intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước

  1. TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023– 2024 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN : VẬT LÍ - LỚP: 9 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II (Từ tuần 19-31) - Thời gian làm bài: 45 phút. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). Cộng Thông Vận dụng Nhận biết Tên chủ hiểu đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL CẢM 1. Nêu 8. Mô tả được thí nghiệm hoặc nêu được ví dụ 14. Giải được một số ỨNG được về hiện tượng cảm ứng điện từ. bài tập định tính về ĐIỆN TỪ nguyên tắc nguyên nhân gây ra 9. Nêu được dòng điện cảm ứng xuất hiện khi có cấu tạo và dòng điện cảm ứng. sự biến thiên của số đường sức từ xuyên qua tiết hoạt động diện của cuộn dây kín. 15. Mắc được máy của máy biến áp vào mạch phát điện 10. Phát hiện được dòng điện là dòng điện một điện để sử dụng đúng xoay chiều chiều hay xoay chiều dựa trên tác dụng từ của theo yêu cầu. có khung chúng. dây quay 16. Biết cách tính 11. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của hoặc có công suất hao phí và máy phát điện xoay chiều có khung dây quay nam châm cách khắc phục hao hoặc có nam châm quay. quay. phí trên đường dây
  2. 2. Nêu 12. Giải thích được vì sao có sự hao phí điện tải điện. được các năng trên dây tải điện. 17. Nghiệm lại được máy phát 13. Nêu được điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các công thức bằng thí điện đều cuộn dây của máy biến áp tỉ lệ thuận với số nghiệm. biến đổi cơ vòng dây của mỗi cuộn và nêu được một số ứng năng thành 18. Giải thích được dụng của máy biến áp. điện năng. nguyên tắc hoạt động của máy biến áp và 3. Nêu vận dụng được công được dấu thức . hiệu chính phân biệt dòng điện xoay chiều với dòng điện một chiều và các tác dụng của dòng điện xoay chiều. 4. Biết được ampe kế và vôn kế dùng cho dòng điện một chiều và xoay chiều
  3. qua các kí hiệu ghi trên dụng cụ. 5. Nêu được các số chỉ của ampe kế và vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của cường độ hoặc của điện áp xoay chiều. 6. Nêu được công suất điện hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương của điện áp
  4. hiệu dụng đặt vào hai đầu đường dây. 7. Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy biến áp. C1,C2, 5 câu Câu hỏi C4 C16a C16b C3 Số điểm 0,33 1,0 1,0 1,0 3,33 Tỉ lệ 3,3% 10% 10% 10% 33,3% QUANG 19. Chỉ ra27. Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng 32. Xác định được 35. Xác định HỌC được tia trong trường hợp ánh sáng truyền từ không khí thấu kính là thấu kính được tiêu cự của khúc xạ vàsang nước và ngược lại. hội tụ hay thấu kính thấu kính hội tụ tia phản phân kì qua việc quan bằng thí nghiệm. 28. Mô tả được đường truyền của các tia sáng xạ, góc sát trực tiếp các thấu 36. Vận dụng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. khúc xạ và kính này và qua quan kiến thức hình Nêu được tiêu điểm (chính), tiêu cự của thấu góc phản sát ảnh của một vật học tính được kính là gì. xạ. tạo bởi các thấu kính khỏang cách từ 29. Nêu được đặc điểm chính của mắt cận thị là đó. 20. Nhận không thấy đưôc các vật ở xa mắt và cách khắc ảnh đến thấu biết được phục tật cận thị là đeo TKPK. 33. Vẽ được đường kính và chiều thấu kính truyền của các tia cao của ảnh. 30. Nêu được đặc điểm chính của mắt lão là
  5. hội tụ, thấu không nhìn thấy được các vật ở gần mắt và cách sáng đặc biệt qua kính phân khắc phục là đeo TKHT. thấu kính hội tụ, thấu kì . -Giải thích được cách khắc phục tật cận thị và kính phân kì. 21. Nêu tật mắt lão. 34. Dựng được ảnh -Biết cách thử mắt bằng bảng thử mắt. của một vật tạo bởi 22. Nêu và thấu kính hội tụ, thấu chỉ ra được 31.Biết vận dụng các kiến thức Quang học để kính phân kì bằng trên hình hiểu được cách khắc phục tật về mắt . cách sử dụng các tia vẽ 2 bộ đặc biệt. phận quan trọng nhất của mắt là thể thuỷ tinh và màng lưới. 23. Nêu được chức năng thuỷ tinh thể và màng lưới, so sánh được chúng với các bộ phận tương ứng của máy ảnh. 24. Trình
