intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜN NĂM HỌC 2023-2024 G THCS PHÙ Môn: TOÁN – Lớp 9 - Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỔNG Nội Mức độ TT Chương/ dung/đơn đánh giá (1) Chủ đề vị kiến (4 -11) Tổng (2) thức NB TH VD VDC % điểm (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ (12) TL TNKQ TL 1 - Phương 1 1 Chủ đề trình bậc (TN1 (TL1a 1. Hệ nhất hai 0,25đ) 0,75đ) phương ẩn; trình bậc - Giải hệ nhất hai phương ẩn trình. 2 - Tính 1 1 chất của (TN2 (TL2a Chủ đề hàm số y 0,25đ) 0,75đ) 2: Hàm = ax2 (a ≠ 0) số y = - Tổng ax2 (a ≠ quát về đồ 0) và đồ thị hàm số thị. y = ax2 (a ≠ 0). 3 Chủ đề - Phương 1 3: trình bậc (TN3 hai một 0,25đ)
  2. ẩn; 1 - Công (TN4 thức 0,25đ) nghiệm của phương trình bậc hai một Phương ẩn. trình bậc hai và - Hệ thức 1 1 định lý Vi-et và (TN5 (TL2b Vi – ét. ứng dụng 0,25đ) 1,0đ) 1 (TL1b - Phương 1,0đ) trình quy về phương trình bậc hai. 4 Chủ đề - Số đo 1 Hình vẽ 4: Góc cung. (TN6 (0,25đ) với Liên hệ 0,25đ) (TL3b đường giữa cung 1 0,75đ tròn. Độ và dây. (TN8 Góc nội 0,25đ) dài-Diện tiếp; tích. Góc có 1 đỉnh ở (TN7 1 bên trong 0,25đ) (TL3a 1 đường 1 0,75đ) (TL3c tròn. (TN9 0,75đ 0,25đ) - Tứ giác 1 nội tiếp. (TN10 Đường 0,25đ) tròn ngoại 1
  3. tiếp. (TN11 Đường 0,25đ) tròn nội tiếp. Độ dài đường tròn, độ dài cung tròn. Diện tích hình quạt, hình tròn. 5 Chủ đề - Hình 1 1 5: Hình trụ, diện (TN12 (TL4 trụ - tích xung 0,25đ) 1,0đ) Hình quanh và nón. thể tích hình trụ. - Hình nón-diện tích xung quanh và thể tích hình nón. Tổng số 12 (3đ) 1 (1đ) 4 (3đ) 3 (2đ) 1 (1đ) câu/điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100 phần trăm Tỉ lệ chung 70 % 100%
  4. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG NĂM HỌC 2023-2024 THCS PHÙ ĐỔNG Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Nội dung/đơn vị Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề kiểm thức giá NB TH VD VDC Nhận biết:. 1 - Hệ hai phương - Biết một hệ (TN1) Chủ đề 1. Hệ trình bậc nhất phương trình bậc hai ẩn; nhất hai ẩn cho phương trình 1 trước. bậc nhất hai - Giải hệ ẩn Thông hiểu: 1 phương trình. Giải hệ phương (TL1a) trình. 2 Chủ đề 2: Hàm số và đồ thị Nhận biết: 1 Hàm số y = ax2 hàm số y = ax2 (TN 2) (a ≠ 0) và đồ ( a ≠0) - Tính chất đồng thị. biến, nghịch biến của hàm số y = ax2 ( a ≠0). Thông hiểu: - Vẽ đồ thị hàm 1 số y = ax2 ( a (TL2a) ≠0).. Vận dụng
  5. - Vận dụng kiến thức về đồ thị hàm số y = ax2 vào giải các bài toán tìm điểm thuộc đồ thị hàm số, tìm giao điểm của đồ thị hàm số bậc nhất và bậc hai... 3 Chủ đề 3: - Phương trình Nhận biết: 3 Phương trình bậc hai một ẩn; - Biết định nghĩa (TN 3; 4;5) bậc hai và - Công thức phương trình bậc định lý Vi – ét. nghiệm, công hai một ẩn; thức nghiệm của - Biết công thức phương trình bậc nghiệm của hai một ẩn. phương trình bậc - Hệ thức Vi-et hai một ẩn. và ứng dụng. - Biết hệ thức - Phương trình Vi-et và các ứng quy về phương dụng liên quan. 1 trình bậc hai. - Biết tính nhẩm (TL1b) Giải bài toán nghiệm nếu 1 bằng cách lập phương trình ax2 (TL2b) phương trình. + bx + c = 0 ( a ≠0) có a + b + c = 0 hoặc a - b + c = 0. Thông hiểu: - Giải phương trình bậc hai một ẩn bằng công thức nghiệm. Vận dụng: - Vận dung linh hoạt công thức nghiệm, hệ thức
  6. Vi-et , Phương trình quy về phương trình bậc hai. 4 Chủ đề 4: Góc - Góc ở tâm. Số Nhận biết: 6 với đường đo cung. Liên hệ - Số đo đường (TN 6; 7; 8; 9; tròn. Độ dài- giữa cung và tròn, số đo nửa 10; 11) Diện tích. dây. Góc nội đường tròn; số tiếp; Góc tạo bởi đo cung tròn; tiếp tuyến và dây - Biết định cung; Góc có nghĩa, tính chất đỉnh ở bên trong của góc nội tiếp hay bên ngoài và số đo cung bị đường tròn. chắn; Các hệ - Tứ giác nội quả. tiếp. Đường tròn - Biết khái niệm, ngoại tiếp. tính chất của góc Đường tròn nội có đỉnh ở bên 1 tiếp. Độ dài trong đường (TL3a) đường tròn, độ tròn. 2 Hình vẽ) 1 dài cung tròn. - Biết định nghĩa (TL3b (TL3c) Diện tích hình và tính chất của quạt, hình tròn. tứ giác nội tiếp đường tròn. Nhớ công thức và tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn khi cho biết các số đo cung tròn, bán kính. Thông hiểu: - Hiểu các tính chất và chứng minh đơn giản về: Góc và cung; Tứ giác nội tiếp. Vận dụng: - Vận dung linh
