intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng

Chia sẻ: Xiao Gui | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

26
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng" được chia sẻ sau đây để luyện tập nâng cao khả năng giải bài tập Vật lí để tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng

  1. SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn: VẬT LÝ 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ THI: 132 Số câu của đề thi: 28 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận Số trang: 03 trang - Họ và tên thí sinh: .................................................... – Số báo danh : ...................... PHẦN A: 7 ĐIỂM VỚI 28 CÂU TRẮC NGHIỆM Câu 1: Biết nhiệt dung của nước xấp xỉ là 4,18.103 J/(kg.K). Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước ở 200C sôi là : A. 10. 104 J. B. 33,44. 104 J. C. 8.104 J. D. 32.103 J. Câu 2: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí? A. Áp suất. B. Nhiệt độ tuyệt đối. C. Khối lượng. D. Thể tích. Câu 3: Nội năng của khối khí phụ thuộc vào: A. khối lượng và thể tích. B. Áp suất và thể tính. C. Áp suất, nhiệt độ. D. Thể tích và nhiệt độ. Câu 4: Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức: 1 A. Wt  mg . B. Wt  mg . C. Wt  mgz D. Wt  mgz . 2 Câu 5: Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 300K và áp suất 105Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 450K thì áp suất trong bình sẽ là: A. 2. 105 Pa. B. 2,5.105 Pa. C. 1,5.105 Pa. D. 3.105 Pa. Câu 6: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 10m là: A. A = 1275 J. B. A = 750 J. C. A = 150 J. D. A = 6000 J. Câu 7: Trong các câu sau đây câu nào là sai? Động năng của vật không đổi khi vật A. chuyển động cong đều. B. chuyển động với gia tốc không đổi. C. chuyển động thẳng đều. D. chuyển động tròn đều. Câu 8: Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1,25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là: A. V2 = 7 lít. B. V2 = 10 lít. C. V2 = 9 lít. D. V2 = 8 lít. Câu 9: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình A. Đẳng nhiệt. B. Đoạn nhiệt. C. Đẳng tích. D. Đẳng áp. Câu 10: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất được giữ không đổi gọi là quá trình: A. Đẳng tích. B. Đẳng áp. C. Đoạn nhiệt. D. Đẳng nhiệt. Câu 11: Chọn câu đúng. A. Động cơ nhiệt có thể chuyển hoá hoàn toàn nhiệt lượng nhận được thành công B. Cơ năng không thể tự chuyển hoá thành nội năng. C. Quá trình truyền nhiệt là quá trình thuận nghịch. D. Động cơ nhiệt chỉ có thể chuyển hoá một phần nhiệt lượng nhận được thành công. Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40 cm3 khí ôxi ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 3000K. Khi áp suất là 1500 mmHg, nhiệt độ 1500K thì thể tích của lượng khí đó là : A. 30 cm3. B. 20 cm3. C. 10 cm3. D. 40 cm3. Câu 13: Hiện tượng mực chất lỏng bên trong ống có đường kính nhỏ luôn dâng cao hơn hoặc hạ thấp hơn so với bề mặt chất lỏng bên ngoài ống gọi là hiện tượng A. mao dẫn. B. dính ướt. C. căng bề mặt của chất lỏng. D. không dính ướt. Câu 14: Biết hệ số căng bề mặt của nước xà phòng là  = 0,040 N/m, lực căng bề mặt tác dụng lên một Trang 1/4 - Mã đề 132
  2. vòng kim loại chu vi 50 mm có màng xà phòng ở giữa bằng: A. f = 0,004 N. B. f = 0,003 N. C. f = 0,001 N. D. f = 0,005 N. Câu 15: Chọn phát biểu đúng. Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là : A. Công cơ học. B. Công phát động. C. Công cản. D. Công suất. Câu 16: Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn 0,02m thì thế năng đàn hồi của hệ bằng: A. 200J. B. 100 J C. 400 J. D. 0,04 J. Câu 17: Một ôtô khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 20 m/s. Động năng của ôtô có giá trị: A. 51,84.105 J B. 2.105 J C. 2.104 J D. 25,92.105 J Câu 18: Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 20 m/s. Động lượng của hòn đá là: A. p =100 kg.m/s B. p =4 kg.km/h. C. p =360 kg.m/s. D. p =360 N.s. Câu 19: Chiều của lực căng bề mặt chất lỏng có tác dụng A. giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn ổn định. B. làm giảm diện tích mặt thoáng của chất lỏng. C. làm tăng diện tích mặt thoáng của chất lỏng. D. giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn nằm ngang. Câu 20: Động lượng là đại lượng véc tơ: A. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc. B. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ. C. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc D. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc. Câu 21: Phân loại các chất rắn theo cách nào dưới đây là đúng? A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình. B. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình. C. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình. D. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể. Câu 22: Chọn đáp án đúng. Nội năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. B. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. D. tổng động năng và thế năng của vật. Câu 23: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí? A. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. B. Giữa các phân tử có khoảng cách. C. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. D. chuyển động không ngừng. Câu 24: Một thước thép ở 200C có độ dài 1m, hệ số nở dài của thép là  = 11.10-6 K-1. Khi nhiệt độ tăng đến 400C, thước thép này dài thêm là: A. 4,2mm. B. 3,2 mm. C. 2,4 mm. D. 0,22 mm. Câu 25: Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g=10m/s2. Công suất trung bình của lực kéo bằng A. 6W B. 7W C. 5W D. 4W Câu 26: Chọn phát biểu đúng. Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng A. không xác định. B. không bảo toàn. C. bảo toàn. D. biến thiên. Câu 27: Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20J độ biến thiên nội năng của khí là : A. 80J. B. 20J. C. 100J. D. 130J. Câu 28: Dụng cụ có nguyên tắc hoạt động không liên quan đến sự nở vì nhiệt là: A. Đồng hồ bấm giây. B. Rơle nhiệt. C. Ampe kế nhiệt. D. Nhiệt kế kim loại. ------ HẾT PHẦN A TRẮC NGHIỆM ------ Trang 2/4 - Mã đề 132
  3. PHẦN B: 3 ĐIỂM VỚI 4 CÂU TỰ LUẬN Câu 1.(1,0 điểm) a. Một khối khí lý tưởng biến đổi trạng thái theo một chu trình như hĩnh vẽ. Hãy gọi tên các quá trình. O b. Ở 27°C thể tích của một lượng khí là 6 lít. Nếu áp suất không đổi, thì thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 127°C là bao nhiêu? Câu 2.(1,0 điểm) Một vật m1=1 kg chuyển động với vận tốc 4 m/s đến va chạm mềm với vật m2=3 kg đạng chuyển động cùng cùng hướng trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn với vận tốc 1 m/s. a. Tính động lượng của vật m2 trước khi va chạm. b. Tính vận tốc của hai vật ngay sau vam chạm. Câu 3.(0,5 điểm) Một bình thủy tinh chứa đầy 200 cm3 thủy ngân ở 00C. Hỏi khi nhiệt độ tăng đến 500C thì thể tích thủy ngân tràn ra bằng bao nhiêu? Cho biết hệ số nở dài của thủy tinh là 1 = 9.10-6K-1; hệ số nở khối của thuỷ ngân là 2 = 1,82.10 -4 K-1 . Câu 4.(0,5 điểm) Cho cơ hệ gồm một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k=120N/m, một đầu gắn với điểm có định, một đầu gắn với vật có khối lượng m= 100g, vật có thể trượt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát  = 0,6. Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo nén 12cm rồi thả ra không vận tốc ban đầu, xác định độ dãn cực đại của lò xo và tốc độ cực đại của vật sau đó. Lấy g= 10m/s2. ------ HẾT ------ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm PHẦN TỰ LUẬN CHUNG CHO 4 MÃ ĐỀ CÂU ĐIỂM ĐÁP ÁN 1 0,50 a. 1  2 : qt đẳng áp 2  3 : qt đẳng tích 3  4 : qt đẳng nhiệt V V T V 400.6 0,50 b. Áp dụng: 1  2  V2  2 1   8 (lít) T1 T2 T1 300 2 0,50 a. P2=m2.v2=3.1=3 (kg.m/s) 0,50 b. m1.v1+ m2.v2=( m2+ m1)v =>v=7/4 m/s 3 + Độ tăng dung tích của bình thủy tinh là: V1 = V01t = 3V01t + Độ tăng thể tích của thủy ngân là: V2 = V02t 0,25 => Thể tích thủy ngân tràn ra: V = V2 - V1 = (2 - 31).V0.t Thay số : 2 = 1,82.10 -4 K-1 ; 1 = 9.10-6 K-1; V0 = 200 cm3; t = 500C. 0,25 Ta được thể tích thủy ngân tràn ra là: V = 1,55 cm3 4 k l 2   l1   Ams k l 2   l1    Fms l1  l 2  1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 k (l 2   l1 )   mg => l 2  11cm 1 0,25 2 k  l1  l0  2 F 0,25 Vmax tại vị trí Fms=Fđh=> l0  ms  0,005m Vmax=  2,3 3m / s k m Trang 3/4 - Mã đề 132
  4. PHẦN ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CHO 4 MÃ ĐỀ 132 209 357 485 1B 1B 1C 1 C 2C 2B 2A 2 A 3D 3A 3C 3 C 4C 4C 4A 4 B 5C 5C 5D 5 B 6B 6D 6A 6 A 7B 7D 7B 7 D 8D 8B 8A 8 D 9A 9B 9D 9 B 10 B 10 C 10 A 10 A 11 D 11 B 11 B 11 B 12 C 12 C 12 B 12 C 13 A 13 B 13 A 13 C 14 A 14 D 14 B 14 C 15 D 15 A 15 B 15 B 16 D 16 D 16 A 16 A 17 B 17 A 17 A 17 D 18 A 18 C 18 A 18 A 19 B 19 B 19 D 19 B 20 D 20 A 20 A 20 C 21 C 21 A 21 B 21 D 22 A 22 C 22 C 22 C 23 A 23 B 23 C 23 D 24 D 24 D 24 C 24 A 25 C 25 B 25 D 25 C 26 C 26 A 26 B 26 D 27 A 27 A 27 C 27 B 28 A 28 A 28 B 28 C Trang 4/4 - Mã đề 132
  5. SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn: VẬT LÝ 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề) ĐÁP ÁN Số câu của đề thi: 28 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận Số trang: 04 trang PHẦN ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CHO 4 MÃ ĐỀ 132 209 357 485 1B 1B 1C 1 C 2C 2B 2A 2 A 3D 3A 3C 3 C 4C 4C 4A 4 B 5C 5C 5D 5 B 6B 6D 6A 6 A 7B 7D 7B 7 D 8D 8B 8A 8 D 9A 9B 9D 9 B 10 B 10 C 10A 10 A 11 D 11 B 11B 11 B 12 C 12 C 12B 12 C 13 A 13 B 13A 13 C 14 A 14 D 14B 14 C 15 D 15 A 15B 15 B 16 D 16 D 16A 16 A 17 B 17 A 17A 17 D 18 A 18 C 18A 18 A 19 B 19 B 19D 19 B 20 D 20 A 20A 20 C 21 C 21 A 21B 21 D 22 A 22 C 22C 22 C 23 A 23 B 23C 23 D 24 D 24 D 24C 24 A 25 C 25 B 25D 25 C 26 C 26 A 26B 26 D 27 A 27 A 27C 27 B 28 A 28 A 28B 28 C
  6. PHẦN TỰ LUẬN CHUNG CHO 4 MÃ ĐỀ CÂU ĐIỂM ĐÁP ÁN 1 0,50 a. 1  2 : qt đẳng áp 2  3 : qt đẳng tích 3  4 : qt đẳng nhiệt V V T V 400.6 0,50 b. Áp dụng: 1  2  V2  2 1   8 (lít) T1 T2 T1 300 2 0,50 a. P2=m2.v2=3.1=3 (kg.m/s) 0,50 b. m1.v1+ m2.v2=( m2+ m1)v =>v=7/4 m/s 3 + Độ tăng dung tích của bình thủy tinh là: V1 = V01t = 3V01t + Độ tăng thể tích của thủy ngân là: V2 = V02t 0,25 => Thể tích thủy ngân tràn ra: V = V2 - V1 = (2 - 31).V0.t Thay số : 2 = 1,82.10 -4 K-1 ; 1 = 9.10-6 K-1; V0 = 200 cm3; t = 500C. 0,25 Ta được thể tích thủy ngân tràn ra là: V = 1,55 cm3 4 k l 2   l1   Ams k l 2   l1    Fms l1  l 2  1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 k (l 2   l1 )   mg => l 2  11cm 1 0,25 2 F Vmax tại vị trí Fms=Fđh=> l0  ms  0,005m Vmax= 0,25 k k  l1  l0  2  2,3 3m / s m
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2