intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA MÔN VẬT LÝ LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 I.Trắc nghiệm:(5đ) Câu 1: Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là A. igh = 48035’. B. igh = 62044’. C. igh = 38026’. D. igh = 41048’. Câu 2: Gọi n1 và n2 lần lượt là chiết suất của môi trường tới và môi trường khúc xạ i, igh và r lần lượt là góc tới, góc tới giới hạn và góc khúc xạ. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi: A. i>igh và n1 > n2. B. i>igh . C. i>igh và n1 n2 và r>igh. Câu 3: Thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm). B. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm). C. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm). D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm). ∆φ ∆φ Câu 4: Trong biểu thức độ lớn tính suất điện động cảm ứng ec = trong đó gọi là ∆t ∆t A. Từ thông B. Độ biến thiên của từ thông C. Tốc độ biến thiên của từ trường D. Tốc độ biến thiên của từ thông Câu 5: Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện không đổi có cường độ I .Cảm ứng từ tại một điểm cách dây dẫn một khoảng r được tính bằng công thức nào sau đây? I r r I A. B = 2π .10−7. B. B = 2.10−7. C. B = 2.10−7. D. B = 2.10−7. r I I r Câu 6: Tesla (T) là đơn vị của đại lượng nào sau đây ? A. Từ thông B. Độ tự cảm C. Cảm ứng từ D. Suất điện động cảm ứng Câu 7: Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 . Gọi i và r lần lượt là góc tới và góc khúc xạ. Định luật khúc xạ ánh sáng được viết theo hệ thức: r n2 sin i n2 sin i n1 A. = B. = C. n2 sin i = n1 sin r D. = i n1 sin r n1 sin r n2 Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng? Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho A. ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật. C. ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật. D. ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật. Câu 9: Đáp án nào sau đây đúng khi nói về tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song A. ngược chiều thì hút nhau B. cùng chiều thì đẩy nhau C. cùng chiều thì đẩy,ngược chiều thì hút. Trang 1/2 - Mã đề 002
  2. D. cùng chiều thì hút nhau Câu 10: Khi chiếu một tia sáng qua lăng kính, tia ló khỏi lăng kính sẽ A. bị lệch về phía đáy so với tia tới. B. không bị lệch so với tia tới. C. song song với tia tới. D. luôn vông góc với tia tới, Câu 11: Các đường sức từ của dòng điện thẳng dài có dạng là đường A. thẳng vuông góc với dòng điện B. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện C. tròn vuông góc với dòng điện D. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện,tâm nằm trên dòng điện Câu 12: . Với thấu kính hội tụ A. vật thật nằm ngoài khoảng tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật. B. vật thật nằm trong khoảng tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật. C. vật thật nằm ngoài khoảng tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật. D. vật thật nằm trong khoảng tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật. Câu 13: Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức A. f q vB cos B. f q vB sin C. f q vB D. f qvB tan Câu 14: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T với vận tốc ban u r đầu vo = 2.105 m/s vuông góc với B . Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là A. 6,4.10–15 (N) B. 3,2.10–14 (N) C. 3,2.10–15 (N) D. 6,4.10–14 (N) Câu 15: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi A. sự chuyển động của nam châm với mạch. B. sự biến thiên từ trường Trái Đất. C. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch. D. sự chuyển động của mạch với nam châm. II.Tự luận (5đ) Câu 1(2đ): Một vòng dây tròn đặt trong chân không có bán kính R = 10 cm mang dòng điện I = 50 A a.Tính độ lớn vecto cảm ứng từ tại tâm vòng dây. b. Nếu cho dòng điện trên qua vòng dây có bán kính R ’ =4R thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây có độ lớn bằng bao nhiêu? Câu 2 (3đ):Vật sáng AB cao 2 cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ 4 đi-ôp. a.Tính tiêu cự của thấu kính. b.Vật sáng AB cách thấu kính 12,5 cm. Xác định vị trí, tính chất, độ phóng đại và chiều cao ảnh. Vẽ hình. c.Vật sáng AB phải đặt tại đâu để thu được ảnh A’B’ ngược chiều với vật và bằng 1/2 lần vật ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 002
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0