intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Vinh, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Vinh, Nam Trà My" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Vinh, Nam Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ VINH MÔN: TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Cấp Vận dụng Cộng độ Nhận biết Thông hiểu Chủ đề Thấp TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Nhận biết được nghiệm, số - Giải hệ phương trình bậc nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn. 1. Hệ hai nhất hai ẩn cho trước. phương trình - Nhận biết được công thức bậc nhất hai ẩn. nghiệm, công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc nhất hai ẩn. Số câu 3 1 4 Số điểm 1.0 1.25 2.25 Tỉ lệ % 10 12.5 22.5 2. Hàm số - Nhận biết được điểm thuộc - Vẽ đồ thị hàm số y = y = ax2 (a ≠ 0) (không thuộc) đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Phương trình ax2 (a ≠ 0). - Giải phương trình quy bậc hai một ẩn. - Nhận biết được công thức về phương trình bậc hai. nghiệm, công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai một ẩn.
  2. - Biết tính chất đồng biến, nghịch biến của hàm số y = ax2 (a ≠ 0). - Biết nhẩm nghiệm nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a + b + c = 0 hoặc a – b + c = 0. Số câu 4 2 6 Số điểm 1.33 1.25 2.58 Tỉ lệ % 13.3 12.5 25.8 - Biết định nghĩa, tính chất của - Vẽ hình theo điều kiện - Vận dụng được các tính - góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo - Chứng minh được tứ giác chất vào giải toán. bởi tiếp tuyến và dây cung, góc nội tiếp. đỉnh bên trong hay bên ngoài 3. Góc với đường tròn. đường tròn. - Hiểu định nghĩa và tính chất của tứ giác nội tiếp đường tròn. - Biết tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn. Số câu 4 1 1 1 7 Số điểm 1.33 0.75 0.75 1.0 3.83 Tỉ lệ % 13.3 7.5 7.5 10 38.3 - Biết tính diện tích hình tròn, 4. Hình trụ - hình quạt tròn. Hình nón - Hình - Biết tính diện tích xung quanh cầu hình trụ. Số câu 4 4 Số điểm 1.34 1.34 Tỉ lệ % 13.3 13.3 TS câu 15 2 3 21 TS điểm 5.0 2.0 2.0 10.0 Tỉ lệ % 50 20 20 100
  3. PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ VINH NĂM HỌC: 2022- 2023 Môn: Toán – Lớp 9 Chương/chủ đề Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/đơn vị TT Mức độ đánh giá kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai 3TN phương trình bậc Phương trình và nhất hệ phương trình hai ẩn. bậc nhất hai ẩn Thông hiểu: – Tính được nghiệm của hệ 1TL hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Phương trình Nhận biết: Phương trình và bậc hai một ẩn. 1 – Nhận biết được hệ phương trình Định lí Viète 4TN khái niệm phương trình bậc hai một ẩn. Vận dụng: – Giải được phương trình bậc hai một ẩn. 2TL – Ứng dụng được định lí Viète vào tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai, tìm hai số
  4. biết tổng và tích của chúng, ... – Vận dụng được phương trình bậc hai vào giải quyết bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc). 2 Đường tròn Nhận biết Góc ở tâm, góc – Nhận biết được nội tiếp góc ở tâm, góc nội 2TN tiếp. Tứ giác nội tiếp Nhận biết – Nhận biết được 2TN tứ giác nội tiếp đường tròn. Thông hiểu – Giải thích được định lí về tổng hai góc đối của tứ giác nội tiếp bằng 180°. 1TL – Xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật, hình vuông. 1TL Vận dụng – Tính được độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn, diện tích hình vành khuyên (hình giới hạn bởi hai đường tròn đồng tâm). – Giải quyết được
  5. một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với đường tròn (ví dụ: một số bài toán liên quan đến chuyển động tròn trong Vật lí; tính được diện tích một số hình phẳng có thể đưa về những hình phẳng gắn với hình tròn, chẳng hạn hình viên phân,...). Vận dụng cao – Giải quyết được một số vấn đề 1TL thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với đường tròn. – Tính được diện tích xung quanh của hình trụ, hình nón, diện tích mặt Các hình khối Hình trụ. Hình 3 cầu. 4TN trong thực tiễn nón. Hình cầu – Tính được thể tích của hình trụ, hình nón, hình cầu. Tổng 15 2 3 1 Tỉ lệ 50 20 20 10 % Tỉ lệ chung 70% 30%
  6. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ VINH NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm có 02 trang) Họ và tên: ........................................... Lớp: .......................... SBD: .................... I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D và ghi vào giấy làm bài. (Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án đúng là A ghi 1.A) Câu 1: Hệ phương trình có nghiệm là A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. vô số nghiệm. D. vô nghiệm. Câu 2: Cho hàm số y = ax ( a ≠0) có đồ thị là parabol (P). Tìm a biết điểm A(-4; -1) thuộc 2 P? A. . B. . C. . D. 16. 2 Câu 3: Hàm số y = mx (m là tham số) đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0 nếu A. . B. . C. . D. . Câu 4: Cho phương trình ax + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức ∆ = b2 – 4ac = 0. Khi đó, 2 phương trình có hai nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 5: Phương trình có dạng khi biết là B. . B. . C. . D. . Câu 6: Cho phương trình , bằng cách đặt ẩn phụ , ta được phương trình A. . B. . C. . D. . Câu 7: Phương trình có tổng hai nghiệm là A. . B. . C. . D. Câu 8: Trong đường tròn (O;R), cho . Số đo cung nhỏ AB bẳng A. . B. . C. . D. . Câu 9: Cho hình 1. Biết . Ta có (sđ AC – sđ BD) bằng A. . B. . C. . D. . Câu 10: Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn (O ; R) và có = 500. Khi đó ta có A. . B. . C. . D. . Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là sai?
  7. A. sin B = cos C. B. sin C = cos B. C. tan B = cot A. D. cot B = tan C. Câu 12: Cho hình 2. Biết Mx là tiếp tuyến, sđ MN = 800. Ta có số đo góc xMN bằng hình 2 A. 2π cm. B. 2π cm2. C. 4π cm. D. 2,4 cm. Câu 13: Công thức tính diện tích hình quạt tròn bán kính R, cung n0 là A. . B. . C. . D. . Câu 14: Hình trụ có chiều cao h = 8 cm và bán kính đáy r = 3 cm thì diện tích xung quanh là A. 9π cm2. B. 24π cm2. C. 48π cm2. D. 57π cm2. Câu 15: Diện tích hình tròn bán kính R = 10cm là A. 100π cm2. B. 10π cm2. C. 20π cm2. D. 100π² cm2. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Bài 1: (1.25 điểm) a) Vẽ đồ thị hàm số . b) Giải phương trình: . Bài 2: (1.25 điểm) Giải hệ phương trình sau : . Bài 3: (2.5 điểm) Cho tam giác ABC (có ba góc nhọn) nội tiếp đường tròn (O) và tia phân giác của góc B cắt đường tròn tại M. Các đường cao BD và CK của ∆ABC cắt nhau tại H. a) Chứng minh rằng tứ giác ADHK nội tiếp một đường tròn. b) Chứng minh rằng OM là tia phân giác của góc AOC. c) Gọi I là giao điểm của OM và AC. Tính tỉ số . -----------Hết----------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
  8. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ VINH NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.33 điểm. Tương ứng 3 câu đạt 1.0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C A D A D C B C B A C A C A II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu Ý Nội dung Biểu điểm - Lập được bảng biến thiên, ít nhất có 5 giá trị đảm bảo 0.25 tính chất đối xứng. a - Vẽ đúng. 0.25 (Nếu bảng biến thiên sai hoặc không có thì không cho điểm hình vẽ đồ thị) (1) Đặt , điều kiện : . Khi đó phương trình trở thành : 0.25 1 (2) b Giải phương trình (2) ta được . (loại), (thoải mãn) . 0.25 Vậy phương trình có hai nghiệm là . 0.25 Phương trình : Ta có: (2) ⇔ y = 8 - 2x. Thay vào (1) ta được: 3x - 2(8 - 2x) = 5 ⇔ 7x - 16 = 5 ⇔ 7x = 21 ⇔ x = 3. 0.25 2 Với x = 3 thì y = 8 – 2.3 = 2. 0.25 Vậy nghiệm của hệ phương trình là (x;y) = (3;2). 0.25 0.25 0.25 Hình vẽ đủ và đúng để phục vụ các câu a, b B 3 E K H O 0.25 A D C M a Chứng minh: tứ giác ADHK nội tiếp một đường tròn. 0.25 Nêu được BD AC và CK AB (gt) . 0.25
  9. Vậy tứ giác ADHK nội tiếp. Chứng minh rằng OM là tia phân giác của góc AOC. Vì tia BM là tia phân giác của góc ABC nên MA MC 0.25 b Suy ra 0.25 Suy ra OM là tia phân giác của góc AOC. 0.25 Tính tỉ số . Vẽ đường kính CE. Chứng minh được AE = 2OI. 0.25 c Chứng minh tứ giác AHBE là hình bình hành. Suy ra BH = AE. 0.25 Suy ra BH = 2OI . 0.25 0.25 (Nếu học sinh làm theo cách khác đúng vẫn đạt tối đa) Người ra đề Tổ trưởng T/M Hội đồng thẩm định CHỦ TỊCH Võ Thị Ngọc An
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2