
UBND HUYỆN AN l·o
Trêng thcs T©n viªn
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN 9 - Thời gian 90 phút
I. Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1- Giải hệ phương
trình
Số câu
Số điểm:
Tỉ lệ %
Dùng MTCT kiểm
tra nghiệm của hpt
1
0,2
2%
Thay nghiệm
của hpt tìm hệ
số
1
0,2
2%
Vận dụng giải
hệ phương
trình
1
0,5
5%
3
0,9
9%
2- Hàm số y = ax2
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
Nhận biết điểm
thuộc đồ thị hàm
số
1
0,2
2 0/0
Hiểu, tìm hệ số a
1
0,2
2 0/0
1
1
10%
3
1,4
14%
3- PT bậc hai
ax2 +bx + c =0(
0a
)
Hệ thức Viet
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
Biết xác định hệ
số a,b,c và số
nghiệm
2
0,4
4%
Hiểu được
nghiệm phương
trình. Tính tổng,
tích 2 nghiệm
2
0,4
4 0/0
Giải phương
trình. Tìm
tham số khi
biết điều kiện
2
1,25
12,5%
6
2,05
20,5%
4- Bất đẳng thức
Số câu
Số điểm:
Tỉ lệ%
CM được
BĐT
1
0,5
5%
1
0,5
5%
5- Giải bài toán bằng Vận dụng các
1

cách lập phương
trình
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
bước giải bài
toán bằng cách
lập phương
trình
1
0,75
7,5%
1
0,75
7,5%
6- Vị trí hai đường
tròn
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ%
Xác định được vị
trí hai đường
tròn
1
0,2
2%
1
0,2
2%
7- Các loại góc của
đường tròn
Số câu
Số điểm:
Tỉ lệ %
Nhận biết số đo
góc
1
0,2
2%
Dùng t/c góc với
đường tròn, tính
số đo góc.
1
0,2
2%
Vận dụng các
loại góc
Chứng minh
góc bằng nhau
hai đường
thẳng song
song
2
2
200/0
4
2,4
24%
8- Tứ giác nội tiếp
Số câu
Số điểm:
Tỉ lệ %
Hiểu tứ giác nội
tiếp
2
0,4
4%
Chứng minh tứ
giác nội tiếp
1
1
100/0
3
1,4
14%
9- Độ dài đường
tròn, cung tròn
Số câu
Vận dụng góc và
cung bị chắn để
tính số đo cung
còn lại
1 1
2

Số điểm:
Tỉ lệ%
0,2
2%
0,2
2%
10- Diện tích các
hình
Số câu:
Số điểm :
Tỉ lệ %
Hiểu tính thể tích
hình trụ
1
0,2
2%
1
0,2
2%
Tổng số câu
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %
6
1,2
120/0
9
1,8
18%
6
4,75
47,5%
3
2,25
22,5%
24
10
1000/0
3

ĐỀ BÀI
I- Trắc nghiệm : (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Cặp số (2;-3) là nghiệm của hệ phương trình nào ?
A.
2 7
2 4
x y
x y
B.
+ =
− = −
30
2
1
xy
x y
C.
− =
+ =
0 2 6
201
x y
x y
D.
2x + y = 7
x - y = 5
Câu 2. Hai hệ phương trình
kx 3y 3 3x 3y 3
;
x y 1 y x 1
� �
+ = + =
� �
� �
� �
� �
- + = - =
� �
� �
là tương đương khi k bằng:
A. 3 B. -3 C. 1 D. -1
Câu 3. Điểm A(-2;-1) thuộc đồ thị hàm số nào ?
A.
2
4
x
y=
B.
2
2
x
y−
=
C.
2
4
x
y−
=
D.
2
2
x
y=
Câu 4. Cho hàm số y = ax2. đồ thị là một parabol đi qua điểm M(-1;1) thì có hệ số a là
A. 1 B.-1 C.2 D.3
Câu 5. Phương trình bậc hai : 2x2 – x – 1 =0 có hệ số a,b,c lần lượt là:
A. 2 ; 1; 1 B. 2; -1; -1 C. 2; 1; -1 D. 2; -1; 1
Câu 6. Trong các phương trình sau, phương trình nào có 2 nghiệm phân biệt trái dấu.
A.
26 9 0x x− + =
B. x2 + 1 = 0 C. 3x2 – 5x – 1 = 0 D. x2 + x + 1 = 0
Câu 7. Phương trình x2 – 4x + 4 = 0 có nghiệm:
A.
12x=
B.
1 2 2x x= =
C.
1 2 2x x= = −
D. Vô nghiệm
Câu 8. Gọi x1,x2 là 2 nghiệm của phương trình 2x2 – 3x – 5 = 0 ta có :
A.
1 2 1 2
3 5
; .
2 2
x x x x
−
+ = = −
B.
1 2 1 2
3 5
; .
2 2
x x x x+ = = −
C.
1 2 1 2
3 5
; .
2 2
x x x x+ = =
D.
1 2 1 2
3 5
; .
2 2
x x x x
−
+ = =
Câu 9. Trong hình 1, số đo
�
AOB
bằng
A. 300 B. 600
C. 150 D. 450
Câu 10. Cho đường tròn tâm O có bán kính 2cm và đường tròn O’ có bán kính 3cm biết
OO’ = 2cm. vị trí của hai đường tròn này là:
A. Tiếp xúc trong B. Tiếp xúc ngoài C. Đựng nhau D. Cắt nhau.
Câu 11. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là
A. Góc vuông B. Góc nhọn C. Góc tù D. Góc bẹt
Câu 12. Cho đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cân ở A và
�
0
40BAC =
thì cung tròn chứa điểm
A có số đo là :
O
Hình 1
C
A
B
300
1

. A. 600B. 1200C. 1000D. 2800
Câu 13. Trong các hình dưới đây, hình nào nội tiếp được đường tròn.
A. Hình thoi B. Hình chữ nhật C. Hình thang D. Hình bình hành
Câu 14. Tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn (O), biết  = 600 thì số đo góc C bằng :
A. 1200B. 900C. 600D. 300
Câu 15. Một bể nước hình trụ cao 2m, bán kính đáy 1m có thể tích là :
A.
3
( )m
π
B. 2
3
( )m
π
C. 3
3
( )m
π
D. 4
3
( )m
π
II- Tự luận : (7,0 điểm)
Bài 1 (0,75 điểm) Giải hệ phương trình:
2
3 1 3
2 3
1
2(3 1) 1
2 3
xy
xy
�
�
�+ + =
�
�+
�
�
�
�+ - =
�
�+
�
�
Bài 2: (1,25 điểm)
Cho phương trình ẩn x :
24 1 0x x m− + − =
(1)
a) Giải phương trình (1) với m = - 4
b) Với x1, x2 là nghiệm phương trình (1). Tìm giá trị của m, biết x1 – x2 = 2
Bài 3: (0,75 điểm)
Có hai lọ thủy tinh hình trụ, lọ thứ nhất phía bên trong đường kính đáy là 30cm, chiều cao
20cm đựng đầy nước, lọ thứ hai bên trong đường kính đáy là 40cm, chiều cao 12cm. Hỏi nếu đổ
hết nước từ lọ thứ nhất sang lọ thứ hai nước có bị tràn ra ngoài không? Tại sao?
Bài 4: (1 điểm)
Quarng đươsng tưs A đêtn B dasi 90km. Môut ngươsi đi xe maty tưs A đêtn B. Khi đêtn B, ngươsi đot
nghiw 30 phutt rôsi quay trơw vês A vơti vâun tôtc lơtn hơn vâun tôtc lutc đi las 9km/h. Thơsi gian kêw tưs lutc bătt
đâsu đi tưs A đêtn lutc trơw vês đêtn A las 5h. Titnh vâun tôtc xe maty lutc đi tưs A đêtn B.
Bài 5: (2,75 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB. Lấy điểm C nằm giữa O và B; lấy điểm
D trên đường tròn (O) sao cho AD = BC. Kẻ CH vuông góc với AD (H
AD). Tia phân giác của
BAD ˆ
cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai E và cắt CH tại F; DF cắt đường tròn (O) tại điểm thứ
hai N. Chứng minh:
2