  7. hoạt các tính chất vào giải toán. 5 Chủ đề 5: Nhận biết: 1 Hình trụ - - Hình trụ, diện - Biết viết được (TN 12) Hình nón. tích xung quanh công thức và 1 và thể tích hình tính diện tích (TL4) trụ. xung quanh và - Hình nón - thể thể tích của tích hình nón. hình trụ, hình nón. Tổng 13 4 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  8. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023- TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG 2024 Môn: TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra gồm 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số ? A.. B. C. D. 2 Câu 2. Hàm số y = 2x đồng biến khi A. x ≠ 0. B. x ≤ 0. C. x > 0. D. x < 0. Câu 3. Phương trình (0) có ∆ = 0 thì phương trình có nghiệm kép là A. C. D. B. Câu 4. Phương trình x2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có – b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm là A. 1; B. –1; C. 1; D. –1; Câu 5. Nếu u + v = 7 và uv = 12 thì hai số u và v là hai nghiệm của phương trình A. x2 –7x – 12 = 0. B. x2 –7x + 12 = 0 C. x2 + 7x – 12 = 0. D. x2 + 7x + 12 = 0. Câu 6. Số đo của nửa đường tròn bằng A. 900. B. 1200. C. 1800. D. 3600. Câu 7. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) và1000 thì bằng A. 1800 . B. 1000 . C. 2800 . D. 800 . Câu 8. Cho đường tròn (O), dây AB cắt dây CD tại E (Hình 1), ta có bằng A. (sđ+ sđ) : 2. B. (sđ sđ) : 2. C. (sđ+ sđ) : 2. D. (sđ+ sđ) : 2. Hình 1 Câu 9. Trên (hình 1) ta có là góc nội tiếp chắn cung nào A. . B. . C. . D. . Câu 10. Công thức tính độ dài đường tròn (kí hiệu là C) của đường tròn có bán kính R là A. C = 2 R . B. C = R . C. C = 3 R . D. C = 4 R . Câu 11. Công thức tính diện tích hình quạt tròn (kí hiệu là Sq) có bán kính R, số đo cung n0 là A. Sq= B. Sq= C. Sq= D. Sq=
  9. Câu 12. Công thức tính diện tích xung quanh của một hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là A. Sxq = πrh . B. Sxq = 2πrh . C. Sxq = πr2h . D. Sxq = 2πr2h . PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (1,75 điểm) a) Giải hệ phương trình: b) Giải phương trình . Bài 2: (1,75 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P): y = 2x2 và đường thẳng (d): y = mx + 3 2 a) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x . b) Tìm tất cả các giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 thoả mãn hệ thức x12 + x22 – 4x1 – 4x2 = –1. Bài 3. (2,5 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB, vẽ dây CD vuông góc với AB tại H (H nằm giữa O và B). Trên tia CD lấy điểm E nằm ngoài đường tròn, EB cắt đường tròn tại F (F khác B), AF cắt CD tại K. a) Chứng minh tứ giác BFKH nội tiếp. b) Chứng minh KH.KE = KA.KF. c) Cho biết AB = 6 cm, BF = 3 cm. Tính diện tích hình quạt tròn BOF ứng với cung nhỏ BF của đường tròn (O). (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Bài 4: (1,0đ) a) Tính thể tích của hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 6cm, chiều cao 9cm. b) Tính thể tích hình nón có bán kính đường tròn đáy 3cm và chiều cao 4cm. (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ---------- Hết ---------- Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: .......................................................................SBD:...........................
