SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HP
TRƯỜNG THPT VĨNH BẢO
Đề có 03trang
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
Môn: VẬT LÍ 11
Thời gian làm bài: 45phút(không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh ......................................
Số báo danh ........................................... Mã đề thi:548
Phần trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi:
Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm
A. ngược hướng với đường sức từ. B. nằm theo hướng của lực từ.
C. nằm theo hướng của đường sức từ. D. ngược hướng với lực từ.
Câu 2. Số phóng đại của ảnh qua thấu kính được xác định bởi biểu thức nào?
A. B. . C. D.
Câu 3. Một khung dây có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ
vuông góc với mặt phẵng của khung. Diện tích mặt phẳng giới hạn bởi mỗi vòng là 2 dm2. Cảm
ứng từ của từ trường giảm đều từ 0,5T đến 0,2 T trong thời gian 0,1 s. Suất điện động cảm ứng
xuất hiện trong khung dây bằng
A. 90 V. B. 120 V. C. 60 V. D. 30V.
Câu 4. Một ống dây dẫn hình trụ có chiều dài ℓ gồm N vòng dây được đặt trong không khí (ℓ lớn
hơn nhiều so với đường kính tiết diện ống dây). Cường độ dòng điện chạy trong mỗi vòng dây là I.
Độ lớn cảm ứng từ B trong lòng ống dây do dòng điện này gây ra được tính bởi công thức
A. B. C. D.
Câu 5. Lực từ là lực tương tác
A. giữa một điện tích đứng yên và một nam châm. B. giữa hai dòng
điện.
C. giữa một điện tích đứng yên và một dòng điện. D. giữa hai điện tích
đứng yên.
Câu 6. Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là
A. một hình vuông. B. một tam giác vuông cân.
C. một tam giác đều. D. một tam giác bất kì
Câu 7. Biết chiết suất của nước và thủy tinh lần lượt là 1,333 và 1,865. Chiết suất tỉ đối của nước
đối với thủy tinh là
A. 1,599. B. 0,532. C. 0,715. D. 1,399.
Câu 8. Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính 3,14cm được đặt trong không khí. Cho dòng
điện không đổi có cường độ 2A chạy trong vòng dây. Cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại tâm
vòng dây có độ lớngần đúng bằng
A. 10-5T. B. 2.10-5T. C. 4.10-5T. D. 8.10-5T.
Câu 9. Một mạch kín có độ tự cảm L. Trong khoảng thời gian t, cường độ dòng điện trong mạch
biến thiên một lượng i. Suất điện động tự cảm trong mạch được tính bằng công thức nào dưới
đây?
A. B. C. D.
Câu 10. Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 7,2.104 m/s bay vào trong từ trường đều có cảm
ứng từ 1,5.10−2 T theo phương vuông góc với các đường sức từ. Biết prôtôn có điện tích là
1,6.10−19C. Độ lớn lực từ tác dụng lên hạt prôtôn này bằng
A. 1,728.10−16 N. B. 1,43.10−16 N. C. 1,248.10−16 N. D. 2,6.10−16 N.
Câu 11. Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ. Ảnh ảo của vật qua
thấu kính:
A. Luôn nhỏ hơn vật. B. Luôn lớn hơn vật.
C. Luôn ngược chiều với vật. D. Có thể lớn hơn hay nhỏ hơn vật.
Vật Lý, Mã đề: 548, 5/5/2023. Trang 1 / 4
Câu 12. Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, cách thấu kính 10
cm. Ảnh của vật qua thấu kính cách thấu kính 5 cm. Số phóng đại ảnh của thấu kính là
A. 2. B. 1. C. D.
Câu 13. Kính lúp là
A. thấu kính phân kì có tiêu cự khoảng vài xentimét. B. thấu kính hội tụ
có tiêu cự khoảng vài mét.
C. thấu kính phân kì có tiêu cự khoảng vài mét. D. thấu kính hội tụ có tiêu cự khoảng vài
xentimét.
Câu 14. Một người mắt bình thường, có có khoảng cực cận OCC = 20cm. Người này dùng một
kính lúp có tiêu cự 2cm để quan sát một vật nhỏ trong trạng thái không điều tiết, mắt đặt sau kính
4cm. Số bội giác của kính bằng
A. 2. B. 5. C. 10. D. 6.
Câu 15. Chiếu tia sáng từ thuỷ tinh ra không khí. Biết chiết suất của thuỷ tinh là . Góc giới hạn
phản xạ toàn phần là
A. 48,59o. B. 45o. C. 48,75o. D. 54o.
Câu 16. Một cuộn dây có độ tcảm L = 30mH, có dòng điện chạy qua biến thiên đều đặn 150A/s
thì suất điện động tự cảm xuất hiện có giá trị
A. 0,05V B.4,5V C. 0,045V D. 0,45V
Câu 17. Một thấu kính hội tụ có độ tụ 2 dp. Tiêu cự của thấu kính này là
A. 50cm. B. 5cm. C. 20cm. D. 2cm.
Câu 18. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền sáng
A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1. C. luôn lớn hơn 0. D. bằng 1.
