Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Duy Xuyên
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Duy Xuyên” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Duy Xuyên
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 9 (thời gian làm bài 90 phút- không kể thời gian giao đề) 1. KHUNG MA TRẬN - Trắc nghiệm: 12 câu x 0.25 điểm = 3 điểm - Tự luận: 4 bài = 3 câu x 1 điểm + 2 câu x 0.75 điểm + (4 câu + 1 hình vẽ) x 0,5 điểm = 7,0 điểm Cấp độ tư duy Chủ đề Cộng Chuẩn KTKN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Hệ phương trình, giải hệ phương trình. Giải bài 1 Bài 1b 29.2% toán bằng cách lập hệ PT 2. Hàm số và đồ thị hàm số y = ax2 2 Bài 2a 12.5% ( a ≠0) 3. PT bậc hai một ẩn; Công thức nghiệm của PT bậc hai một ẩn. Hệ Bài Bài 3 Bài 1a 58.3% Thức Vi – Ét, Giải bài 3a,b 2b toán bằng cách lập phương trình 4. Số đo cung. Liên hệ giữa cung và dây. 1 12,5% 5. Góc ở tâm,góc nội tiếp;Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung; Góc có đỉnh ở bên trong hay Bài bên ngoài đường tròn. 7. 3 H.vẽ Bài 3a 45.9% 3c Cung chứa góc Tứ giác nội tiếp. Đường tròn nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp. 6. Độ dài đường tròn, cung tròn. Diện tích hình 1 Bài 3b 20.8% tròn, quạt tròn. 7. Hình trụ, Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ. Hình nón, Diện 1 20.8% tích xung quanh và thể tích hình nón. Cộng 3 điểm 4 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN - LỚP: 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Phân môn Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức NB TH VDT VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết: 1 TN 1 TL C1 - Nhận biết nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn (0.25 Đ) (0.5 Đ) 1. Hệ phương trình, Thông hiểu: giải hệ phương trình. Bài 1- b Hiểu các phương pháp để giải một hệ phương Giải bài toán bằng cách trình bắc nhất hai ẩn. lập hệ PT Vận dụng thấp 2. Hàm số và đồ thị Nhận biết: 2 TN 1 TL 1 TL hàm số y = ax2 C-2 Điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = ax2. (0.5 Đ) (0.5 Đ) (0.5 Đ) ( a ≠0) C- 3 Nhận biết tính chất của hàm số y = ax2 Thông hiểu: Bài 2-a- Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số y =ax2 ĐẠI SỐ Bài 2-b Biết liên hệ hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai, 1 phương trình bậc hai giải bài tập có liên quan 3. PT bậc hai một ẩn; Nhận biết: 3 TN 2 TL 1 TL Công thức nghiệm của C-4 Biết được công thức nghiệm của phương trình bậc hai (0.75 Đ) (1.5 Đ) (1 Đ) PT bậc hai một ẩn. Hệ C- 5 Biết nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai đặc biệt. Thức Vi – Ét, Giải bài C6- Biết được hệ thức Vi- Ét toán bằng cách lập Thông hiểu: Bài 1-a - Hiểu cách giải phương trình đưa được về phương trình phương trình bậc hai Bài 3-a Hiểu và vận dung được hệ thức Vi - Ét Bài 3-b vận dung kiến thức liên quan và phương pháp giải bài toán lập phương trình bậc hai.