  6. bày được khái niệm sơ lược về điều tiết mắt, điểm cực cận và điểm cực viễn. 25. Biết được kính lúp dùng để làm gì ? -Nêu đặc điểm của kính lúp. -Nêu được ý nghĩa của số bội giác của kính lúp. 26. Nêu được chùm ánh sáng trắng có chứa nhiều chùm ánh sáng màu
  7. khác nhau và mô tả được cách phân tích ánh sáng trắng thành các ánh sáng màu. C5,C6,C8, C9,C10, 3 câu C17b C18 Câu hỏi C12,C14,C C7,C11,C1 C17a. 13 câ 15 3 Số điểm 2,67 1 1 1 1 6,67 Tỉ lệ 26,7% 10% 10% 10% 10% 66,7% Tổng số câu hỏi 9 câu+1/2 3 câu+1/2 câu+1/2câu 3 + 1/2 câu 1câu 18 câ câu Tổng số 10 điể điểm 4điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm Tổng số tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  8. 2. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌCK Ì II Trường THCS Lê Văn KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 Tám MÔN: VẬT LÍ - LỚP: 9 Họ và tên: ………………………… Lớp ../ Đề gồm có 04 trang; thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: Nhận xét của thầy/cô: I. TRẮC NGHIỆM: (5,00 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ 1-15 dưới đây và ghi vào phần bài làm. Câu 1. Người ta truyền tải một công suất điện 20kW bằng dây dẫn có điện trở 40Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 10kV. Công suất hao phí trên đường dây là A. 16W. B. 80W. C. 160W. D. 800W. Câu 2. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là 110V và 220V. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp là 440 vòng, thì số vòng dây cuộn thứ cấp A. 220 vòng. B. 440 vòng. C. 880 vòng. D. 660 vòng. Câu 3. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu đường dây tải điện lên 2 lần thì công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây sẽ thay đổi như thế nào? A. Tăng 2 lần. B. Giảm 4 lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 4 lần. Câu 4. Dòng điện xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi A. cho nam châm quay trước cuộn dây. B. cho nam châm nằm yên trong lòng cuộn dây. C. cho nam châm đứng yên trước cuộn dây. 10
  9. D. đặt cuộn dây trong từ trường của một nam châm. Câu 5. Kính lúp là thấu kính hội tụ có A. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn. B. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ. C. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ. D. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp. Câu 6. Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ. Ảnh A’B’của AB qua thấu kính là A. ảnh thật, ngược chiều với vật. B. ảnh ảo, ngược chiều với vật. C. ảnh thật, cùng chiều với vật. D. ảnh ảo, cùng chiều với vật. Câu 7. Mắt của một người có khoảng cực viễn là 50cm. Thấu kính mang sát mắt sử dụng phù hợp là A. thấu kính phân kỳ có tiêu cự 50cm. B. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. C. thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm. D. thấu kính phân kỳ có tiêu cự 20cm. Câu 8. Biểu hiện của mắt cận là A. không nhìn rõ các vật ở gần mắt. B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt. C. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. D. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. Câu 9. Ảnh của một vật in trên màng lưới của mắt là A. ảnh ảo, ngược chiều với vật. B. ảnh ảo, cùng chiều với vật. C. ảnh thật, ngược chiều với vật. D. ảnh thật, cùng chiều với vật. Câu 10. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có A. phần rìa mỏng hơn phần giữa. B. phần rìa dày hơn phần giữa. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kỳ. Câu 11. Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló A. đi qua tiêu điểm. B. song song với trục chính.
