intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

6
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên

  1. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH MÔN KHTN - LỚP 8 (PHÂN MÔN VẬT LÍ) 1. Ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên, - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 2 khi kết thúc nội dung: Từ tuần 19 đến tuần 31 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng thấp; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 1,0 điểm (gồm 5 câu hỏi: nhận biết: 3 câu, thông hiểu: 2 câu), mỗi câu 0,2 điểm; - Phần tự luận: 1,5 điểm (nhận biết: 0,4 điểm; thông hiểu: 0,35 điểm; vận dụng: 0,5 điểm, vận dụng cao: 0,25 điểm). MỨC ĐỘ Tổng số câu Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1. Đòn bẩy và 1/2 1/2 0,15 ứng dụng (2 tiết) 2. Điện (11 tiết) 1 2 3 0,6 3. Nhiệt (6 tiết) 1/2 2 1/2 1/2 1 2+1/2 2 1,75 Số câu 1 3 1/2 2 1/2 1 3 5 8 Điểm số 0,4 0,6 0,35 0,4 0,5 0,25 1,5 1,0 2,5 Tổng số điểm 1,0 0,75 0,5 0,25 2,5 2,5
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN KHTN, LỚP 8 (PHÂN MÔN VẬT LÍ) Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (Số câu) (Số ý) (Số câu) (Số ý) 1. Đòn bẩy và ứng dụng (2 tiết) - Lấy được ví dụ về một số loại đòn bẩy khác nhau Nhận biết 1/2 C7b trong thực tiễn. - Đòn bẩy và - Dùng dụng cụ đơn giản, minh họa được đòn bẩy có thể Thông hiểu ứng dụng. làm thay đổi hướng tác dụng của lực. (2 tiết) - Sử dụng kiến thức, kĩ năng về đòn bẩy để giải quyết Vận dụng được một số vấn đề thực tiễn. Vận dụng cao - Vận dụng giải thích được một số vẫn đề thực tiễn. 2. Điện (11 tiết) - Lấy được ví dụ về hiện tượng nhiễm điện. - Phát biểu được định nghĩa về dòng điện. - Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu - Hiện tượng không dẫn điện. nhiễm điện Nhận biết - Nhận biết được kí hiệu nguồn điện. - Dòng điện, - Nêu được nguồn điện có khả năng cung cấp năng nguồn điện lượng điện. (4 tiết) - Kể tên được một số nguồn điện trong thực tế. - Mô tả cách làm một vật bị nhiễm điện. Thông hiểu 1 C2 - Giải thích được sơ lược nguyên nhân một vật cách
  3. điện nhiễm điện do cọ xát. - Chỉ ra được vật nhiễm điện chỉ có thể nhiễm một trong hai loại điện tích. - Nguồn điện 1 chiều luôn có 2 cực (âm, dương) cố định. - Nguồn điện xoay chiều đổi cực liên tục. - Giải thích được nguyên nhân vật dẫn điện, vật không dẫn điện. - Giải thích được một vài hiện tượng thực tế liên quan Vận dụng đến sự nhiễm điện do cọ xát. - Vận dụng phản ứng liên kết ion để giải thích cơ chế Vận dụng cao vật nghiễm điện. - Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì, rơle, cầu Nhận biết 1 C3 dao tự động, chuông điện. - Mắc được mạch điện đơn giản với: pin, công tắc, dây nối, bóng đèn. Thông hiểu - Thực hiện thí nghiệm để minh hoạ được các tác Mạch điện đơn dụng cơ bản của dòng điện: nhiệt, phát sáng, hoá học, giản. Tác dụng sinh lí. của dòng điện. - Vẽ được sơ đồ mạch điện với kí hiệu mô tả: điện (4 tiết) trở, biến trở, chuông điện, ampe kế (ammeter), vôn kế Vận dụng (voltmeter), đi ốt (diode) và đi ốt phát quang. - Ứng dụng của các tác dụng của dòng điện trong thực tế. Vận dụng cao - Giải thích 1 số hiện tượng thực tế. Nhận biết - Nêu được đơn vị, dụng cụ đo cường độ dòng điện và
  4. hiệu điện thế. - Cường độ - Thực hiện thí nghiệm để nêu được số chỉ của ampe dòng điện và kế là giá trị của cường độ dòng điện. hiệu điện thế. (3 - Thực hiện thí nghiệm để nêu được khả năng sinh ra tiết) Thông hiểu dòng điện của pin (hay ắc quy) được đo bằng hiệu 1 C1 điện thế (còn gọi là điện áp) giữa hai cực của nó. - Đo được cường độ dòng điện và hiệu điện thế bằng dụng cụ thực hành. - Vẽ được sơ đồ mạch điện với các kí hiệu mô tả Vận dụng ampe kế và vôn kế. 3. Nhiệt (6 tiết) - Nêu được khái niệm năng lượng nhiệt. Nhận biết 2 1/2 C4,5 C6a - Nêu được khái niệm nội năng. - Năng lượng - Nêu được, khi một vật được làm nóng, các phân tử nhiệt và nội Thông hiểu của vật chuyển động nhanh hơn và nội năng của vật năng. Đo năng tăng. Cho ví dụ. lượng nhiệt. (4 - Giải thích được ví dụ trong thực tế trong các trường hợp làm tăng nội năng của vật hoặc làm giảm nội tiết) Vận dụng năng của vật giảm. 1/2 C6b - Đo được năng lượng mà vật nhận được khi bị đun nóng. - Kể tên được ba cách truyền nhiệt. - Lấy được ví dụ về hiện tượng dẫn nhiệt. Nhận biết - Lấy được ví dụ về hiện tượng đối lưu. - Lấy được ví dụ về hiện tượng bức xạ nhiệt. Thông hiểu - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng 1/2 C7a (truyền nhiệt) bằng cách dẫn nhiệt.
  5. - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệt) bằng cách đối lưu. - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng - Sự truyền (truyền nhiệt) bằng cách bức xạ nhiệt. nhiệt. (2 tiết) - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách dẫn nhiệt. - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách đối lưu. Vận dụng - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách bức xạ nhiệt. - Giải thích được sơ lược sự truyền năng lượng trong hiệu ứng nhà kính. - Trình bày được một số hậu quả do hiệu ứng nhà kính gây ra. - Vận dụng kiến thức về nhiệt lượng để tính nhiệt Vận dụng cao 1/2 C8 lượng trong trường hợp cụ thể. - Trình bày ý tưởng khai thác nguồn năng lượng nhiệt trong nhiên để phục vụ trong sinh hoạt gia đình.
  6. UNND HUYỆN DUY XUYÊN Chữ kí giám thị SỐ THỨ TỰ TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH 1 Kiểm tra cuối học kì II. Năm học 2023 - 2024 Họ và tên: ……………………..Lớp:….Phòng thi: … SỐ BÁO MÔN THI Chữ kí giám thị MÃ PHÁCH DANH KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 2 ………………. Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM BÀI THI Số tờ Chữ kí giám khảo 1 MÃ PHÁCH PHẦN VẬT LÝ bài làm Chữ kí giám khảo 2 Ghi số Ghi chữ SỐ THỨ TỰ C. PHÂN MÔN VẬT LÝ (2,5 điểm) Phần I: Trắc nghiệm (1,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Ampe kế đang để ở thang đo 0,3A. Cường độ dòng điện đo được trong ampe kế ở hình 25.2 là A. 1,2 mA. B. 120 mA. C. 12 mA. D. 1,2A. Câu 2: Bỏ ít muối vào nước nguyên chất (nước cất), nước trở nên dẫn điện vì A. muối dẫn điện tốt. B. muối làm các phân tử nước bị phân li. C. các điện tích của muối dễ bị tách ra trong nước. D. các phân tử muối dễ bị phân li thành các ion dương và ion âm chuyển động tự do trong nước. Câu 3: Thiết bị nào không phải thiết bị an toàn? A. cầu chì. B. điôt. C. rơle. D. cầu dao tự động. Câu 4: Khi nhiệt độ của vật tăng lên thì A. nội năng của vật giảm. B. động năng của các phân tử cấu tạo nên vật giảm. C. động năng của các phân tử cấu tạo nên vật tăng. D. thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật tăng. Câu 5: Khi chuyển động nhiệt của phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không thay đổi? A. Khối lượng. B. Nhiệt năng. C. Động năng. D. Nhiệt độ. Phần II: Tự luận (1,5 điểm) Câu 6: (0,75 điểm) a. Trình bày khái niệm năng lượng nhiệt?
  7. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- b. So sánh nội năng của nước trong hai cốc ở Hình 26.4 và giải thích vì sao? 900 300 C C Câu 7: (0,5 điểm) a. Tại sao chảo được làm bằng kim loại còn cán chảo được làm bằng gỗ hoặc nhựa? b. Hãy chỉ ra điểm tựa, các lực tác dụng của lực F1, F2 lên đòn bẩy trong hình vẽ sau: Câu 8: (0,25 điểm) Để đun nóng 5 lít nước từ 20oC lên 40oC cần bao nhiêu nhiệt lượng? Biết c = 4180 J/kg. K BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 TRẢ LỜI II.TỰ LUẬN …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….
  8. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….
  9. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….
  10. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN (VẬT LÍ) Năm học 2023 – 2024 Phần I. Trắc nghiệm. (2,0 điểm). (Mỗi câu đúng được 0,2 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 Đáp án B D B C A Phần II. Tự luận. (3,0 điểm). Thang Câu Nội dung điểm a. Năng lượng nhiệt là năng lượng vật có được do chuyển 0,25 động nhiệt. 6 b. Nội năng của phân tử nước ở Hình 26.4a lớn hơn nội năng (0,75 điểm) của phân tử nước ở Hình 26.4b vì động năng của phân tử nước 0,5 ở Hình 26.4a lớn hơn động năng của phân tử nước ở Hình 26.4b. a. Chảo được làm bằng kim loại còn cán chảo được làm bằng gỗ hoặc nhựa vì kim loại dẫn nhiệt tốt sử dụng làm chảo giúp thức ăn nóng nhanh hơn còn nhựa và gỗ dẫn 0,35 nhiệt kém nên thường sử dụng để làm cán chảo giúp ta cầm vào không bị bỏng. b. 7 (0,5 điểm) 0,15 - Điểm tựa 0 - Điểm tác dụng của lực F1: Vị trí nâng vật - Điểm tác dụng của lực F2: Vị trí lực kéo Tóm tắt: V = 5 lít nước ↔ m = 5 kg t1 = 20oC; t2 = 40oC; cnước = c = 4180 J/kg.K 8 Q=? 0,25 (0,25 điểm) Lời giải: Nhiệt lượng cần cung cấp là: Q = m.c.Δt = 5.4180.(40 – 20) = 418000J = 418kJ Duyệt BGH Duyệt TTCM GVBM Lê văn Cường Lê Thị Ngọc Thúy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2