GV: NGUYỄN THÁI LÂM Page 3
Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2017-2018
Lớp 12 ...... Môn: Vật lí 12 – Cơ bản – 2278
Họ và tên HS: ……………………………………… Thời gian: 45 phút
Câu 1: Chọn phát biểu sai.
Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về
A. độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ. B. số ng các vạch quang phổ.
C. màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu. D. bề rộng các vạch quang phổ.
Câu 2: Số nơtron trong hạt nhân 14
6
C
A. 8. B. 14. C. 6. D. 20.
Câu 3: Bước sóng của sóng điện từ không nằm trong vùng sóng tuyến dùng trong thông tin liên lạc vô tuyến là
A. vài mét. B. vài centimét. C. vài kilômét. D. vài trăm mét.
Câu 4: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
4
2
He. Biết mHe = 4,0015 u; mp = 1,0073 u; mn = 1,0087 u.
Cho 1 u ≈ 931,5 MeV/c2.
A. 28,4 MeV/ nucn. B. 14,2 MeV/ nuclôn. C. 7,1 MeV/ nuclôn. D. 0,008 MeV/ nuclôn.
Câu 5: Theo tiên đề Bo, khi êlectron trong nguyên t hiđrô chuyển từ quỹ đạo N sang qu đạo K thì nguyên tử hiđrô
phát ra phôtôn có ớc sóng λ41; khi êlectron chuyển t quỹ đạo M sang qu đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có
bước sóng λ31 khi êlectron chuyển t quỹ đạo N sang quỹ đạo M thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ43. Biểu
thức của λ43 theo λ41, λ31 là
A.
31 41
43
31 41
λ
λ
λ λ
. B.
31 41
43
31 41
λ
λ
λ λ
. C.
31 41
43
41 31
λ
λ
λ λ
. D.
31 41
43
λ - λ
λ
λ .λ
.
Câu 6: Bức xạ nào dưới đây nằm trong vùng tử ngoại?
A. 8.109 MHz. B. 7,5.1011 kHz. C. 4.108 MHz. D. 3,5.1011 kHz.
Câu 7: Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ nước ra không khí thì
A. tần số không đổi, bướcngng. B. tần số không đổi, bưc sóng giảm.
C. tần số tăng, bướcng giảm. D. tn số giảm, bước sóng tăng.
Câu 8: Mỗi hạt phôtôn của ánh sáng đơn sắc mang năng lượng
A. h.
λ
ε =
c
. B.
h
ε =
f
. C.
ε = h.c
. D.
hc
ε =
λ
.
Câu 9: Bộ phận nào sau đây là bộ phận của máy thu thanh đơn giản?
A. Mch biến điệu. B. Micrô. C. Mạch phát sóng điện từ cao tần. D. Loa.
Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải của laze?
A. Cha bệnh ngoài da. B. Khoan, cắt kim loại. C. Sấy khô trái cây. D. Đo khoảng ch.
Câu 11: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 4000 nm. Cho 1 eV = 1,6.10-19 J. Năng lượng kích hoạt của chất
đó
A. 3,22 eV. B. 0,31 eV. C. 3,22.1010 eV. D. 3,1.10-10 eV.
Câu 12: Nếu ánhng huỳnh quang là ánh sáng màu lục thì ánh ng kích thích là ánh sáng
A. màu vàng. B. màu da cam. C. màu đ. D. màu chàm.
Câu 13: Trong thí nghiệm Y-âng với a = 0,5 mm, D = 1,4 m. Các khe đưc chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách
giữa n sáng bậc hai của màu đỏ đ = 0,75 μm) và vân sáng bậc hai của màu tím t = 0,4 μm) cùng một bên vân
sáng trung tâm là
A. 0,49 mm. B. 0,98 mm. C. 1,47 mm. D. 1,96 mm.
Câu 14: Tia X được dùng
A. chữa bệnh còi xương. B. trong những bộ điều khiển từ xa.
C. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay. D. để tit trùng cho thực phẩm.
Câu 15: Khối lượng của một hạt nhân luôn …………. tổng khối lượng của các nucn tạo thành hạt nhân đó.
A. nhỏ hơn. B. bằng. C. lớn hơn. D. nhỏ hơn hoặc bằng.
Câu 16: Ở trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển đng trên quỹ đạo dừng O thì có bán kính
A. r = 5ro. B. r = 9ro. C. r = 16ro. D. r = 25ro.
Câu 17: Một mạch dao động LC gồm một cuộn thuần cảm L và hai t điện C1, C2. Nếu chmc L với C1 thì tần số dao
động ca mạch là 20 kHz. Nếu chỉ mắc L với C2 thì tần sdao động của mạch 15 kHz. Khi mắc L đồng thời với C1,
C2 (C1 song song C2) thì tn số dao động của mạch là
A. 35 kHz. B. 25 kHz. C. 12 kHz. D. 5 kHz.
Câu 18: Chiếu một ánh sáng đơn sắc vào mặt một tấm kim loại có ng thoát 55.10-20 J. Hiện tượng quang điện s
không xảy ra nếu ánhng có bưcng
A. 360 nm B. 0,34 μm C. 0,37.10-3 mm. D. 0,35.10-6 m
Điểm
GV: NGUYỄN THÁI LÂM Page 4
Câu 19: Xác định hạt X trong phương trình sau: 4 14 1
2 7 1
He + N X + H
A. 16
8
O
. B. 17
8
O
. C. 18
8
O
. D. 19
8
O
.
Câu 20: Điện trường xoáy
A. do điện trường biến thiên sinh ra. B. do từ trưng biến thiên sinh ra.
C. có đường sức là các đường cong không khép kín. D. chỉ biến thiên trong không gian mà không theo thời gian.
Câu 21: Sự lân quang là sự phát quang của các
A. chất lỏng. B. chất rắn. C. chất khí. D. chất lỏng và chất khí.
Câu 22: Khối lượng của một hạt êlectron là 9,1.10-31 kg thì bằng
A. 5,48.10-4 u. B. 1,00728 u. C. 0,18.104 u. D. 1,00866 u.
Câu 23: Điện trở của quang điện trở có thể thay đi từ
A. vài mêgaôm xuống vài ôm. B. vài kilôôm xuống vài ôm.
C. vài mêgaôm xuống vài chục ôm. D. vài trăm mêgaôm xuống vài chục ôm.
Câu 24: Trong tnghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với a = 1,2 mm, D = 1 m. Hai khe được chiếu bằng ánh ng
trắng (có bước sóng từ 400 nm đến 750 nm). Tại điểm N trên màn quan sát cách vân trung tâm 5 mm có bao nhiêu bức
xạ bị tắt tại đó?
A 8 bức x. B. 9 bức xạ. C. 6 bức xạ. D. 7 bức x.
Câu 25: Một ống Cu-lít-g ghi 300 W 5 kV. Đặt vào giữa anôt catôt hiệu điện thế 5 kV. Số êlectron qua ống
trong 1 pt
A. 22,5.1018 hạt. B. 3,75.1017 hạt. C. 6,25.1021 hạt. D. 1,04.1020 hạt.
Câu 26: Một sóng điện từ có chu kì 5.10-7 s, bướcng của sóng đó khi truyền trong môi trường có chiết suất n = 2
A. 300 m. B. 75 m. C. 10-6 m. D. 3.1014 m.
Câu 27: Chọn u sai.
A. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh. B. Tia hồng ngoại dùng đ làm cho sơn mau khô.
C. Bếp ga là nguồn phát tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại có bước sóng từ 380 nm đến vài milimét.
Câu 28: Lần lượt chiếu vào mặt bên lăng kính các chùm ng hẹp song song sau đây ới góc tới i1 0o. Hãy cho biết
trường hợp nào chùmng bị tán sắc?
A. Ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng lục. C. Ánhng trắng. D. Ánh ng vàng.
Câu 29: ng điện chy trong mạch dao động gồm tụ điện điện dụng C mc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ t
cảm L có biểu thức: i = 50sin(100πt + π) (mA). Chu của mch dao động bằng
A. 100π s. B. 0,02 s. C. π s. D. 50 s.
Câu 30: Chọn u phát biu đúng.
A. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để biến cm ánh sáng từ nguồn tới thành chùm tia sáng song song.
B. Máy quang phổ là một dụng cụ ng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng và hiện tưng tán sắc.
C. Lăng kính trong máy quang phổ là b phận có tác dụng tạo ra chùm ánh sáng đơn sắc chiếu vào ng chuẩn trực.
D. Máy quang phng để tạo ra các chùm ánh sáng đơn sắc.
PHIẾU TRẢ LỜI
Đề 2278:
u
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp
án
D A B C B A A D D C B D D C A
u
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp
án
D C C B B B A C D A B D C B A