PHN 1. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim).
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Câu 1: Trong nhng đim sau đây, đim nào thuc đ th hàm s y = 2x2 ?
A.
( )
2; 4
.
B.
( )
1; 2
.
C.
( )
2; 6
.
D.
( )
1; 3−−
.
Câu 2: Đồ th hàm s
đi qua đim A(1; 3). Giá tr ca a bng:
A. 1.
B. - 1.
C. 3.
D. - 3.
Câu 3: Phương trình nào ới đây phương trình bc hai mt n?
A.
2
0 10x+=
B.
2
2 50xx−=
C.
24
20xx + −=
D.
32 10xx +=
Câu 4: Nghim ca phương trình
2
2 5 30xx +=
là:
A.
212
1; 3
xx = =
. B.
212
1; 3
xx = =
.
C.
21
2
1; 3
xx ==
D.
21
2
3
1; xx = =
Câu 5: Gọi S và P ln lưt là tng và tích ca hai nghim ca phương trình
23 4 0.xx −=
Khi đó giá tr ca S và P là:
A. S = 3; P = - 4
B. S = 3; P = 4
C. S = - 3; P = - 4
D. S = 4; P = 3
Câu 6: Cho hình tr có bán kính đáy
( )
R 4 cm=
và chiu cao
( )
h 5 cm=
. Din
tích xung quanh ca hình tr là:
A.
40
π
B.
30
π
C.
20
π
D.
50
π
Câu 7: Ly ra ln lưt 2 qu bóng t mt hp cha 3 qu bóng đưc đánh s 1;
2; 3. S các kết qu có th xảy ra là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 8: Cho mt cu có th tích
( )
3
V 972 cm
π
=
. Tính đưng kính mt cu:
A.
18 3
cm B. 12 cm C. 9 cm D. 16 cm
Câu 9: Cho t giác MNPQ ni tiếp đưng tròn (O; R) và
0
ˆ75M=
. S đo ca
ˆ
P
là:
A. 1150.
B. 750.
C. 1050.
D. 1800.
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
CÙ CHÍNH LAN
ĐỀ ĐỀ NGHỊ
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2024 2025
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 10: Bng phân b tn s sau đây ghi li s không bán đưc trong 62 bui
chiếu phim:
Lp
[
)
0;5
[
)
5;10
[
)
10;15
[
)
15;20
[
)
20;25
[
)
25;30
Cng
Tn s
3
8
15
18
12
6
62
Hỏi có bao nhiêu bui chiếu phim có nhiu nht 19 vé không bán đưc?
A. 42 B. 43 C. 44 D. 45
Câu 11: Cho đa giác 9- cnh đu ABCDEFGKM có O là tâm. Phép quay tâm O
biến đa giác trên thành chính nó là:
A. 400.
B. 600.
C. 900.
D. 1000.
Câu 12: Cho t giác ABCD có s đo các góc
A,B,C,D
ln t như sau. Trung
hp nào thì t giác ABCD có th là t giác ni tiếp
. 50 ;60 ;130 ;140A
.
. 65 ;85 ;115 ;95B
 