Câu 19. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu
kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp hai lần vật. Tìm khoảng cách
từ vật AB đến thấu kính?
A. 15cm. B. 20cm. C. 30cm. D. 25cm.
Câu 20. Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao
cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là
A. 0Wb. B. 24Wb. C. 480Wb. D. 0,048Wb.
Câu 21. Một đường cong phẳng kín có diện tích S, được đặt trong từ trường đều Biết góc hợp bởi
vectơ pháp tuyến với vectơlà α. Từ thông qua diện tích S được tính bằng công thức nào sau
đây?
A. B. C. D. .
Câu 22. Theo định luật khúc xạ ánh sáng thì tia khúc xạ và tia tới
A. nằm trong cùng mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới.
B. nằm trên cùng một đường thẳng.
C. hợp với pháp tuyến tại điểm tới những góc bằng nhau.
D. nằm cùng một phía so với pháp tuyến tại điểm tới.
Câu 23. Điều tiết là sự thay đổi tiêu cự của mắt để ảnh của vật quan sát luôn hiện ra tại
A. màng lưới. B. giác mạc. C. lòng đen. D. thể thủy tinh.
Câu 24. Một người cận thị nhìn thấy rõ các vật trong khoảng cách mắt từ 15 cm đến 50 cm. Để
khắc phục tật cận thị người này phải đeo sát mắt một kính phân kì có tiêu cự
A. − 15 cm. B. − 35 cm. C. − 50 cm. D. − 40 cm.
Câu 25. Khi nói về lực Lo-ren-xơ tác dụng lên một điện tích chuyển động trong từ trường, phát
biểu nào sau đây sai?
A. Lực Lo-ren-xơ vuông góc với từ trường.
B. Lực Lo-ren-xơ phụ thuộc vào dấu của điện tích.
Vật Lý, Mã đề: 548, 5/5/2023. Trang 2 / 4
C. Lực Lo-ren-xơ không phụ thuộc vào hướng của từ trường.
D. Lực Lo-ren-xơ vuông góc với vận tốc.
Câu 26. Chiếu một chùm tia sáng hẹp từ môi trường có chiết suất n ra ngoài không khí thì có hiện
tượng phản xạ toàn phần xảy ra. Gọi igh là góc giới hạn phản xạ toàn phần. Công thức nào sau
đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 27. Tại điểm M có t tng của hai ng điện. Vectơ cảm ứng từ do hai ng đin y ra
tại M cùng pơng, cùng chiều và có đlớn lần lượt là 4.10−2 T và 6.10−2 T. Cm ng từ tổng
hợp tại M độ lớn
A. 0,1 T. B. 0,02 T. C. 0,2 T. D. 0,01 T.
Câu 28. Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn cùng tăng 2 lần và giữ nguyên
các yếu tố khác thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. không đổi.
Phần tự luận :
Đề 01
Câu 1(1 điểm): Một mạch kín hình tròn bán kính15 cm, đặt vuông góc với một từ trường đều có độ lớn thay
đổi theo thời gian. Trong khong thời gian 0,01 s, cho đlớn cảmng tng đều từ 0 lên đến 0,75T. Biết điện
trở của mạch là 0,5 Ω. Tính cường độ dòng điện cảm ứng trong mạch?
u 2(1 điểm): Một tia ng truyền từ không khí đến mặt thoáng ca nước i góc ti 45o. Biết chiết
sut của nước là Tính góc kc xvà góc lệch của tia sáng?
Câu 3(0,5 điểm): Vật sáng AB có dạng một đoạn thẳng nhỏ đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính
của thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB một khoảng 100 cm. Tính tiêu cự của thấu
kính?
Câu 4(0,5 điểm): Một người mắt không tật, điểm cực cậnch mắt 20cm. Người này dùng một kính lúp
có độ tụ D = 20 dp để quan sát một vật nhỏ mắt đặt cách kính 5cm. Để quan sát được các vật nhỏ qua kính
thì vật phải đặt trong khoảng nào trước kính?
-------------- Hết --------------
Vật Lý, Mã đề: 548, 5/5/2023. Trang 3 / 4
Vật Lý, Mã đề: 548, 5/5/2023. Trang 4 / 4