Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phấn Mễ 1
lượt xem 1
download
Dưới đây là “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phấn Mễ 1” giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phấn Mễ 1
- PHÒNG GDĐT PHÚ LƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHẤN MỄ I NĂM HỌC 2020 2021 MÔN: VẬT LÝ LỚP 8 Thời gian làm bài : 45 phút ( không kể thời gian giao đề) Họ tên:...................................................... Lớp:............. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Khả năng hấp thụ nhiệt tốt của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào của vật? A. Vật có bề mặt sần sùi, sẫm màu B. Vật có bề mặt sần sùi, sáng màu C. Vật có bề mặt nhẵn, sẫm màu D. Vật có bề mặt nhẵn, sáng màu Câu 2: Năng lượng từ Mặt trời truyền xuống Trái đất bằng hình thức A. đối lưu B. bức xạ nhiệt C. dẫn nhiệt D. sự thực hiện công của ánh sáng Câu 3: Người ta thả ba miếng đồng, nhôm, chì có cùng khối lượng vào một cốc nước nóng. Hãy so sánh nhiệt độ cuối cùng của ba miếng kim loại trên. A. Nhiệt độ của miếng nhôm cao nhất, rồi đến miếng đồng, miếng chì B. Nhiệt độ của miếng đồng cao nhất, rồi đến miếng nhôm, miếng chì C. Nhiệt độ của miếng chì cao nhất, rồi đến miếng đồng, miếng nhôm D. Nhiệt độ của ba miếng bằng nhau. Câu 4: Ở phòng thí nghiệm để xác định nhiệt lượng vật thu vào A. Ta chỉ cần tra bảng để biết đại lượng nhiệt dung riêng của vật B. Ta chỉ cần dùng cân để đo khối lượng của vật C. Ta chỉ cần dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ ban đầu và nhiệt độ cuối của vật D. Ta phải thực hiện đủ ba bước A, B, C nêu trên. Câu 5: Sự dẫn nhiệt không thể xảy ra đối với môi trường là? A. Chân không B. Chất rắn C. Chất lỏng D. Chất khí Câu 6: Nhiệt dung riêng có đơn vị là A. J/kg B. J/k.kg C. J/kg.K D. J/K Câu 7: Trong sự truyền nhiệt, nhiệt năng được truyền từ vật nào sang vật nào? A. Từ vật có khối lượng lớn sang vật có khối lượng nhỏ hơn B. Từ vật có nhiệt độ thấp sang vật có nhiệt độ cao hơn C. Từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp D. Từ vật có nhiệt năng lớn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn. Câu 8: Máy bay đang bay trên trời, nhận xét nào sau đây là đầy đủ nhất A. Máy bay có động năng và nhiệt năng B. Máy bay có thế năng và nhiệt năng C. Máy bay chỉ động năng D. Máy bay có động năng và thế năng PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9 (4đ): Thả một quả cầu nhôm khối lượng m 1 được đun nóng tới 100°C vào một cốc chứa 600g nước ở 20°C. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 25°C. Coi quả cầu và nước chỉ truyền nhiệt cho nhau. Biết nhiệt dung riêng của nhôm và nước lần lượt là 880 J/kg.K, 4200 J/kg.K. a. Nhiệt độ khi có cân bằng nhiệt là bao nhiêu? Xác định vật thu nhiệt, tỏa nhiệt? b. Tính nhiệt lượng tỏa ra của vật? c. Tính khối lượng m1 của quả cầu nhôm? d. Lấy ra 200g nước 25°C ở cốc rót vào bình có chứa 100g nước ở nhiệt độ 40°C, sau khi có cân bằng nhiệt lại rót tiếp 100g nước ở nhiệt độ 60°C vào bình trên, coi rằng chỉ có sự trao đổi nhiệt
- giữa các lượng nước và bỏ qua mọi sự mất mát nhiệt khác. Tính nhiệt độ của nước ở bình khi có cân bằng nhiệt lần 2? Câu 10 (2đ): Tại sao về mùa đông sờ vào miếng đồng ta cảm thấy lạnh hơn khi sờ vào miếng gỗ? có phải nhiệt độ của đồng thấp hơn của gỗ không? Bài làm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ma trận đề kiểm tra học kỳ II, Vật Lý 8 Năm học 2020 2021 Cấp độ kiến thức Cộng Tên bài, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng chủ đề TNK Cấp độ Cấp độ TN TNKQ TL TL TL Q thấp cao KQ Cơ năng (TN) Từ ví dụ cụ thể nhận biết được động năng, thế năng (C8) Dẫn (TN) Nhận biết Hiểu bản nhiệt, sự dẫn nhiệt xảy chất dẫn nhiệt đối lưu, ra trong môi để giải thích bức xạ trường nào (C5). hiện tượng nhiệt Nhận biết được trong thực tế. bức xạ nhiệt và (C10) khả năng hấp thụ nhiệt của một vật (C1, C2) Nhận biết được Hiểu được để đơn vị nhiệt dung tính nhiệt Vận Công riêng (C6) lượng cần xác dụng thức Nhớ được nội định các đại Vận dụng công thức tính lượng nào (C4) công thức tính nhiệt dung của nguyên lí hiệt truyền nhiệt (C7) tính nhiệt lượng và (TN) Hiểu lượng và PTCB lượng, được nguyên lí PTCB nhiệt để phương truyền nhiệt để nhiệt để tìm các trình tìm được nhiệt tìm các đại đại cân độ cuối của lượng m, lượng m, bằng quá trình Q, t Q, t ở nhiệt truyền nhiệt mức độ (C3) cao Số câu 6 3 1 8 2 10 hỏi 6 10 Số điểm 3 3 3 1 4 60 100 Tỉ lệ% 30% 30% 30% 10% 40% % % TS câu 6 3 1 10 hỏi
- TS điểm 3 3 3 1 10 (100%) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2020 2021 Môn: Vật Lý Lớp 8 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D D A C C D PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9: (4 điểm) Ta có: a (1đ). Nhiệt độ khi có cân bằng nhiệt: t = 25°C vật tỏa nhiệt: Quả cầu nhôm (vật 1) Vật thu nhiệt: Nước (vật 2) b (1đ). Nhiệt lượng mà quả cầu nhôm tỏa ra bằng nhiệt lượng mà nước thu vào: Q1 = Q2 = m2c2.(t – t2) = 0,6.4200.(2520) = 12600J c (1đ). Áp dụng phương trình cân bằng nhiệt, ta có: Q1 = Q2 ⇔ m1c1(t1 – t) = m2c2(t – t2) = 12600 ⇔ m1.880.(100 – 25) = 12600 ⇔ m1 = 0,19 kg d (1đ). Gọi t’ là nhiệt độ khi có cân bằng nhiệt lần 1: Có: Qtỏa = 0,1.c.(40t’) + Qthu = 0,2.c.(t’25) Áp dụng PTCB nhiệt ta có: Qtỏa = Qthu 0,1.c.(40t’) = 0,2.c.(t’25) => t’ = 30oC Lúc này trong bình có 300g nước ở nhiệt độ 30oC. * Rót thêm 100g nước ở nhiệt độ 60oC vào bình trên, Gọi t’’ là nhiệt độ khi có cân bằng nhiệt lần 2, ta có PTCB nhiệt như sau: Qtỏa = Qthu 0,1.c.(60 – t’’) = 0,3.c.(t’’ – 30) 6 – 0,1t’’ = 0,3t’’ – 9 t’’ = 37,5 oC. Câu 10 (2đ): Do mùa đông, nhiệt độ cơ thể cao hơn nhiệt độ không khí xung quanh, các vật để trong không khí có cùng nhiệt độ với không khí.
- Khi ta sờ vào miếng đồng và gỗ thì ta đã truyền nhiệt cho chúng, nhưng do kim loại (đồng) dẫn nhiệt tốt hơn gỗ nên lấy nhiệt nhanh hơn làm cho nhiệt độ của tay ta ở chỗ chạm vào thanh đồng sẽ giảm nhanh hơn khi chạm vào thanh gỗ nên ta thấy lạnh hơn khi sờ vào miếng đồng. Không phải nhiệt độ của đồng thấp hơn của gỗ mà là do khả năng dẫn nhiệt. Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn