Trang 1/2 Mã đề 221
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020
Môn: VẬT LÍ - Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 221
Câu 1: Máy quang ph lăng kính hoạt động da trên hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng. B. quang điện ngoài. C. quang điện trong. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 2: Mt cht phóng x có hng s phóng x λ. Chu kì bán rã của chất đó là
A.
2
λ .ln2.
B.
λ.ln2.
C.
ln2 .
λ
D.
λ.
ln2
Câu 3: Trong các ánh sáng đơn sắc: tím, lc, lam, chàm, ánh sáng có bước sóng dài nht là
A. lục. B. lam. C. chàm. D. tím.
Câu 4: Trong phn ng hạt nhân, đại lượng nào dưới đây không bo toàn?
A. Động lượng. B. Khối lượng. C. Số nuclôn. D. Điện tích.
Câu 5: Vi h là hng s Plăng, năng lượng ca một phôtôn có bước sóng λ0 và tốc độ c là
A.
0
hc .
λ
B.
C.
0
λ.
hc
D.
Câu 6: Cht phóng x X có hng s phóng x λ. Ban đu (t = 0), nhận được mt mu N0 ht nhân X.
Ti thời điểm t (t ≠ 0), số ht nhân X còn li là
A.
-et
0
N.
B.
λt
0
N e .
C.
-λt
0
N e .
D.
et
0
N.
Câu 7: Khi nói v tia X, phát biểu nào dưới đúng?
A. Không làm đen kính ảnh. B. Không thể làm ion hóa không khí.
C. Có tác dụng chiếu sáng. D. bước sóng ngắn hơn tia tử ngoại.
Câu 8: Mt ht nhân có s khối A và năng lượng liên kết ∆E thì năng lượng liên kết riêng ca nó là
A.
2
A.
E
B.
A.
E
C.
E.
A
D.
A. E.
Câu 9: Gii hạn quang điện ca km 0,35 μm. Bức x điện t có bước sóng nào dưới đây y ra đưc
hiện tượng quang điện ngoài đối vi km?
A. 0,21 μm. B. 0,76 μm. C. 0,38 μm. D. 0,7 μm.
Câu 10: Pin quang điện hoạt động da trên hin tượng
A. phát quang. B. quang điện ngoài. C. siêu dẫn. D. quang điện trong.
Câu 11: Theo thuyết lượng t ánh sáng, ánh sáng được to thành bi các ht
A. pôzitron. B. phôtôn. C. nơtron. D. prôtôn.
Câu 12: Ht nhân
27
13 Al
có s prôtôn là
A. 40. B. 14. C. 13. D. 27.
Câu 13: Chiếu lần lượt các ánh sáng đơn sắc: lam, da cam, chàm, vàng vào mt cht lng. Chiết sut ca
cht lỏng đó có giá trị nh nhất đối vi ánh sáng
A. vàng. B. da cam. C. lam. D. chàm.
Câu 14: Một sóng điện t tn s f, bước sóng λ và tốc độ truyn sóng trong chân không là c. H thc
nào dưới đây đúng?
A.
f
λ = .
c
B.
λ = fc.
C.
λ = fc.
D.
c
λ = .
f
Câu 15: Dao động điện t trong mạch LC lí tưởng có chu kì là
A.
1.
2π LC
B.
1.
LC
C.
2π LC.
D.
L
2π.
C
Câu 16: Thc hin thí nghim Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ. Biết hai khe sáng cách
nhau a, khong cách t mt phẳng hai khe đến màn quan sát D khoảng vân thu được i. H thc
nào dưới đây đúng?
A.
i
= .
aD
B.
a
λ = .
Di
C.
aD
λ = .
i
D.
ai
= .
D
Trang 2/2 Mã đề 221
Câu 17: Vi h là hng s Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Mt kim loi có công thoát A0
gii hạn quang điện λ0 thì h thức đúng là
A.
0
0
A
c = .
hλ
B.
00
Aλ
c = .
h
C.
0
0
λ
c = .
hA
D.
00
h
c = .
Aλ
Câu 18: Tốc độ truyền sóng điện t trong chân không 3.108 m/s. Tn s ca bc x điện t bước
sóng 10 m là
A.
9
3.10 Hz.
B.
10
3.10 Hz.
C.
7
3.10 Hz.
D.
6
3.10 Hz.
Câu 19: Sóng điện t có bước sóng 1200 m thuc loi sóng
A. cực ngắn. B. trung. C. ngắn. D. dài.
Câu 20: Khong cách gia hai vân sáng lin k trong thí nghim Y-âng là 0,6 mm. Vân sáng bc ba cách
vân trung tâm
A. 0,9 mm. B. 1,5 mm. C. 1,8 mm. D. 2,1 mm.
Câu 21: Tia hng ngoi, tia X và tia t ngoi có tn s lần lượt là f1, f2, f3. Sp xếp theo th t tăng dần
ca tn s
A. f3, f1, f2. B. f1, f3, f2. C. f1, f2, f3. D. f2, f3, f1.
Câu 22: Khi thc hin thí nghim Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc, mt học sinh đo được khong vân là 0,5
mm. Xét 8 vân sáng liên tiếp nhau, khong cách gia hai vân sáng ngoài cùng là
A. 4,0 mm. B. 5,0 mm. C. 4,5 mm. D. 3,5 mm.
Câu 23: Vi h là hng s Plăng, khi nguyên t trng thái dừng có năng lượng cao (E) chuyn v trng
thái dừng có năng lượng thp (E) thì phát ra phôtôn có tn s f. H thức đúng là
A.
2
'
E - E
f = .
h
B.
'
E - E
f = .
h
C.
'
E + E
f = .
h
D.
'
E - E
f = .
h
Câu 24: Cht phóng x
226
88 Ra
phóng x α. Hạt nhân con được to thành có s nuclôn là x, s prôtôn là y.
Giá tr ca x và y lần lượt là
A. 140 và 86. B. 222 và 140. C. 86 và 222. D. 222 và 86.
Câu 25: Tn s dao động đin t t do trong mt mạch dao động có độ t cm 8 mH và điện dung 12 μF
có giá tr xp x
A. 513,7 Hz. B. 3227,5 Hz. C. 3,1.10-4 Hz. D. 1,9.10-3 Hz.
Câu 26: Cht phóng x
131
53 I
phóng x β- vi chu bán rã 8,9 ngày đêm. Ban đầu (t = 0), nhận được mt
mu có 109 ht nhân
131
53 I
. Ti thời điểm t = 35,6 ngày đêm, s ht nhân
131
53 I
đã bị phân rã là
A. 9375.105. B. 625.106. C. 1875.106. D. 125.107.
Câu 27: Thc hin thí nghim Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,7 μm. Biết hai khe sáng
cách nhau 2 mm, mt phng chứa hai khe sáng đến màn quan sát cách nhau 1,2 m. Khong cách gia vân
sáng và vân ti lin k nó là
A. 0,42 mm. B. 0,84 mm. C. 0,63 mm. D. 0,21 mm.
Câu 28: Bán kính Bo là 5,3.10-11 m. Trong nguyên t hiđrô, khi electrôn đang chuyển động trên qu đạo
N thì có bán kính xp x
A. 2,1.10-10 m. B. 8,5.10-10 m. C. 2,7.10-10 m. D. 1,3.10-9 m.
Câu 29: Mt mạch dao động gm cun cảm có độ t cm không đổi ni khép kín vi mt t điện có điện
dung có th thay đổi được. Điều chỉnh điện dung ca t đến giá tr C1 thì tn s dao động riêng ca mch
1000 Hz. Điều chỉnh điện dung ca t đến giá tr C2 thì tn s dao động riêng mch 1500 Hz. Nếu
điều chỉnh điện dung ca t đến giá tr (C1 + C2) thì tn s dao động riêng ca mch gn nht vi giá tr
nào dưới đây?
A. 501 Hz. B. 1802 Hz. C. 2501 Hz. D. 832 Hz.
Câu 30: Thc hin thí nghim Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,5 μm. Biết hai khe sáng
cách nhau 2 mm, khong cách t mt phẳng hai khe (P) đến màn quan sát (màn E) 90 cm. Ban đu, ti
điểm M trên màn E vân sáng bậc 6. Để ti M xut hin vân ti th 7, phi dời màn E theo phương
vuông góc vi P ra xa hay li gn P một đoạn bao nhiêu mét so vi v trí ban đầu?
A. Dời lại gần một đoạn xấp xỉ 0,18 m. B. Dời lại gần một đoạn xấp xỉ 0,07 m.
C. Dời ra xa một đoạn xấp xỉ 0,72 m. D. Dời lại gần một đoạn xấp xỉ 0,83 m.
------ HẾT ------
Page 1
201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224
1BCA A C B B D C C C C D D B D A B A C A C C C
2AAD C D A B A D D B B B D B C A A C B C A B B
3
CCD C D B A C A C D D C B B A B B C B A C A D
4
BDD A A B D D A B D A C C D A A D C C B B D A
5
ACD D D B A B B D B D D C C C A A C A A A B B
6CCD B C B C B C B D D D D D D D C B B C A A D
7
DCD D D B D B C B B A B C D D C B C B D A C B
8
CAC B D C D C D C B C B B C A B D A A C C D A
9BDB C C D C D C A B D A B B A C D C A A C D A
10 CDA A B A B B C A A D D D B D A D C C D D B A
11
AAA B C A D D A B B C C D A C D A A C B B A B
12
BBA B B C B D A B B B A C D A C D D C C B D A
13 BDD D A A D B B A C A B C B B A D B D B B C B
14
BBC B B A D B A D A B C C C B C A A B D C D A
15
BAB B B D A D C B C B C C D C A C B B C D B A
16 ABA D A B D D A A B C C B D C A C D B D B B B
17
BBC A B B A D B C D A C A B A C A D B B D D C
18 CAA C A B B D A A B A C D C A C A B C C A C D
19 CAC A D A A B A A A B D D C C B A D B D C B A
20 ABC A B A C A A D C D A B A C B B B B C D B D
21
BDC C C B A B A B B C C D A C B B C A B D C C
22
CBB B A D C C C A A D C B D D B B C B D C C D
23 AAD C D C A C D C A D C B D A C A D A B B C D
24
CAD B C B C D C D C B C B A D B A A D D B D C
25
BDD B B C C C A C D D B D C B A D D C A B B D
26 CAD C C C D C B C A C C C C B C B B C A B D D
27
CDB A B A D A C A B B A B B B C C B C D D A D
28
BBD D D B A A C A D A C D A A C A D C B A A D
29 BAB A A C D A A D D A D D D B D D A B D C B C
30 CDD B D A B D D A D A A B D A D A B C B A A D
CÂU HỎI/
MÃ ĐỀ
ĐÁP ÁN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2019-2020
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC MÔN VẬT LÍ 12 - BÀI THI KHTN