.
. 82 ;90 ;98 ;100C
. D. Các câu đu sai
PHN 2: T LUN (7 đim)
Bài 1. [TH] (1,0 đim). Cho hàm s
=
2
2
x
y
có đ th hàm s là Parabol
( )
P.
a) V đồ th
( )
P
ca hàm s trên.
b) Tìm đim
A
thuc
( )
P
sao cho hoành đ gp hai ln tung đ.
Bài 2. [VD] (1,0 đim). Cho phương trình:
−=
2
3 14 1 0xx
.
a) Chng t phương trình trên có hai nghim phân bit.
b) Gọi
12
;xx
hai nghim ca phương trình trên. Không giải phương
trình, hãy tính giá trị của biểu thức:
= +
−−
12
21
11
xx
Axx
.
Bài 3. [TH] (0,75đim). Đim kim tra 1 tiết môn tiếng Anh ca hc sinh lp
9A
đưc ghi li trong bng sau:
7
6
7
6
7
3
5
6
6
4
6
3
4
6
5
3
8
4
4
7
8
10
5
7
7
7
4
7
7
7
9
4
9
6
6
6
6
6
6
7
7
6
8
8
6
a) Lp bng tn s cho mu s liu trên.
b) V biu đ tn s dng ct (hay dng đon thng).
Bài 4. (0,75đim) [TH] Mt bài toán v xác sut.
Hộp th nht cha 1 qu bóng màu xanh 1 qu bóng đ. Hp th hai cha 1
qu bóng màu vàng 1 qu bóng đ. Ly ra ngu nhiên cùng lúc t mi hp 1
qu bóng.
a) Xác đnh không gian mu và s kết qu có th xảy ra ca phép th.
b) Biết rng các qu bóng cùng kích thưc khi ng. Hãy tính xác sut
ca mi biến c sau:
- M: "2 qu bóng ly ra có cùng màu";
- Q: "Có ít nht 1 qu bóng màu đ trong 2 qu bóng ly ra".
Bài 5: [ VD] (1 điểm) .
Anh Minh vừa mới xây một cái h
trữ nước cạnh nhà hình hộp chữ nhật kích thước 2m x
2m x 1m
. Hiện hồ chưa nước nên anh Minh phải ra sông
lấy nước . Mỗi lần ra sông anh gánh được 1 đôi nước đầy
gồm hai thùng hình trụ bằng nhau có kích thước đáy 0,2m
, chiều cao 0, 4m.
a) Tính ng nưc (m
3
) anh Minh đ vào h sau mi ln
gánh (
ghi kết qu làm tròn đến hai ch s thp phân
). Biết
trong quá trình gánh nưc về hao ht khong 10% công
thc tính th tích hình tr
V
=
π
R
2
h.
b) Hỏi anh Minh phải gánh ít nht bao nhiêu ln để đầy
h? (B qua th tích thành h).
Bài 6. (2,5 đim)Cho
ABC
nhn
( )
<AB AC
ni tiếp đưng tròn
( )
O
. V các đưng
cao
,,AD BE CF
ca
ABC
ct nhau ti
H
. Đưng thng
AD
ct đưng tròn
( )
O
ti
R
.
a) Chng minh: T giác
CEHD
và t giác
BCEF
ni tiếp.
b) Chng minh:
=..AE AC AH AD
=..AE BC AH BE
c) Chng minh:
H
R
đối xng nhau qua
BC
và xác đnh tâm đưng tròn
ni tiếp
DEF
ĐÁP ÁN
I.TRC NGHIM
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐÁP ÁN
B
C
B
B
A
A
D
A
C
C
A
B
II. T LUN
Bài 1:(1 đim) a) BGT: 0,25
x
4
2
0
2
4
=
2
2
x
y
8
2
0
2
8
V đồ th: 0,25
a) Đim
A
thuc
( )
P
có hoành đ gp hai ln tung đ nên có phương trình
( )
=
=
−=
−=
=⇒=
=⇒=
2
2
2
2. 2
0
10
00
1
12
xy
x
x
xx
xx
xy
xy
0,25
Vy to độ đim
A
cn tìm là
( )
0;0
;



1
1; 2
. 0,25
Bài 2:(1 đim)
a)
( )
−= = = =
2
3 14 1 0 3; 14; 1x x ab c
( ) ( )
∆= = = >
2
24 14 4.3. 1 208 0b ac
0,25
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
.
b) Theo định lí Viète, ta có:
( )
+ =−= =
= =
12
12
14 14
33
1
.3
b
xx a
c
xx a
0,25
Ta có:
= +
−−
12
21
11
xx
Axx
( ) ( )
( )( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
−+
=−−
−+
=−−+
+ −+
=−++
+ −+
=−++
 
−−
 
 
= =

−+


11 2 2
21
22
1 12 2
21 1 2
22
1 2 12
12 1 2
2
12 12 12
12 1 2
2
11
11
1
1
2
1
14 1 14
2
3 33 40
9
1 14 1
33
xx xx
Axx
x xx x
Axxxx
x x xx
Axx x x
xx xx xx
Axx x x
A
0,25*2
Bài 3: (0,75)