- 4. Số đo cung. Liên hệ Nhận biết: 1 TN HV 2 giữa cung và dây. C-7- Nhận biết được số đo cung (0.25 đ) (0,5 Đ) Thông hiểu: Hình vẽ: - Hiểu tính chất các góc với đường tròn để vẽ hình theo yêu cầu của đề. 5. Góc ở tâm,góc nội Nhận biết: 3 TN 1 TL 1 TL tiếp;Góc tạo bởi tiếp C -8- Nhận biết tính chất của góc ở tâm (0.75 Đ) (1 Đ) (0.5 Đ) tuyến và dây cung; Góc C-9 Nhận biết tính chất của góc có đỉnh bên trong đường có đỉnh ở bên trong hay tròn bên ngoài đường tròn. C – 10 Nhận biết tính chất của góc nội tiếp Cung chứa góc. Tứ giác Thông hiểu: nội tiếp. Đường tròn nội Bài 3-a Vận dụng dấu hiệu nhận biết để chứng minh tứ tiếp, đường tròn ngoại giác nội tiếp HÌNH HỌC Bài 3-c Vận dụng các kiến thức hình học có liên quan để tiếp. chứng minh quan hệ các yếu tố hình học. 6. Độ dài đường tròn, Nhận biết: 1 TN 1 TL cung tròn. Diện tích hình C-11 Biết được công tính độ dài đường tròn, diện tích hình (0.25 Đ) (1 Đ) tròn, quạt tròn. tròn Thông hiểu: Bài 3-b- Vận dung công thức về độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, quạt tròn vào bài tập. 7. Hình trụ, Diện tích Nhận biết: 1 TN xung quanh và thể tích C – 12 biết được công thức tính diện tích xung quanh hình (0.25 đ) hình trụ. Hình nón, Diện trụ tích xung quanh và thể tích hình nón. Tổng 4 3 2 1 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A (Đề kiểm tra gồm 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12 và ghi vào giấy làm bài - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). 2 x +3y= -1 Câu 1. Hệ phương trình có nghiệm (x; y) là x 3y 4 A. (1;-1 ). B. (-1;1). C. (-1;-1). D. (1;1). Câu 2. Đồ thị hàm số y = 3x2 đi qua điểm nào sau đây ? A. M(2; 6). B. N( 2; -12). C. P( 2; -3). D. Q( 2; 12). 2 Câu 3. Hàm số y = x nghịch biến khi A. x ≠ 0. B. x ≤ 0. C. x > 0. D. x < 0. Câu 4. Với điều kiện nào sau đây thì phương trình ax bx c 0 ( a 0) có hai nghiệm 2 phân biệt? A. b2 4ac 0. B. b2 ac 0. C. b2 4ac 0. D. b2 4ac 0. Câu 5. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a + b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm là b c c c A. 1; B. 1; . C. –1; D. 1; a a a a Câu 6. Phương trình 3x2 + 4x 5 = 0 có tích của hai nghiệm bằng 5 5 4 4 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 7. Số đo của nửa đường tròn bằng A. 900. B. 1800. C. 3600. D. 1200. Câu 8. Trên đường tròn tâm O lấy hai điểm A, B sao cho sđ AB = 700 thì AOB bằng A. 1400. B. 50. C. 700. D. 2900. Câu 9. Cho đường tròn (O), dây AB cắt dây CD tại E (Hình bên), ˆ ta có AED bằng Dm A E q A. (sđ BnC + sđ BpD ) : 2. B. (sđ BnC sđ AqC ) : 2. p C O C. (sđ AmD + sđ BnC ) : 2 D. (sđ BnC sđ AmD ) : 2. ˆ n Câu 10. Cho tứ giác DEHF nội tiếp đường tròn (O) có DEH 750 . B Khi đó ta có A. AEH 1350. B. DEH 1150. ˆ C. DFH 1050 D. EDF 1350. Câu 11. Độ dài đường tròn (O; 10cm) bằng A. 100π cm. B. 20π cm. C. 10π cm. D. 5π cm. Câu 12. Một hình trụ có chiều cao h = 9 cm, bán kính đáy r = 4 cm, khi đó diện tích xung quanh của hình trụ bằng A. 72π cm. B. 36π cm2. C. 4π cm2. D. 72π cm2.
- I. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 : (1,5 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau : 2 x 3 y 5 a) 4x4 + 3 x2 – 1 = 0 b) 2 x y 7 2 Bài 2 (1 điểm) Cho hàm số y = -x (P) a) Vẽ đồ thị (P) b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng y = x - 2 Bài 3: (1.5 điểm) a) Cho phương trình 3x2 + 2x - 9 = 0 có hai nghiệm là. x1 , x2 . 1 1 Không giải phương trình hãy tính giá trị biểu thức. A = x1 x 2 b) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình Một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 1cm, cạnh huyền bằng 5cm. Tìm độ dài hai cạnh góc vuông. Bài 4. (3đ) Cho đường tròn (O) đường kính CD = 10cm và điểm A trên đường tròn (O) (A không trùng C và D, CA < AD). Vẽ AK CD, (K CD), gọi giao điểm thứ hai của AK với đường tròn (O) là B. Vẽ BH AD (H AD), gọi giao điểm của BH và CD là E. a) Chứng minh tứ giác AKEH nội tiếp. ˆ b) Giả sử ADC 300 . Tính diện tích hình quạt tròn AOC ứng với cung nhỏ AC của đường tròn (O). c) Chứng minh OA HK. (Cho =3,14. Kết quả làm tròn lấy 2 chữ số thập phân) ---------- Hết ----------
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B (Đề kiểm tra gồm 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12 và ghi vào giấy làm bài - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). 2 x +3y= -1 Câu 1. Hệ phương trình có nghiệm (x; y) là x 3y 3 7 7 1 1 A. (4; ). B. (-4; ). C. (-4; ). D. (4; ). 3 3 3 3 Câu 2. Đồ thị hàm số y = -5x2 đi qua điểm nào sau đây ? A. M( 1; 5). B. N( 1; -5). C. P( 2; -10). D. Q( 2; 10). 2 Câu 3. Hàm số y = -x nghịch biến khi A. x ≠ 0. B. x ≤ 0. C. x > 0. D. x < 0. Câu 4. Với điều kiện nào sau đây thì phương trình ax bx c 0 ( a 0) vô nghiệm ? 2 A. b2 4ac 0. B. b2 ac 0. C. b2 4ac 0. D. b2 4ac 0. Câu 5. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm là b b c c A. 1; B. 1; C. –1; D. 1; a a a a Câu 6. Phương trình 3x + 4x 5 = 0 có tổng của hai nghiệm bằng 2 5 5 4 4 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 7. Số đo của nửa đường tròn bằng A. 900. B. 1200. C. 3600. D. 1800. Câu 8. Trên đường tròn tâm O lấy hai điểm A, B sao cho sđ AB = 500 thì AOB bằng A. 1000. B. 500. C. 250. D. 3100. Câu 9. Cho đường tròn (O), dây AB cắt dây CD tại E (Hình bên), ta có ˆ BEC bằng Dm A E q A. (sđ BnC + sđ BpD ) : 2. B. (sđ AmD + sđ BnC ) : 2 p O C. (sđ BnC sđ AqC ) : 2. D. (sđ BnC sđ AmD ) : 2. C n ˆ Câu 10. Cho tứ giác DEHF nội tiếp đường tròn (O) có DFH 650 . B Khi đó ta có A. AEH 1350. B. DEH 1150. C. DFH 1150. D. EDF 1350. Câu 11. Độ dài đường tròn (O; 9cm) bằng A. 9π cm. B. 81π cm. C. 18π cm. D. 2π cm. Câu 12. Một hình trụ có chiều cao h = 8 cm, bán kính đáy r = 3 cm, khi đó diện tích xung quanh của hình trụ bằng A. 48π cm2. B. 8π cm2. C. 3π cm2. D. 48π cm.
- II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 : (1,5 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau : 3 x y 5 a) 9x4 + 8 x2 – 1 = 0 b) x y 7 2 Bài 2: (1 điểm) Cho hàm số y = x (P) a) Vẽ đồ thị (P) b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng y = 2x +3 Bài 3: (1.5 điểm) a) Cho phương trình 2x2 + 3x - 14 = 0 có hai nghiệm là. x1 , x2 . 1 1 Không giải phương trình hãy tính giá trị biểu thức: A= x1 x 2 b) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình Một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 2cm, cạnh huyền bằng 10cm. Tìm độ dài hai cạnh góc vuông. Bài 4. (3điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB = 8cm và điểm M trên đường tròn (O) (M không trùng A và B, AM < BM). Vẽ MH AB, (H AB), gọi giao điểm thứ hai của MH với đường tròn (O) là C. Vẽ CN BM (N BM), gọi giao điểm của CN và AB là E. a) Chứng minh tứ giác MHEN nội tiếp. ˆ b) Giả sử MBA 300 . Tính diện tích hình quạt tròn MOA ứng với cung nhỏ MA của đường tròn (O). c) Chứng minh MO HN. (Cho =3,14. Kết quả làm tròn lấy 2 chữ số thập phân) --------- Hết ----------
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A (Đề kiểm tra gồm 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 x 12 =3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A D D C B A B C C C B D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 4 2 1a Giải các phương trình 4x + 3 x – 1 = 0 (1) 1 điểm Đặt y = x , y 0 2 (1) 4y2 + 3 y – 1 = 0 0,25 Ta có a – b + c = 4 – 3 + (-1) = 0 Phương trình có hai nghiệm 0,25 1 y1= -1(loại), y2 = (Nhận) 4 0,25 1 1 x2= x = 4 2 1 vậy phương trình (1) có hai nghiệm x = 0,25 2 1b Giải các phương trình và hệ phương trình sau : 0.5 điểm 2 x 3 y 5 2 y 2 0.2 2x y 7 2 x y 7 y 1 2 x (1) 7 0,2 y 1 x 4 0,1 Vậy hệ phương trình có nghiệm (4; -1) a/ Vẽ đồ thị hàm số y = -x2 2a - Lập đúng bảng giá trị 0,25 0.5 điểm - Vẽ đúng đồ thị 0,25 Tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng y = x -2 2b 0.5 điểm Phương trình hoành độ giao điểm 0,1 -x2 = x - 2 x2+ x -2 =0. Ta có a + b + c = 1+1+ (-2) = 0 0,1
- Phương trình có 2 nghiệm x1= 1, x2= -2 0,1 0,1 x1= 1 y1 = 1- 2 = -1 suy ra M(1; -1) 0,1 x1= -2 y2 = -2 - 2 = -4 suy ra M(-2; -4) 3a phương trình 3x2 + 2x - 9 = 0 có a.c < 0 0.75 điểm nên phương trình có hai nghiệm là. x1 , x2 . 2 0,25 Theo hệ thức Vi Ét ta có x1+ x2= ; x1. x2= -3; 3 1 1 x2 x1 A= 0,25 x1 x 2 x1 x2 2 2 = 3 = 0,25 3 9 3b 0.75 điểm Gọi x(cm) là độ dài cạnh góc vuông lớn, 5>x >1. Độ dài cạnh góc vuông nhỏ (x – 1) (cm) 0,25 Áp dụng định lý PyTaGo ta có phương trình x2 + (x – 1)2 = 52 x2 – x - 12 = 0 Giải phương trình được x1= 4 (Thỏa ĐK), x2= -3 (Không thỏa ĐK), 0,25 Vậy độ dài cạnh góc vuông lớn là 4cm 0,25 Độ dài cạnh góc vuông nhỏ là 4 – 1 = 3cm 4 Hình vẽ phục vụ cho câu a, b (0.25 điểm) 0,25 A Hình vẽ 1 Hình vẽ phục vụ cho câu c (0.25 điểm) 0,25 0.5 đ 2 H 1 C 1 D K E O 1 B Chứng minh tứ giác AHEK nội tiếp. 3a ˆ Ta có AHE 900 , ˆ AKE 900 0,25 1 điểm ˆ ˆ AHE AKE 180 0 0,25 0,25 Tứ giác AHEK nội tiếp. 0,25 3b ˆ Ta có sđ AC 2 ADC=300 .2 600 1 điểm 0,25 OC = 10:2= 5cm 0,25 3,14.5260 0,25 Sq= 13,08 cm2 360 0,25
- 3c Chứng minh được 0.1 0.5 điểm ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ A1 D1 , D1 B1 , B1 H1 0.1 ˆ ˆ A1 H1 0,1 ˆ ˆ Mà H1 H 2 900 0,1 ˆ ˆ A H 900 1 2 0,1 Suy ra được OA HK. Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x . 0,25) + điểm TL ( làm tròn 2 chữ số thập phân)
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B (Đề kiểm tra gồm 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 x 12 =3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B B C A C D D B B B C A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a Giải các phương trình 1 điểm a) 9x4 + 8 x2 – 1 = 0 (1) Đặt y = x2, y 0 0,25 (2) 9y2 + 8 y – 1 = 0 0,25 Ta có a – b + c = 9 – 8 + (-1) = 0 0,25 Phương trình có hai nghiệm 1 y1= -1(loại), y2 = (Nhận) 9 0,25 1 1 x2= x = 9 3 1 vậy phương trình có hai nghiệm x = 3 1b Giải các phương trình và hệ phương trình sau : 0.5 điểm 3 x y 5 2 x 2 0.2 x y7 x y 7 x 1 1 y 7 0,2 x 1 y 8 0,1 Vậy hệ phương trình có nghiệm (-1; 8) a/ Vẽ đồ thị hàm số y = x2 2a - Lập đúng bảng giá trị 0,25 0.5 điểm - Vẽ đúng đồ thị 0,25
- Tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng y = 2x +3 2b 0.5 điểm Phương trình hoành độ giao điểm 0,1 x2= 2x +3 x2- 2x -3=0. Ta có a – b + c = 1-(-2)+ (-3) = 0 0,1 Phương trình coa 2 nghiệm x1= -1, x2=3 0,1 0,1 x1= -1 y = 2(-1) +3 =1 suy ra M(-1; 1) 0,1 x1= 3 y = 2.3 +3 = 9 suy ra M(3; 9) 3a phương trình 2x2 + 3x - 14 = 0 có a.c < 0 0.75 điểm nên phương trình có hai nghiệm là. x1 , x2 . 3 0,25 Theo hệ thức Vi Ét ta có x1+ x2= ; x1. x2= -7; 2 1 1 x2 x1 A= 0,25 x1 x 2 x1 x2 3 3 = 2 = 0,25 7 14 3b Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình 0.75 điểm Một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 2cm, cạnh huyền bằng 10cm. Tìm độ dài hai cạnh góc vuông. 0,25 Gọi x(cm) là độ dài cạnh góc vuông lớn, 10>x >2. Độ dài cạnh góc vuông nhỏ (x – 2) (cm) Áp dụng định lý PyTaGo ta có phương trình x2 + (x – 2)2 = 102 0,25 x2 – 2x - 48 = 0 Giải phương trình được x1= 8 (Thỏa ĐK), x2= -6 (Không thỏa ĐK), Vậy độ dài cạnh góc vuông lớn là 8cm 0,25 Độ dài cạnh góc vuông nhỏ là 8 – 2 = 6cm 4 M Hình vẽ phục vụ cho câu a, b (0.25 điểm) 0,25 Hình vẽ 1 N Hình vẽ phục vụ cho câu c (0.25 điểm) 0,25 0.5 đ 2 1 A 1 B H E O 1 C Chứng minh tứ giác MHEN nội tiếp. 3a ˆ Ta có MHE 900 0,25 1 điểm 0,25 ˆ MNE 900 0,25 ˆ ˆ 0,25 MHE MNE 1800 Tứ giác MHEN nội tiếp. 3b ˆ Ta có sđ AM 2 ABM =300 .2 600 1 điểm 0,25
- OA = 8:2= 4cm 0,25 3,14.4260 Sq= 8,38 cm2 0,25 360 0,25 3c Chứng minh được 0.5 điểm ˆ ˆ M1 B1 0.1 0.1 ˆ B C ˆ 1 1 ˆ ˆ C1 N1 0,1 0,1 ˆ Suy ra M1 N1 ˆ ˆ ˆ Mà N1 N2 900 0,1 ˆ ˆ Nên M1 N2 900 Suy ra được MO HN. Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x . 0,25) + điểm TL ( làm tròn 2 chữ số thập phân) Duy Nghĩa, ngày 25 tháng 4 năm 2024 GIÁO VIÊN RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN Hứa Thịnh T rần Văn Hậu Nguyễn Đình Sang
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 72 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn