intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN VẬT LÍ – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Câu 1. Cho phản ứng hạt nhân: . Hạt X là A. đơteri. B. prôtôn. C. nơtron. D. triti. Câu 2. Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Ban đầu (), một mẫu chất phóng xạ X có số hạt là N 0. Sau khoảng thời gian (kể từ ), số hạt nhân X đã bị phân rã là A. B. C. D. Câu 3. Giới hạn quang điện của một kim loại là 300 nm. Lấy h = 6,625.10 J.s; c = 3.108 m/s. Công thoát −34 êlectron của kim loại này là −22 −19 −25 A. 6,625.10 J. B. 6,625.10 J. C. 6,625.10 J. D. 6,625.10−28 J. Câu 4. Dùng thuyết lượng tử áng sáng có thể giải thích được A. hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. C. định luật về giới hạn quang điện. D. định luật phóng xạ. Câu 5. Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng sang trạng thái dừng có năng lượng thì nó phát ra một phôtôn có năng lượng là A. 0,85 eV. B. 13,6 eV. C. 12,75 eV. D. 14,4 eV. Câu 6. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện 0 của một kim ?loại có công thoát A được xác định bằng công thức nào sau đây A. . B. . C. . D. . Câu 7. Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10 J. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 -34 J.s, vận tốc -19 ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,375 μm. B. 0,300 μm. C. 0,295 μm. D. 0,250 μm. Câu 8. Dùng hạt α có động năng 5,00 MeV bắn vào hạt nhân đứng yên gây ra phản ứng: + . Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Khi hạt nhân X bay ra theo hướng lệch với hướng chuyển động của hạt α một góc lớn nhất thì động năng của hạt X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây A. 0,72 MeV. B. 0,62 MeV. C. 0,92 MeV. D. 0,82 MeV. Câu 9. Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Biết hằng số Plăng là h, tốc độ ánh sáng trong chân không là c, năng lượng của một phôtôn ánh sáng đơn sắc trên là A. B. hλ C. D. Câu 10. Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, photon ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có A. chu kì càng lớn. B. bước sóng càng lớn. C. tốc độ truyền càng lớn. D. tần số càng lớn. Câu 11. Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là A. số prôtôn. B. số nuclon. C. năng lượng liên kết. D. năng lượng liên kết riêng. Câu 12. Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electron trong nguyên tử Hidro A. tỉ lệ thuận với n. B. tỉ lệ thuận với n2. C. tỉ lệ nghịch với n. D. tỉ lệ nghịch với n2. Câu 13. Chọn câu sai. Hiện tượng phóng xạ A. là phẩn ứng hạt nhân đặc biệt xảy ra một cách tự phát. B. là phản ứng hạt nhân tỏa nhiệt. 1/3 - Mã đề 101
  2. C. có tổng khối lượng các hạt sản phẩm lớn hơn khối lượng hạt nhân mẹ. D. không phụ thuộc vào các điều kiện bên ngoài như nhiệt độ, áp suất. Câu 14. Dùng hạt α có động năng K bắn vào hạt nhân N đứng yên gây ra phản ứng: Phản ứng này thu năng lượng 1,21MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt các góc lần lượt là 20o và 70o. Động năng của hạt nhân H là A. 3,89MeV B. 0,775MeV. C. 1,27MeV D. 1,75MeV Câu 15. Gọi Δm là độ hụt khối của hạt nhân và , , lần lượt là khối lượng của hạt nhân X, của protôn và của nơtrôn. Chọn biểu thức đúng A. B. C. D. Câu 16. Ban đầu có 5 gam chất phóng xạ radon với chu kì bán rã 3,8 ngày. Số nguyên tử Radon còn lại sau 9,5 ngày là A. B. C. D. Câu 17. Số prôtôn có trong hạt nhân là A. 145. B. 94. C. 333. D. 239. Câu 18. Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng K của êlectron có bán kính là r0 = 5,3.10-11 m. Quỹ đạo dừng N có bán kính là A. 84,8.10-11 m. B. 47,7.10-11 m. C. 21,2.10-11 m. D. 132,5.10-11 m. Câu 19. Công thoát của êlectron ra khỏi bề mặt kali là 3,61.10-19 J. Giới hạn quang điện của kali nằm trong miền A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. ánh sáng nhìn thấy. D. tia X. Câu 20. Cho phản ứng Giá trị của Z Là A. 14. B. 9. C. 18. D. 7. Câu 21. Cho khối lượng của prôtôn, nơtrôn, hạt nhân lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 36,9565u. Độ hụt khối của là A. 0,3384u B. 0,3402u C. 0,3132u D. 0,3650u Câu 22. Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào A. khối lượng hạt nhân. B. tỉ số giữa độ hụt khối và số nuclon. C. độ hụt khối. D. năng lượng liên kết. ?Câu 23. Định luật phóng xạ được biểu diễn bởi công thức nào dưới đây A. B. C. D. Câu 24. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, năng lượng của một phôtôn được xác định bởi biểu thức A. B. C. D. Câu 25. Theo mẫu nguyên tử Bo, nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng mà hấp thụ được một phôtôn có năng lượng thì nó chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng A. . B. . C. . D. . Câu 26. Hạt nhân có cấu tạo gồm A. 8 prôtôn và 8 nơtrôn. B. 16 prôtôn và 16 nơtrôn. C. 16 prôtôn và 8 nơtrôn. D. 8 prôtôn và 16 nơtrôn. Câu 27. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ ánh sáng thì chúng phát ra A. một prôtôn. B. một phôtôn. C. một nơtron. D. một êlectron. Câu 28. Sau một chu kì phóng xạ, số hạt nhân đã phân rã A. bằng số hạt nhân phóng xạ còn lại. B. bằng 4 lần số hạt nhân phóng xạ còn lại. 2/3 - Mã đề 101
  3. C. gấp đôi số hạt nhân phóng xạ còn lại. D. bằng một nửa số hạt nhân phóng xạ còn lại. Câu 29. Hạt nhân và hạt nhân có cùng A. số nuclon. B. số prôtôn. C. điện tích. D. số nơtrôn. Câu 30. Xét một phản ứng hạt nhân: Biết khối lượng của các hạt nhân: m H = 2,0135u; mHe = 3,0149u; mn = 1,0087u; 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng phản ứng trên toả ra là A. 2,7390 MeV B. 1,8820 MeV. C. 7,4990 MeV. D. 3,1654 MeV. Câu 31. Các hạt nhân đơteri có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là A. B. C. D. Câu 32. Hạt nhân có khối lượng 106,8783 u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtrôn lần lượt là l,0073 u và l,0087 u; 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân là A. 902,3 MeV. B. 938,3 MeV. C. 919,2 MeV. D. 939,6 MeV. ------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2