  10. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – LỚP 9 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm, mỗi câu 0,25điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A C A D B C D C B A D B PHẦN II. TỰ LUẬN 7,0 điểm) Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1 (1,5) 2,5đ a) 0,75 a) Giải hệ phương trình: 0,25 0,25 0,25 Kết luận: Nghiệm của hệ phương trình là (1;3) b) 1,0 b) Giải phương trình : (1) 2 0,25 Đặt t = x (t >= 0) 0,25 2 Pt (1) trở thành t – 8t – 9 = 0 a – b + c = 1 – (– 8) – 9 = 1 + 8 – 9 = 0 1 t = –1 (loại) 0,25 2 t = 9 (nhận) Với t = 9 thì Pt(1) có hai nghiệm x1 = - 3 và x2 = 3 0,25 Bài 2(1,75) a) Vẽ đồ thị hàm số:
  11. a) 0,75 Lập được bảng biến thiên, ít nhất có 5 giá trị đảm bảo tính chất 0,25 đối xứng Vẽ đúng 0,5 Nếu bảng biến thiên sai hoặc không có thì không cho điểm hình vẽ đồ thị b) Tìm tất cả các giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn x12 + x22 – 4x1 – 4x2 = –1. Viết đúng phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) : 0,2 Lập luận được phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m 0,2 b) 1,0 Viết hệ thức Vi-et: 0,2 0,2 0,2 Bài 3 (2,5) Hình vẻ phục vụ câu a, b 0,25 a) Chứng minh tứ giác BFKH nội tiếp. Nêu và giải thích được 0,25 a) 0,75 (AB vuông góc với CD tại H) 0,25 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
  12. 0,25 Kết luận tứ giác BFKH nội tiếp b) Chứng minh KH.KE = KA.KF: Chứng minh được đồng dạng với b) 0,75 0,25 Lập được tỉ lệ thức 0,25 Suy ra KH.KE = KA.KF 0,25 c) Cho biết AB = 6 cm, BF = 3 cm. Tính diện tích hình quạt c) 0,75 tròn BOF ứng với cung nhỏ BF của đường tròn (O) (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). 0 Tính được số đo góc A = 30 0,25 Tính được số đo cung nhỏ BF = 600 0,25 Viết công thức tính diện tích hình quạt S = 0,25 Bài 4 (1,0) Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 6cm, chiều cao 9cm. Hãy tính: a) Diện tích xung quanh của hình trụ. b) Thể tích của hình trụ. (Kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân; 3,14) a) Thể tích của hình trụ là: V = r2h 0,25 1017,4 (cm3) 0,25 b) Thể tích của hình nón là: 0,25 V= 0,25 Đối với học sinh khuyết tật : +Phần trắc nghiệm : từ câu 1 đến 10 ( 5.0 điểm). + Phần từ lun ( 5.0điểm) : Chỉ yêu cầu làm các câu 1a (2 đ) ; 2a (2đ) và vẽ được hình câu 3 (1đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2