intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước

  1. PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU TT Chương / Nội dung/đơn vị Mức độ đánh giá Chủ đề. kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ -Hệ phương trình. -Giải bài toán Chương III: Hệ bằng cách lập hệ 2 hai PT bậc nhất 1 phương trình. 0,5đ hai ẩn. -Hàm số và đồ thị (C1,2) (7 tiết) hàm số y = ax2 ( a ≠0) -PT bậc hai một ẩn; Công thức nghiệm Chương IV: Hàm của PT bậc hai một số y=ax2 ẩn. Hệ thức Vi-ét và (a ≠0) ứng dụng. 2 1 2 -Phương trình bậc -Phương trình 0,5đ 1đ hai một ẩn. quy về phương (C3,4) B1 (19 tiết) trình bậc hai. -Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. -Số đo cung. Liên hệ giữa cung và dây. -Góc ở tâm,góc nội tiếp; Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung; Góc có Chương III: đỉnh ở bên trong Góc với đường hay bên ngoài 6 tròn. 3 đường tròn. 1,5đ (19 tiết) -Tứ giác nội tiếp. (C5,6,7,8,9,10) Đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp. -Độ dài đường tròn, cung tròn. Diện tich hình tròn, hình quạt tròn. - Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của Chương IV. hình trụ. 2 Hình trụ, hình -Hình nón - Hình 4 0.5đ nón, hình cầu. nón cụt. Diện tích (C11,12) (8 tiết) xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt. Tổng 3,0đ 1,0đ 3,0đ
  2. Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN NĂM HỌC 2023-2024 DU Môn: Toán – Lớp 9 Câu/Bài Mức độ Nội dung Hình thức Điểm 1 NB Biết nhân được TN 0,25 nghiệm của HPT 2 NB Xác định được hệ TN 0,25 số a của hàm số y = ax2 ( a ≠0) khi biết đồ thị của hàm số đi qua một điểm cho trước. 3 NB Nhẩm được TN 0,25 nghiệm phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) khi a + b + c =0 4 NB Biết đưa phương TN 0,25 trình trùng phương về dạng phương trình bậc hai 5 NB Nhận biết được số TN 0,25 đo của nửa đường tròn. 6 NB Nhận biết mối TN 0,25 quan hệ giữa số đo cung và góc ở tâm. 7 NB Biết tính số đo góc TN 0,25 trong tứ giác nội tiếp. 8 NB Nhận biết được tứ TN 0,25 giác nội tiếp. 9 NB Biết tính độ dài TN 0,25 đường tròn. 10 NB Biết tính độ dài TN 0,25 0 cung n với bán kính cho trước. 11 NB Nhận biết được TN 0,25 công thức tính thể tích hình trụ 12 NB Biết tính diện tích TN 0,25 xung quanh của
  3. hình trụ. Bài 1 NB Biết sử dụng công TL 1 thức nghiệm thu gọn, định lí Vi-Ét để tính ; Bài 2 VD Vận dụng các kiến TL 1,25 thức vào giải bài toán bằng cách lập phương trình. Bài 3a TH Biết áp dụng công TL 0,75 thức nghiệm vào giải phương trình bậc hai. Bài 3b TH Chứng tỏ được TL 0,5 phương trình bậc hai luôn có hai nghiệm phân biệt. Bài 3c VDC Vận dụng hệ thức TL 1 Vi-ét vào tìm GTNN của biểu thức. Bài 4a TH Biết vận dụng các TL 1 +HV kiến thức hình học vào vẽ hình. Biết chứng minh tứ giác nội tiếp Bài 4b TH Vận dụng mối TL 0,75 quan hệ giữa các loại góc và đường tròn, tam giác đồng dạng,… để c/m các hệ thức hình học. Bài 4c VD Vận dụng các TL 0,75 quan hệ hình học để tính diện tích hình quạt trón.
  4. Trường TH&THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Nguyễn Du MÔN: TOÁN- LỚP: 9 Họ và tên:…. …………………...... Lớp:... Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY CÔ ĐỀ BÀI A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1. Hệ phương trình có nghiệm (x; y) là A. (1; 1). B. (1; 1). C. (1; 1). D. (1; 1). Câu 2. Cho hàm số (k ≠ 0). Xác định hệ số k, biết đồ thị hàm số đi qua điểm B(2;2). A. 2 B. 2 C. D. Câu 3. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a + b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm là A. 1; B. 1; C. 1; D. 1; Câu 4. Cho phương trình x4 + 8x2 6 = 0. Đặt t = x2 (t thì phương trình trở thành A. t48t2 + 6 = 0. B. t2 + 8t + 6 = 0. C. t2 8t 6 = 0. D. t2 + 8t 6 = 0. Câu 5. Số đo của nửa đường tròn bằng A. 3600. B. 1800. C. 1200. D. 900. Câu 6. Trên đường tròn tâm O lấy hai điểm A, B sao cho sđ = 900 thì bằng
  5. A. 900. B. 450. C. 1800. D. 3600. Câu 7. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) và thì bằng A. 1800. B. 1000. C. 800. D. 2800. Câu 8. Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường tròn? A. Hình chữ nhật. B. Hình thang. C. Hình thoi. D. Hình bình hành. Câu 9. Độ dài đường tròn (O; 7 cm) bằng A. 28π cm. B. 49π cm. C. 14π cm. D. 7π cm. Câu 10. Độ dài cung 600 của một đường tròn có bán kính 6 cm bằng A. 4π cm. B. 2π cm. C. 12π cm. D. 6π cm. Câu 11. Công thức tính thể tích của hình trụ có chiều cao h, bán kính đáy r là A. B. C. D. Câu 12. Một hình trụ có chiều cao h = 5 cm, bán kính đáy r = 2 cm, khi đó diện tích xung quanh của hình trụ là A. 20π cm. B. 40π cm2. C. 10π cm2. D. 20π cm2. B. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) Gọi là hai nghiệm của phương trình . Không giải phương trình, hãy tính: ; Bài 2. (1,25 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn chiều dài 12m và diện tích bằng 108m2. Tính chiều dài và chiều rộng của khu vườn đó. Bài 3. (2,5 điểm) Cho phương trình (ẩn x): (1) a) Giải phương trình (1) khi m=2 b) Chứng minh rằng với mọi m thì phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt. c) Gọi là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
  6. và giá trị tương ứng của m. Bài 4: (2,5 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB, vẽ dây CD vuông góc với AB tại I (I nằm giữa O và B). Trên tia CD lấy điểm H nằm ngoài đường tròn, HB cắt đường tròn tại K (K khác B), AK cắt CD tại E. a) Chứng minh tứ giác BKEI nội tiếp. b) Chứng minh AB.BI = HB.BK c) Cho biết AB = 8 cm, AK = 7 cm. Tính diện tích hình quạt tròn BOK ứng với cung nhỏ BK của đường tròn (O) (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). PHẦN LÀM BÀI .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................
  7. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – LỚP 9 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) (Mỗi câu TNKQ đúng được 0,25 điểm.) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
  8. Đ/án A D B D B A C A C B A D B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1 Gọi là hai nghiệm của phương trình . Không giải phương trình, hãy 1đ (1 điểm) tính: ; 0,5 0,25 0,25 Bài 2 Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn chiều dài 12 (1,25 điểm) m và diện tích bằng 108 m2. Tính chiều dài và chiều rộng của khu 1,25đ vườn đó. Gọi chiều rộng của khu vườn là x (m) (ĐK: x > 0) 0,25 Lý luận lập được PT x(x + 12) = 108 0,25 Giải PT, tìm được x = 6; x = -18 0,25 1 2 Đối chiếu ĐK x = 6 (t/mãn); x = -18 (loại) 0,25 1 2 Kết luận đúng chiều rộng của khu vườn là 6 m, chiều dài là 18 m. 0,25 Bài 3 Cho phương trình (ẩn x): (1) 0,75đ (2,25 điểm) a) Giải phương trình (1) khi m=2 Khi m=2 phương trình (1) trở thành: 0,25 Tính được 0,25 Tìm được hai nghiệm: 0,25 b) Chứng minh rằng với mọi m thì phương trình (1) luôn có 2 0,5đ nghiệm phân biệt. = 3>0 0,25 Kết luận đúng 0,25 c) Gọi là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm giá trị nhỏ nhất của 1đ biểu thức và giá trị tương ứng của m. Viết được 0,25 = 0,25 với mọi m. 0,25 Vậy giá trị nhỏ nhất của A=6 tại m=0 0,25
  9. Bài 4 Cho đường tròn tâm O đường kính AB, vẽ dây CD vuông góc với (2,5 điểm) AB tại I (I nằm giữa O và B). Trên tia CD lấy điểm H nằm ngoài đường tròn, HB cắt đường tròn tại K (K khác B), AK cắt CD tại E. 0,25 Hình vẽ đủ và đúng để phục vụ các câu a, b a) Chứng minh tứ giác BKEI nội tiếp. 0,75đ Nêu và giải thích được ( AB vuông góc với CD tại I) 0,25 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,25 Kết luận tứ giác BKEI nội tiếp 0,25 b) Chứng minh AB.BI = HB.BK 0,75đ Chứng minh được đồng dạng với 0,25 Lập được tỉ lệ thức 0,25 Suy ra AB.BI = HB.BK 0,25 c) Cho biết AB = 8 cm, AK = 7 cm. Tính diện tích hình quạt tròn BOK ứng với cung nhỏ BK của đường tròn (O) (kết quả làm tròn 0,75đ đến chữ số thập phân thứ nhất). 0 Tính được số đo góc A 28 57’; 0,25 Tính được số đo cung nhỏ BF 57055’ Viết công thức tính diện tích hình quạt S = 0,25 0,25 Tất cả các cách giải khác của học sinh nếu đúng thì người chấm cho điểm tương ứng với hướng dẫn này. Duyệt của BGH Duyệt của Tổ GV thực hiện
  10. Bùi Ngọc Lai Nguyễn Thế Hùng Nguyễn Thị Kim Diệu HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – LỚP 9 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) (Mỗi câu TNKQ đúng được 0,5 điểm.) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/án A D B D B A C A C B B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1 Gọi là hai nghiệm của phương trình . Không giải phương trình, hãy tính: 1đ (1 điểm) ; 0,5 0,25 0,25 Bài 3 Cho phương trình (ẩn x): (1) 1đ (2 điểm) a) Giải phương trình (1) khi m=2 Khi m=2 phương trình (1) trở thành: 0,25 Tính được 0,25 Tìm được hai nghiệm: 0,5 b) Chứng minh rằng với mọi m thì phương trình (1) luôn có 2 nghiệm 1đ phân biệt. = 3>0 0,5 Kết luận đúng 0,5 Bài 4 Cho đường tròn tâm O đường kính AB, vẽ dây CD vuông góc với AB tại 0,25 (2 điểm) I (I nằm giữa O và B). Trên tia CD lấy điểm H nằm ngoài đường tròn, HB cắt đường tròn tại K (K khác B), AK cắt CD tại E.
  11. Hình vẽ đủ và đúng để phục vụ các câu a, b a) Chứng minh tứ giác BKEI nội tiếp. (0,75 đ-th) 0,75đ Nêu và giải thích được ( AB vuông góc với CD tại I) 0,25 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,25 Kết luận tứ giác BKEI nội tiếp 0,25 b) Chứng minh AB.BI = HB.BK (0,75-th) 1đ Chứng minh được đồng dạng với 0,5 Lập được tỉ lệ thức 0,25 Suy ra AB.BI = HB.BK 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2