  10. C. truyền thẳng theo phương của tia tới. D. đi qua quang tâm. Câu 12. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường A. bị hắt trở lại môi trường cũ. B. tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. C. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai . Câu 13. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Điểm A nằm trên trục chính, cho ảnh thật A’B’ lớn hơn vật thì AB nằm cách thấu kính một đoạn A. OA = 2f. B. OA > 2f. C. 0 < OA < f. D. f < OA < 2f. Câu 14. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 20cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là A. 10cm. B. 20cm. C. 30cm. D. 40cm. Câu 15. Chiếu ánh sáng trắng qua lăng kính ta thu được các chùm sáng màu nằm cạnh nhau gồm: A. Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, tím B. Đỏ, da cam, vàng, lục, chàm, tím C. Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím D. Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, nâu, tím. II. TỰ LUẬN: (5,00 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) a) Trình bày cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy biến thế. b) Khi nào thì máy biến thế là máy tăng thế, giảm thế? 12
  11. Câu 17. (2,0 điểm) Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính Δ của một thấu kính phân kỳ, A nằm trên trục chính, cách thấu kính 20cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm. a) Vẽ ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính? b) Em hãy nêu cách vẽ ảnh đó. Câu 18. (1,0 điểm) Với dữ liệu ở câu 17, em hãy xác định ảnh A’B’ cách thấu kính bao nhiêu cm? ---- HẾT ----
  12. 1. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm (5,00đ). Mỗi câu đúng được 1/3 điểm 1 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 15 3 4 Đáp án C C B A B D A C C A A D D D C II. Tự luận (5,00đ) Câu 16. (2,00đ) a) Cấu tạo của máy biến thế: Hai cuộn dây dẫn có số vòng khác nhau đặt cách điện với nhau.Một lõi sắt (hay thép) có pha Silic dùng chung cho cả hai cuộn dây. (0,5đ) Hoạt động của máy biến thế: - +Máy biến thế hoạt động dựa tên hiện tượng cảm ứng điện từ.(0,25đ) +Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều thì trong cuộn sơ cấp sẽ xuất hiện một dòng điện xoay chiều. Lõi sắt bị nhiễm từ và trở thành một nam châm có từ trường biến thiên. Số đường sức từ của từ trường này xuyên qua tiết diện S của cuộn thứ cấp biến thiên, do đó trong cuộn thứ cấp xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều.(0,25đ) 14
  13. b) Máy biến thế là máy tăng thế khi số vòng dây của cuộn thứ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn sơ cấp (hoặc hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp lớn hơn hiệu điện thế hai đầu cuộn sơ cấp)(0,5đ) - Máy biến thế là máy giảm thế khi số vòng dây của cuộn thứ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn sơ cấp (hoặc hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp nhỏ hơn hiệu điện thế hai đầu cuộn sơ cấp) (0,5đ) 1,0 Câu 17 (2,0 điểm) + Từ B vẽ tia tới thứ nhất qua quang tâm O cho tia ló truyền thẳng. 0,33 + Từ B vẽ tia tới thứ 2 song song với trục chính cho tia ló có 0,33 đường kéo dài đi qua tiêu điểm F, cắt tia thứ nhất tại B’. + Từ B’ hạ đường vuông góc với trục chính tại A’. 0,33 (Lưu ý: Đúng cả 3 ý đạt 1,0 điểm, thiếu hoặc sai 1 ý đạt 0,67 điểm)
  14. ∆OA’B’ ~ ∆OAB (1) ∆A’B’F ~ ∆OIF (2) 0,5 Mà: OI = AB ; A’F = OF - OA’ nên: (3) Câu 18 Từ (1) và (3) : (1,0 điểm) Vậy A’B’ ảnh cách thấu kính (cm) (Chú ý: HS có thể giải cách khác vẫn cho điểm tối đa, phân phối điểm theo cách giải đó. Nếu thiếu hoặc sai đơn vị của các đại 0,5 lượng thì trừ 0,25đ cho toàn bài) ----------------------------------- HẾT ----------------------------------- 16
  15. Tiên Phong, ngày 02 tháng 5 năm 2024 Duyệt của Tổ CM GV ra đề Nguyễn Thị Minh Tâm Thái Thị Liễu DUYỆT CỦA PHÓ HIỆU TRƯỞNG
  16. Nguyễn Ngọc Thành 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2