Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Điện Biên
lượt xem 2
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Điện Biên” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Điện Biên
- UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐIỆN BIÊN MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) −x 2 1 Bài 1. (2.0 điểm). Cho (P) : y = và (D):y = x − 2 . 4 2 a) Vẽ (P) và (D) trên cùng hệ trục tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán. Bài 2. (1.5 điểm). Cho phương trình: x 2 − 2x − 3 = 0 có hai nghiệm x1; x2 . Không giải phương trình, hãy tính: A = 3x1 + x1x2 + 3x2. Bài 3. (1.5 điểm). Để chào mừng ngày thành lập Đoàn 26 tháng 3, một trường tổ chức đi tham quan địa đạo Củ Chi cho 257 người gồm học sinh khối lớp 9 và giáo viên phụ trách, nhà trường đã thuê 7 chiếc xe gồm hai loại: loại 45 chỗ ngồi và 16 chỗ ngồi (không kể tài xế). Hỏi nhà trường cần thuê bao nhiêu xe mỗi loại? Biết rằng không có xe nào còn chỗ trống. Bài 4. (1.0 điểm). Một cửa hàng nhập về một lô hàng gồm 120 chiếc laptop với giá 20 triệu đồng một chiếc. Sau khi bán 85 chiếc với giá bằng 125% giá nhập vào, số máy còn lại cửa hàng bán với giá chỉ bằng 60% giá đã bán trước đó. a) Tính tổng số tiền thu được khi bán 85 chiếc laptop lúc đầu. b) Sau khi bán hết lô hàng thì cửa hàng lời hay lỗ bao nhiêu phần trăm? Bài 5. (1.0 điểm). Một chiếc bàn hình tròn được ghép bởi hai nửa hình tròn đường kính 1,2m. Người ta muốn nới rộng mặt bàn bằng cách ghép thêm vào giữa một mặt bàn hình chữ nhật có một kích thước là 1,2 m. Hỏi kích thước còn lại của hình chữ nhật phải là bao nhiêu nếu diện tích mặt bàn tăng gấp đôi sau khi nới? ( Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) Bài 6. (3.0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O;R). Ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. a) Chứng minh: tứ giác AFHE và tứ giác BFEC nội tiếp. b) Chứng minh: AE .BC = AB .EF. c) Vẽ đường kính BK của đường tròn (O). Chứng minh: BK ⊥ DF. Hết.
- UBND QUẬN BÌNH THẠNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐIỆN BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - LỚP 9 a) - Bảng giá trị x −4 −2 0 2 4 0.25 −x2 y= −4 −1 0 −1 −4 4 x 2 4 1 −1 0 y= x−2 0.25 2 Bài 1 (2đ) 0.5x2 b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) là: −x2 1 0.25 = x −2 4 2 x2 1 + x − 2= 0 4 2 x =2 x = −4 Với x = 2 y = −1 ; Với x = −4 y = −4 . Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (D) là : (2;-1), (-4;-4) 0.25 Tính S = 2, P = – 3 0.5x2 Bài 2 (1.5đ) Tính A = 3S + P = 6 – 3 =3 0.5
- Gọi x, y ( chiếc) lần lượt là số xe loại 45 chỗ và 16 chỗ ( 0.25 x, y N , x, y < 7 ) ∗ Có tất cả 7 xe nên ta có phương trình: x + y = 7 (1) 0.25 Có tất cả 257 người gồm học sinh khối lớp 9 và giáo viên phụ trách nên ta có Bài 3 phương trình: 45 x + 16 y = 257 (2) 0.25 (1.5đ) Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: x+ y =7 0.25 45 x + 16 y = 257 x=5 0.25 y=2 Vậy nhà trường đã thuê 5 xe loại 45 chỗ và 2 xe loại 16 chỗ. 0.25 a) Giá của chiếc laptop khi bán với giá bằng 125% giá nhập vào: 0.25 125%. 20 = 25 (triệu đồng) Số tiền cửa hàng thu được sau khi bán hết 85 chiếc laptop 85. 25 = 2125 (triệu đồng) 0.25 b) Giá của một chiếc laptop lúc sau: 60%. 25 = 15 (triệu đồng) 0.25 Bài 4 Số tiền cửa hàng thu được sau khi bán hết lô hàng: (1đ) 2125 + (120 – 85). 15 = 2650 (triệu đồng) Tổng tiền nhập vào của 120 chiếc laptop: 120. 20 = 2400 (triệu đồng) Vì 2650 triệu đồng > 2400 triệu đồng nên cửa hàng đã lời. Phần trăm số tiền cửa hàng đã lời: 2650 − 2400 0.25 .100% 10, 4% 2400 Gọi kích thước còn lại của mặt bàn hình chữ nhật là x (m), x > 0. 0.25 Nếu diện tích mặt bàn tăng gấp đôi sau khi nới thì: ( 0,6) = 2 π .( 0,6) 2 2 1,2 x + π 0.25 Bài 5 ( 0,6) = 0,3π 0,94(m) 2 π (1đ) x= 1,2 0.25 Vậy kích thước còn lại của mặt bàn hình chữ nhật là khoảng 0,94 m nếu diện tích mặt bàn tăng gấp đôi sau khi nới. 0.25 Bài 6 (3đ) a) Chứng minh: tứ giác AFHE và tứ giác BFEC nội tiếp. 1 0.25 Xét tứ giác AEHF có: ᄋAEH = ᄋAFH = 900 ( BE ⊥ AC , CF ⊥ AB ) ᄋAEH + ᄋAFH = 1800 0.25
- 0 Vậy tứ giác AEHF nội tiếp ( tổng hai góc đối bằng 180 ) 0.25 Xét tứ giác BFEC có: ᄋ BFC ᄋ = BEC = 900 (CF ⊥ AB, BE ⊥ AC ) 0.25 Mà 2 góc này ở hai đỉnh liên tiếp cùng nhìn cạnh BC Vậy tứ giác BFEC nội tiếp. b) Chứng minh: AE .BC = AB .EF. 1 Tứ giác BFEC nội tiếp ( câu a) 0.25 => ᄋAFE = ᄋACB Xét ∆ AFE và ∆ ACB có: 0.25 ᄋAFE = ᄋACB (cmt) ᄋ BAC góc chung Vậy ∆ AFE ? ∆ ACB (g. g) 0.25 AE EF 0.25 = AB BC => AE.BC = AB.EF c) Chứng minh: BK ⊥ DF 1 Từ B vẽ tiếp tuyến Bx của (O) 0.25 ᄋ ᄋ 1 ᄋ Ta có: CBx = CAB = sd BC (1) 2 Chứng minh được tứ giác AFDC nội tiếp 0.25 ᄋ => CAB ᄋ = BDF (2) ᄋ Từ (1) và (2) suy ra: CBx ᄋ = BDF 0.25 Mà hai góc này ở vị trí so le trong Nên DF //Bx Mà Bx ⊥ BK nên DF ⊥ BK 0.25 * Chú ý : HS làm cách khác đúng, giám khảo dựa trên thang điểm trên để chấm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 694 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 66 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn