Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh
lượt xem 2
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh
- KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: VẬT LÍ 8 (Thời gian: 45 phút) I. MATRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN VẬT LÍ 8 MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Định luật về công - Công suất 1 1 1 2 2 3 3 - Cơ năng
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Cấu tạo của chất 1 - 8 1 2 4 9 7 1 Năng lượng Số câu 1 9 2 3 2 1 6 12 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2 1 6 4 10
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 10 điểm 10 điểm Tổng số 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm điểm II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN VẬT LÍ 8
- Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TL Nội dung Mức độ TN TL đạt (S TN (Số (Số ố (Số câu) câu) câu) ý) 1.Cơ học Nhận biết 1 13 2 -Phát biểu được định luật về công. -Định luật 1 - Nắm khái niệm công suất. về công -Công Thông hiểu -Phân biệt được các vật có thế năng hấp dẫn, động năng 2 16 1,3 suất và vật vừa có động năng vừa có thế năng hấp dẫn. -Cơ năng - Tính công dùng công thức tính công suất 1 Vận dụng Vận dụng cao 2.Nhiệt học Cấu tạo Nhận biết -Nêu được các đặc điểm, cấu tạo của chất, của các 4,5,7,8,9.10,11,1 của chất nguyên tử, phân tử 8 2 .-Năng -Nắm khái niệm dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ nhiệt. lượng - Đối lưu, dẫn nhiệt và bức xạ nhiệt xảy ra chủ yếu ở môi trường nào? - Chân không xãy ra hình thức truyền nhiệt nào? -Tính dẫn nhiệt của các chất. - Nhiệt lượng là gì?
- Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TL Nội dung Mức độ TN TL đạt (S TN (Số (Số ố (Số câu) câu) câu) ý) - Công thức tính nhiệt lượng vật thu vào của một vật. - Đơn vị của nhiệt lượng. Thông hiểu 1 15 -Phân biệt được một vật nhận thêm nhiệt năng hay mất đi nhiệt năng. 1 6 -Tính dẫn nhiệt của các chất ở thực tế. Vận dụng - Giải thích hiện tượng thực tế liên quan đến tính dẫn 2 14 nhiệt của các chất. - Công thức tính nhiệt lượng vật thu vào của một vật. 17a Vận dụng cao - tính nhiệt lượng vật thu vào của một vật dựa vào sự 1 17b phụ thuộc nhiệt lượng với các yếu tố của nó.
- Trường THCS: Phan Tây Hồ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Họ và tên:.......................................... NĂM HỌC 2022- 2023 Lớp 8/ Môn: Vật lí Thời gian: 45 phút ĐỀ 1 I.TRẮC NGHIỆM. Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau. Câu 1. Vật nào sau đây chỉ có thế năng hấp dẫn? A. Một quả bóng đang lăn trên mặt đất. B. Một quả dừa khô đang ở trên cây. C. Một viên đạn được bắn lên trời. D. Một lò xo bị nén lại. Câu 2: Công suất là A. Công thực hiện được trong một phút. B. Công thực hiện được trong một ngày. C. Công thực hiện được trong một giờ. D. Công thực hiện được trong một đơn vị thời gian. Câu 3. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào vật có cả động năng và thế năng? A. Một ô tô đang chuyển động trên đường. B. Một máy bay đang chuyển động trên đường băng của sân bay. C. Một máy bay đang bay trên cao. D. Một ô tô đang đỗ trong bến xe. Câu 4. Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu ở môi trường nào? A. Khí và rắn B. Lỏng và rắn C. Lỏng và khí D. Rắn ,lỏng , khí Câu 5. Trong các chất sau thì chất nào dẫn nhiệt tốt nhất? A. Đồng B. Nước C. khí D. Sứ Câu 6. Mùa đông ta mặc nhiều áo mỏng ấm hơn mặc một áo dày. A. Vì số áo mỏng nhiều hơn một áo dày. B. Vì nhiều áo mỏng giữ được nhiệt ấm hơn. C. Vì khi ta vận động các lớp áo mỏng cọ xát vào nhau sinh ra nhiệt. D. Vì không khí giữa các lớp áo mỏng dẫn nhiệt kém. Câu 7. Phát biểu nào không đúng khi nói về cấu tạo của chất A. Các chất được cấu tạo từ các hạt có kích thước nhỏ gọi là nguyên tử, phân tử. B. Các nguyên tử và phân tử cấu tạo nên chất luôn luôn chuyển động hổn độn không ngừng. C. Các nguyên tử chất rắn không chuyển động, các phân tử chất khí chuyển động hỗn loạn. D. Giữa những nguyên tử, phân tử cấu tạo nên chất có khoảng cách. Câu 8. Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt đi trong quá trình: A. Truyền nhiệt. B. Thực hiện công. C. Tác dụng lực. D. Cả A và B.
- Câu 9. Công thức nào sau đây là đúng với công thức tính nhiệt lượng vật thu vào để tăng nhiệt độ từ t1 đến t2: A. Q = m.c.( t2 – t1) B. Q = m.c.( t1 – t2) C. Q = ( t2 – t1)m/c D. Q = m.c.( t1 + t2) Câu 10. Đơn vị của nhiệt lượng là: A. W B. J C. N D. m Câu 11. Hình thức truyền nhiệt nào xãy ra ở chân không. A. Dẫn nhiệt B. Đối lưu C. Bức xạ nhiệt D. Các hình thức Câu 12. Đối lưu là sự truyền nhiệt bằng: A. Các tia nhiệt đi thẳng. B. Các dòng chất lỏng hoặc khí. C. Từ đầu này đến đầu kia của vật. D. Từ vật này sang vật khác. II. TỰ LUẬN. Câu 13. Phát biểu định luật về công? (1đ) Câu 14. Tại sao Xoong, nồi thường làm bằng kim loại còn bát, đĩa thường làm bằng sứ?(1đ) Câu 15. Thả một miếng sắt vào cốc nước nóng thì nhiệt năng của nước và sắt thay đổi như thế nào? Tại sao? (1đ) Câu 16. Một cần cẩu nhỏ khi hoạt động với công suất 2000W để nâng được một vật nặng lên trong 2 phút. Tính công thực hiện của cần cẩu. (1đ) Câu 17. (2đ) a.Tính nhiệt lượng cần thiết để đun 4kg nước từ 20 độ C lên đến 100 độ C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K . b. Nếu đun 2kg nước trên đến 60 độ C thì cần nhiệt lượng là bao nhiêu? Bài làm I.TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II. TỰ LUẬN. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Trường THCS: Phan Tây Hồ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Họ và tên:.......................................... NĂM HỌC 2022- 2023 Lớp 8/ Môn: Vật lí Thời gian: 45 phút ĐỀ 2 I.TRẮC NGHIỆM. Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau. Câu 1. Vật nào sau đây chỉ có động năng? A. Một quả bóng đang lăn trên mặt đất. B. Một quả cầu được treo trên cao. C. Một viên đạn được bắn lên trời. D. Một lò xo bị nén lại. Câu 2: Công suất là A. Công thực hiện được trong một phút. B. Công thực hiện được trong một ngày. C. Công thực hiện được trong một giờ. D.Công thực hiện được trong một đơn vị thời gian. Câu 3. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào vật có cả động năng và thế năng? A. Một ô tô đang chuyển động trên đường. B. Một máy bay đang chuyển động trên đường băng của sân bay. C. Một máy bay đang bay trên cao. D. Một ô tô đang đỗ trong bến xe. Câu 4. Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu ở môi trường nào? A. Rắn. B. Chân không. C. Lỏng và khí D. Rắn ,lỏng , khí. Câu 5. Trong các chất sau thì chất nào dẫn nhiệt kém nhất? A. Đồng B. Nhôm. C. khí D. Thép Câu 6. Mùa đông ta mặc nhiều áo mỏng ấm hơn mặc một áo dày. A. Vì số áo mỏng nhiều hơn một áo dày. B. Vì nhiều áo mỏng giữ được nhiệt ấm hơn. C. Vì khi ta vận động các lớp áo mỏng cọ xát vào nhau sinh ra nhiệt. D. Vì không khí giữa các lớp áo mỏng dẫn nhiệt kém. Câu 7. Phát biểu nào không đúng khi nói về cấu tạo của chất A. Các chất được cấu tạo từ các hạt có kích thước nhỏ gọi là nguyên tử, phân tử. B. Các nguyên tử và phân tử cấu tạo nên chất luôn luôn chuyển động hổn độn không ngừng. C. Các nguyên tử chất rắn không chuyển động, các phân tử chất khí chuyển động hỗn loạn. D. Giữa những nguyên tử, phân tử cấu tạo nên chất có khoảng cách.
- Câu 8. Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt đi trong quá trình: A. Truyền nhiệt. B. Thực hiện công. C. Tác dụng lực. D. Cả A và B. Câu 9. Công thức nào sau đây là đúng với công thức tính nhiệt lượng vật thu vào để tăng nhiệt độ từ t1 đến t2: A. Q = m.c.( t2 – t1) B. Q = m.c.( t1 – t2) C. Q = ( t2 – t1)m/c D. Q = m.c.( t1 + t2) Câu 10. Đơn vị của nhiệt lượng là: A. W B. J C. N D. m Câu 11. Hình thức truyền nhiệt nào xãy ra ở chân không. A. Dẫn nhiệt. B. Đối lưu. C. Bức xạ nhiệt. D. Các hình thức. Câu 12. Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng: A. Các tia nhiệt đi thẳng. B. Các dòng chất lỏng hoặc khí. C. Từ đầu này đến đầu kia của vật. D. Từ vật này sang vật khác. II. TỰ LUẬN. Câu 13. Phát biểu định luật về công? (1đ) Câu 14. Tại sao Xoong, nồi thường làm bằng kim loại còn bát, đĩa thường làm bằng sứ?(1đ) Câu 15. Thả một miếng sắt nóng vào cốc nước lạnh thì nhiệt năng của nước và sắt thay đổi như thế nào? Tại sao? (1đ) Câu 16. Một cần cẩu nhỏ khi hoạt động với công suất 2000W để nâng được một vật nặng lên trong 1 phút. Tính công thực hiện của cần cẩu. (1đ) Câu 17. (2đ) a.Tính nhiệt lượng cần thiết để đun 2kg nước từ 20 độ C lên đến 60 độ C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/Kg.K. b. Nếu đun 4kg nước trên đến 100 độ C thì cần nhiệt lượng là bao nhiêu? Bài làm I.TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II. TỰ LUẬN. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN KHTN 8 I.Trắc nghiệm(4đ) 1,0 đ/3 câu đúng I Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B D C C A D C A A B C B án II Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A D C A C D C A A B C A án II.Tự luận (6đ) Đề I Câu Nội dung Điểm Câu 13 Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, được 1,0đ lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. - Kim loại dẫn nhiệt tốt từ bếp đến thức ăn làm mau 0,5đ Câu 14 chín thức ăn. 0,5đ - sứ dẫn nhiệt kém từ thức ăn đến tay người làm tay người ít nóng. Câu 15 - Nhiệt độ của miếng sắt tăng nên nhiệt năng của sắt 0,5đ tăng. 0,5đ - Nhiệt độ của nước giảm nên nhiệt năng của nước giảm. Tóm tắt: Câu 16 P = 2000 w t = 2min = 120s; 0,25đ Tìm A=?
- Giải Công của cần cẩu thực hiện trong thời gian nâng vật là: 0,25đ Atp = P.t = 2000 . 120 = 240000J 0,25đ 0,25đ Cho biết: a. Nhiệt lượng 4 kg nước thu vào từ 20oC 0,25đ m1 = 4 kg đến 100oC là 0,25đ C = 4200J/Kg.K Q1 = m1 C (t2-t1) 0,25đ t1 = 20oC = 4. 4200( 100-20) = 1344000( J) 0,25đ t2 = 100oC b. Δt1= t2 -t1 = 80 oC 0,25đ Tìm Δt2= t3 -t1 = 40 oC a. Q1= ? => Δt1= 2Δt2 và m1= 2m2 0,25đ b. Q2= ? Do cùng một chất nên Q2= Q1/4 0,25đ Câu17 m2 = 2 kg = 1344000/4 =336000( J) 0,25đ t3 = 60oC Vậy nhiệt lượng 2 kg nước thu vào từ 20oC đến 60oC là 336000( J) Học sinh giải cách khác và đúng vẫn cho điểm tối đa. Đề II Câu Nội dung Điểm Câu Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, được 1,0đ 13 lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi 1đ và ngược lại. - Kim loại dẫn nhiệt tốt từ bếp đến thức ăn làm mau chín 0,5đ Câu thức ăn. 0,5đ 14 - sứ dẫn nhiệt kém từ thức ăn đến tay người làm tay 1đ người ít nóng. Câu - Nhiệt độ của miếng sắt giảmnên nhiệt năng của sắt giảm. 0,5đ 15 - Nhiệt độ của nước tăng nên nhiệt năng của nước tăng. 0,5đ 1đ Tóm tắt: Câu P = 2000 w 16 t =1min = 60s; 0,25đ 1đ Tìm A= ? Giải Công của cần cẩu thực hiện trong thời gian nâng vật là: 0,25đ Atp = P.t = 2000 . 60 = 120000J 0,25đ 0,25đ Cho biết: a. Nhiệt lượng 2 kg nước thu vào từ 20oC 0,25đ
- m1 = 2 kg đến 600oC là 0,25đ C = 4200J/Kg.K Q1 = m1 C (t2-t1) 0,25đ t1 = 20oC = 2. 4200( 60-20) = 336000( J) 0,25đ t2 = 60oC b. Δt1= t2 -t1 = 40 oC 0,25đ Tìm Δt2= t3 -t1 = 80 oC Câu c. Q1= ? => Δt2= 2Δt1 và m2 = 2m1 0,25đ 17 d. Q2= ? Do cùng một chất nên Q2= Q1.4 0,25đ 2đ m2 = 2 kg = 336000.4 =1344000( J) 0,25đ t3 = 100oC Vậy nhiệt lượng 2 kg nước thu vào từ 20oC đến 60oC là 336( J) Học sinh giải cách khác và đúng vẫn cho điểm tối đa. ĐÁP ÁN DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN KHTN 8 I.Trắc nghiệm(6đ) 1 câu trả lời đúng 0,5 điểm I Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B D C C A D C A A B C B án II Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A D C A C D C A A B C A án II.Tự luận (4đ) Đề I Câu Nội dung Điểm Câu 13 Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, được 0,75đ lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. - Kim loại dẫn nhiệt tốt từ bếp đến thức ăn làm mau 0,75đ Câu 14 chín thức ăn. - sứ dẫn nhiệt kém từ thức ăn đến tay người làm tay người ít nóng. Câu 15 - Nhiệt độ của miếng sắt tăng nên nhiệt năng của sắt 0,75đ tăng.
- - Nhiệt độ của nước giảm nên nhiệt năng của nước giảm. Tóm tắt: Câu 16 P = 2000 w t = 2min = 120s; 0,25đ Tìm A=? Giải Công của cần cẩu thực hiện trong thời gian nâng vật là: 0,25đ Atp = P.t = 2000 . 120 = 240000J 0,25đ Cho biết: a. Nhiệt lượng 4 kg nước thu vào từ 20oC 0,25đ m1 = 4 kg đến 100oC là 0,25đ C = 4200J/Kg.K Q1 = m1 C (t2-t1) t1 = 20oC = 4. 4200( 100-20) = 1344000( J) 0,25đ t2 = 100oC 0,25đ b. Δt1= t2 -t1 = 80 oC Tìm Δt2= t3 -t1 = 40 oC e. Q1= ? => Δt1= 2Δt2 và m1= 2m2 f. Q2= ? Do cùng một chất nên Q2= Q1/4 Câu17 m2 = 2 kg = 1344000/4 =336000( J) t3 = 60oC Vậy nhiệt lượng 2 kg nước thu vào từ 20oC đến 60oC là 336000( J) Học sinh giải cách khác và đúng vẫn cho điểm tối đa. Đề II Câu Nội dung Điểm Câu Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, được 0,75đ 13 lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi 1đ và ngược lại. - Kim loại dẫn nhiệt tốt từ bếp đến thức ăn làm mau chín 0,5đ Câu thức ăn. 0,25đ 14 - sứ dẫn nhiệt kém từ thức ăn đến tay người làm tay 1đ người ít nóng. Câu - Nhiệt độ của miếng sắt giảmnên nhiệt năng của sắt giảm. 0,75đ 15 - Nhiệt độ của nước tăng nên nhiệt năng của nước tăng. 1đ Tóm tắt: Câu P = 2000 w 16 t =1min = 60s; 1đ Tìm
- A= ? Giải 0,25đ Công của cần cẩu thực hiện trong thời gian nâng vật là: 0,25đ Atp = P.t = 2000 . 60 = 120000J 0,25đ Cho biết: a. Nhiệt lượng 2 kg nước thu vào từ 20oC 0,25đ m1 = 2 kg đến 600oC là 0,25đ C = 4200J/Kg.K Q1 = m1 C (t2-t1) t1 = 20oC = 2. 4200( 60-20) = 336000( J) t2 = 60oC 0,25đ b. Δt1= t2 -t1 = 40 oC 0,25đ Tìm Δt2= t3 -t1 = 80 oC Câu g. Q1= ? => Δt2= 2Δt1 và m2 = 2m1 17 h. Q2= ? Do cùng một chất nên Q2= Q1.4 2đ m2 = 2 kg = 336000.4 =1344000( J) t3 = 100oC Vậy nhiệt lượng 2 kg nước thu vào từ 20oC đến 60oC là 336( J) Học sinh giải cách khác và đúng vẫn cho điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn