạt tròn đó bằng A. B. C. D. Câu 15. Cho hình trụ có bán kính đáy R = 3cm, chiều cao h = 11cm. Diện tích xung quanh của hình trụ này bằng A. B. C. D. II. Tự luận (5 điểm). Bài 1. (1,5 điểm) a) Giải hệ phương trình sau: b) Vẽ đồ thị hàm số Bài 2. (1 điểm) Cho phương trình: x2 + (2m -1)x - m = 0. a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m. b) Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình đã cho. Tìm giá trị của m để biểu thức A= x12 + x22 - x1.x2 có giá trị nhỏ nhất. Bài 3. (2,5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Gọi C là một điểm bất kì trên nửa đường tròn đó và M là điểm chính giữa của cung AC. Dây AC cắt dây BM tại H, đường thẳng AM cắt đường thẳng BC tại E. a) Tính góc , , chứng minh tứ giác EMHC nội tiếp được một đường tròn. b) Chứng minh EH vuông góc với AB. ----Hết---- NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ
  3. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TOÁN 9 NĂM HỌC 2021 - 2022 I. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0.(3) điểm. Học sinh đúng 3 câu được 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A B C C D B D C A B B C D C B án II. Tự luận (5 điểm) Bài Đáp án Tha ng điểm 1a 0.75 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (x ;y) = (-3 ;-14) 0.5đ đ 0.25 đ 1a Vẽ đồ thị hàm số 0.75 Tọa độ đ x -6 -3 0 3 6 -12 -3 0 -3 -12 0.5 Vẽ đúng đồ thị 0.25
  4. Bài 0.25 2 0.25 1đ 0.25 0.25 Bài Vẽ hình 0.5 3 0.5đ Bài a) Tính góc , , chứng minh tứ giác EMHC nội tiếp được một đường tròn. 3a Ta có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 1đ Suy ra (kề bù) Tương tự (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0.25 Suy ra (kề bù) 0.25 Do đó 0.25 Vậy tứ giác EMHC nội tiếp được một đường tròn. 0.25
  5. Bài b) Chứng minh EH vuông góc với AB. 3b Trong có AC và BM là hai đường cao cắt nhau tại H nên H là trực tâm 0.5 1đ của . Suy ra EH là đường cao thứ ba của nên . 0.5 Lưu ý: - Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. ----Hết----
  6. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - TOÁN 9- NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian 60 phút Cấp Cộng độ Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL I. Hệ hai Nghiệm của hệ PT. phương trình bậc nhất hai ẩn. Số câu: 1 1 Số điểm: 0,33 0,33 Tỉ lệ: 3,3% 3,3% II. Hàm số Hàm số y = ax2 (a , các y = ax2 tính chất và đồ thị của hàm a . số đó. Số câu: 2 1 3 Số điểm: 0,67 0,75 1,17 Tỉ lệ: 6,7 7,5% 11,7 % III. Phương Công thức nghiệm, công Giải bài toán bằng cách lập phương trình. trình bậc thức nghiệm thu gọn. Hệ hai; Hệ thức thức Vi-et và ứng dụng. Vi-et và ứng
  7. dụng; PT quy về PT bậc hai; Giải bài toán bằng cách lập PT. Số câu: 4 1 1 6 Số điểm: 1,33 0,75 1 3,33 Tỉ lệ 13,3% 7,5% 10% 33,3 % IV. Góc với Biết cách vẽ hình theo điều Vận dụng linh hoạt các tính đường tròn kiện cho trước, biết xác chất vào giải toán. định góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, góc có đỉnh bên ngoài đường tròn. Biết tính độ dài cung tròn. Biết tính chất của tứ giác nội tiếp. Số câu: 6 1+H.Vẽ 1 9 Số điểm: 2 1,5 1 4,5 Tỉ lệ: 20% 15% 10% 45% V. Hình trụ. Biết tính diện tích xung Diện tích quanh và thể tích của hình xung quanh trụ. và thể tích
  8. Số câu: 2 2 Số điểm: 0,67 0,67 Tỉ lệ: 6,7% 6,7% 15 1 1 21 Số câu: 5, 1 1 10 Số điểm: 50% 10% 10% 100% Tỉ lệ: Ghi chú: - Hình vẽ được xem là 1 câu ở mức thông hiểu. - Các bài tập kiểm tra việc nhớ các kiến thức (công thức, quy tắc,...) được xem ở mức nhận biết. - Các bài tập có tính áp dụng kiến thức (theo quy tắc, thuật toán quen thuộc, tương tự SGK...) được xem ở mức thông hiểu. - Các bài tập cần sự liên kết các kiến thức được xem ở mức vận dụng thấp; có sự linh hoạt, sáng tạo được xem ở mức vận dụng cao.
  9. BẢNG MÔ TẢ CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 9 – HKII NĂM HỌC 2021 - 2022 Câu 1. (NB) Biết nghiệm của hệ PT. Câu 2. (NB) Biết tính chất của hàm số y = ax2 (a . Câu 3. (NB) Biết đồ thị của hàm số y = ax2 (a . Câu 4. (NB) Biết công thức nghiệm thu gọn của PT bậc hai. Câu 5. (NB) Biết viết PT tìm hai số. Câu 6. (NB) Biết áp dụng hệ thức Vi-et để tính tổng, tích các nghiệm của phương trình bậc hai. Câu 7. (NB) Biết nhẩm nghiệm nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a ≠0) có a + b + c = 0 hoặc a - b + c = 0. Câu 8. (NB) Biết được tính chất của tứ giác nội tiếp đường tròn. Câu 9. (NB) Biết xác định góc ở tâm. Câu 10. (NB) Biết định nghĩa góc nội tiếp. Câu 11. (NB) Biết tính diện tích hình tròn. Câu 12. (NB) Biết tính độ dài cung tròn. Câu 13. (NB) Biết điều kiện để một tứ giác nội tiếp đường tròn. Câu 14. (NB) Biết tính diện tích hình quạt tròn. Câu 15. (NB) Biết tính diện tích xung quanh hình trụ. Bài 1a. (TH) Hiểu cách giải phương trình bậc hai. Bài 1b. (TH) Vẽ được đồ thị hàm số y = ax2 (a . Bài 2. (VD) Vận dụng hệ thức Viet vào giải bài toán. Bài 3. (TH) Hiểu để vẽ được hình thông qua các dữ liệu bài toán. Bài 3a. (TH) Hiểu các tính chất và cách chứng minh đơn giản về góc và cung, tứ giác nội tiếp. Bài 3b. (VDC) Vận dụng các kiến thức liên quan để chứng minh được EH vuông góc AB. ---Hết---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2