intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 BẢN CHÍNH THỨC MÔN VẬT LÝ - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 20 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 001 I. Phần trắc nghiệm Câu 1. Nếu khối lượng của vật giảm đi 2 lần, còn vận tốc của vật tăng lên 4 lần thì động năng của vật sẽ A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 8 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 8 lần. Câu 2. Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình rơi A. tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi. B. thế năng của vật không đổi. C. tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi. D. động năng của vật không đổi. Câu 3. Khi con lắc đơn đến vị trí cao nhất thì A. động năng đạt giá trị cực đại. B. thế năng bằng động năng. C. thế năng đạt giá trị cực đại. D. cơ năng bằng không. Câu 4. Đơn vị của công trong hệ SI là A.W. B. m / s . C. J. D. N. Câu 5. Mặt Trời trao đổi năng lượng với vật khác dưới dạng nào sau đây? A. Thực hiện công. B. Truyền nhiệt. C. Phát ra các tia nhiệt. D. Không trao đổi năng lượng. Câu 6. Công suất tiêu thụ của một thiết bị tiêu thụ năng lượng A. là đại lượng đo bằng năng lượng tiêu thụ của thiết bị đó trong một đơn vị thời gian. B. luôn đo bằng mã lực (HP). C. chính là lực thực hiện công trong thiết bị đó lớn hay nhỏ. D. là độ lớn của công do thiết bị sinh ra. Câu 7. Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 8. Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương nằm ngang trong trọng trường. Đại lượng nào sau đây không đổi? A. Động năng. B. Cơ năng. C. Thế năng trọng trường. D. Vận tốc. Câu 9. Trong quá trình dao động của một con lắc đơn thì tại vị trí cân bằng A. động năng đạt giá trị cực đại. B. thế năng đạt giá trị cực đại. C. cơ năng bằng không. D. thế năng bằng động năng. Câu 10. Hiệu suất là tỉ số giữa năng lượng A. hao phí và năng lượng có ích B. có ích và năng lượng hao phí. C. hao phí và năng lượng toàn phần. D. có ích và năng lượng toàn phần. Câu 11. Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Nếu đồng thời giảm khối lượng của vật còn một nửa và tăng vận tốc lên gấp đôi thì độ lớn động lượng của vật sẽ A. tăng gấp đổi. B. giảm một nửa. C. không thay đổi. D. tăng 4 lần. Câu 12. Lực nào làm thay đổi động lượng của một ô tô trong quá trình ô tô tăng tốc A. lực ma sát. B. lực phát động. C. Cả hai lực ma sát và lực phát động. D. trọng lực và phản lực. Câu 13. Động lượng của một vật là một đại lượng A. vô hướng, luôn dương. B. vô hướng, có thể dương hoặc âm. C. có hướng, ngược hướng với vận tốc. D. có hướng, cùng hướng với vận tốc. Câu 14. Chọn phát biểu đúng về một chuyển động tròn đều bán kính r? A. Tốc độ dài tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo. B. Chu kì càng lớn thì tốc độ góc cũng càng lớn. C. Tốc độ góc tỉ lệ với tốc độ dài. D. Tần số càng lớn thì tốc độ góc càng lớn. Câu 15. Chọn công thức đúng của lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều? A. Fht = m.aht B. Fht = m.v.a C. Fht = r.v2. D. Fht = m.v.r
  2. Câu 16. Một người đứng yên trong thang máy và thang máy đang đi lên với vận tốc không đổi. Lấy mặt đất làm mốc thế năng thì A.thế năng của người giảm và động năng không đổi. B.thế năng của người tăng và của động năng không đổi. C.thế năng của người tăng và động năng tăng. II. Phần tự luận Câu 17. Phát biểu và viết biểu thức định luật Hooke.. Câu 18. Xem Trái Đất chuyển động tròn đều quanh Mặt Trời với bán kính quay r = 15.10 7Km và chu kì quay T = 365 ngày. Tìm tốc độ góc và tốc độ dài của Trái Đất xung quanh Mặt Trời Câu 19. Treo vật có khối lượng 300 g vào một lò xo thẳng đứng có độ dài 25 cm, lò xo có độ cứng 100 N/m, lấy g = 10 m/s2. Chiều dài của lò xo khi vật đứng cân bằng là bao nhiêu? Câu 20. Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h = 60m so với mặt đất. Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất. Độ cao mà tại đó vật có động năng bằng ba lần thế năng là bao nhiêu? Câu 21. Một viên đạn có khối lượng đang bay theo phương ngang với vận tốc v = 500m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lượng bằng nhau và bay theo hai phương vuông góc với nhau. Biết mảnh một bay chếch lên tạo với phương ngang góc 600. Độ lớn vận tốc của mảnh hai là bao nhiêu? Câu 22. Một động cơ có công suất tiêu thụ bằng 5kW kéo một vật có trọng lượng 12kN lên cao 30m theo phương thẳng đứng trong thời gian 90s với vận tốc không đổi. Hiệu suất của động cơ bằng bao nhiêu?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2