Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp
lượt xem 1
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp
- SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN NĂM HỌC 2021 - 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: VẬT LÍ 11 -------------------- Ngày kiểm tra: 18/05/2022 (Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Số báo Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 485 danh: ............. A. PHẦN CHUNG: dành cho tất cả thí sinh ( 20 câu trắc nghiệm từ Câu 1 đến Câu 20 ) Câu 1. Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 4 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là A. 8 V. B. 80 V. C. 0,08 V. D. 0,8 V. Câu 2. Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ B tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I: A. . B. . C. . D. . Câu 3. Lực từ F tác dụng lên đoạn dây dẫn chiều dài l đặt trong từ trường đều cảm ứng B không phụ thuộc trực tiếp vào A. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn. B. độ lớn cảm ứng từ. C. điện trở dây dẫn. D. chiều dài dây dẫn mang dòng điện. Câu 4. Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những A. vật rất nhỏ. B. thiên thể ở xa. C. vật nhỏ ở ngang trước vật kính. D. ngôi nhà cao tầng. Câu 5. Đơn vị đo của hệ số tự cảm là: A. Vêbe (Wb). B. Tesla (T). C. Vôn (V). D. Henri (H). Câu 6. Biết một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác ABC, góc chiết quang A. Tia sáng đơn sắc đi tới mặt bên AB và ló ra mặt bên AC. So với tia tới thì tia ló A. đi ra ở góc B. B. lệch một góc chiết quang A. C. đi ra cùng phương. D. lệch về đáy của lăng kính. Câu 7. Để xác định chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch kín khi từ thông qua mạch kín đó biến thiên người ta dùng A. Định luật Bôi – lơ – Ma – ri -ốt. B. Định luật Len – xơ. C. Định luật Cu – lông. D. Định luật Fa – ra – đây. Câu 8. Để khắc phục tật cận thị của mắt khi quan sát các vật ở vô cực mà mắt không điều tiết thì phải ghép thêm vào mắt một thấu kính A. hội tụ có độ tụ nhỏ. B. hội tụ có độ tụ thích hợp. C. phân kì có độ tụ nhỏ. D. phân kì có độ tụ thích hợp. Câu 9. Xung quanh một dòng điện hay một nam châm tồn tại một trường lực, mà biểu hiện của nó là tác dụng lực từ lên một dòng điện hay một nam châm khác đặt trong nó. Môi trường vật chất đó được gọi là A. trọng trường. B. điện môi. C. từ trường. D. điện trường. Câu 10. Điểm cực cận (Cc) của mắt là A. khi mắt điều tiết tối đa, điểm gần nhất trên trục của mắt cho ảnh trên võng mạc. Mã đề 485 Trang Seq/3
- B. khi mắt điều tiết tối đa, điểm xa nhất trên trục của mắt cho ảnh trên võng mạc. C. khi mắt không điều tiết, điểm xa nhất trên trục của mắt cho ảnh trên võng mạc. D. khi mắt không điều tiết, điểm gần nhất trên trục của mắt cho ảnh trên võng mạc. Câu 11. Một khung dây dẫn diện tích S = 12cm2 đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ hợp với vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 600 và có độ lớn B = 5.10-2 T. Từ thông qua diện tích S đó có giá trị A. = 3.10-7 Wb. B. = 3.10-5 Wb. C. = 3.10-5 Wb. D. = 0,3.10-6 Wb. Câu 12. Mọi hạt điện tích chuyển động trong một từ trường, đều chịu tác dụng của lực từ. Lực từ này được gọi là A. lực hấp dẫn. B. lực ma sát. C. lực Lo –ren – xơ. D. lực tương tác điện. Câu 13. Khi nói về kính lúp, phát biểu nào sau đây là sai? A. Vật cần quan sát đặt trước kính lúp cho ảnh thật có số phóng đại lớn. B. Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. C. Kính lúp là dụng cụ quang bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông quan sát các vật nhỏ. D. Vật cần quan sát đặt trước kính lúp cho ảnh ảo có số phóng đại lớn. Câu 14. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với A. điện trở của mạch. B. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. C. độ lớn từ thông qua mạch. D. diện tích của mạch. Câu 15. Tia sáng tới đi song song với trục chính của thấu kính thì tia ló A. đi qua hoặc có đường kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh chính F’. B. truyền thẳng qua quang tâm O. C. đi qua hoặc có đường kéo dài đi qua tiêu điểm vật F. D. đi song song với trục chính. Câu 16. Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.106 (m/s) vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,04 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Biết điện tích của hạt prôtôn là 1,6.10-19 (C). Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là. A. 3,2.10-14 (N). B. 6,4.10-14 (N). C. 6,4.10-15 (N). D. 3,2.10-15 (N). Câu 17. Chiều của đường sức từ của nam châm được vẽ như sau: Tên các cực từ của nam châm là A. A và B là cực Bắc. B. A là cực Bắc, B là cực Nam. C. A và B là cực Nam. D. A là cực Nam, B là cực Bắc. Câu 18. Lăng kính được cấu tạo bằng khối chất trong suốt, đồng chất, thường có dạng hình lăng trụ. Tiết diện thẳng của lăng kính có hình Mã đề 485 Trang Seq/3
- A. chữ nhật. B. tròn. C. elip. D. tam giác. Câu 19. Một đoạn dây dẫn thẳng, dài 10 cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,08 T. Biết đoạn dây dẫn vuông góc với véc - tơ cảm ứng từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn là A. 0,02 N. B. 0,08 N. C. 0,06 N. D. 0,04 N. Câu 20. Hoàn thành câu phát biểu sau: “ Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác, tia sáng bị …… tại mặt phân cách giữa hai môi trường” A. gãy khúc. B. quay trở lại. C. dừng lại. D. uốn cong. B. PHẦN RIÊNG: ( gồm 4 câu tự luận ) I. Phần riêng dành cho thí sinh ban khoa học tự nhiên ( lớp 11CB3 từ Câu 21 đến Câu 24 ) Câu 21 (1,5 điểm): Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn đặt cách nhau AB = 5cm trong không khí. Dòng điện chạy trong hai dây là I1 = 4A, I2 = 1A và cùng chiều nhau. Tìm cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M sao cho MA = MB = 5cm. Vẽ hình ? Câu 22 (1,0 điểm): Một khung dây hình vuông mỗi cạnh 5cm được đặt vuông góc với từ trường có cảm ứng từ 0,1T. Nếu từ trường giảm đều về 0,02T trong thời gian 0,2s, thì dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian trên bằng bao nhiêu? Biết điện trở khung dây là 2. 4 Câu 23 (1,0 điểm): Chiếu ánh sáng từ không khí vào nước có chiết suất n = 3 . Nếu góc khúc xạ r là 300 thì góc tới i (lấy tròn) là bao nhiêu? Câu 24 (1,5 điểm): Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. a. Vật sáng AB = 2cm đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 10cm. Xác định vị trí, tính chất, độ lớn của ảnh và vẽ hình? b. Vật sáng AB đặt trước thấu kính vuông góc trục chính của thấu kính. Ảnh A1B1 là ảnh thật cách vật 125 cm. Xác định vị trí của vật, ảnh ? II. Phần riêng dành cho thí sinh ban khoa học xã hội ( lớp 11CB1, 11CB2 từ Câu 25 đến Câu 28 ) Câu 25 (1,5 điểm): Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 10 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trên dây thứ nhất là I1 = 5 (A), dòng điện chạy trên dây thứ hai là I2 = 4 (A) ngược chiều với I1. Điểm N nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách dây thứ nhất 20 cm, cách dây thứ hai 10 cm. Tính độ lớn cảm ứng từ tổng hợp tại N. Câu 26 (1,0 điểm): Một khung dây dẫn hình chữ nhật có diện tích 20 cm2, gồm 100 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ B hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60° và có độ lớn B = 4.10-4 (T). a. Tính độ lớn từ thông gửi qua diện tích khung dây dẫn đó. b. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 (s). Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi. Câu 27 (1,0 điểm): Tia sáng truyền trong không khí đến gặp mặt thoáng chất lỏng có chiết suất n= 3 dưới góc tới i = 600. Tính góc khúc xạ r. Câu 28 (1,5 điểm): Một vật sáng AB= 4 cm đặt thẳng góc với trục chính của thấu kính phân kỳ có tiêu cự bằng 10cm, cách thấu kính một khoảng 15cm, cho ảnh A’B’. Tìm vị trí, tính chất ảnh A’B’ và vẽ hình. ------ HẾT ------ Mã đề 485 Trang Seq/3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn