Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp
- SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 11 (Đề có 4 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút Ngày kiểm tra: 10/5/2023 Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ............ Mã đề 165 I-PHẦN CHUNG(TN: 7điểm) Câu 1: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn thì A. Có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần B. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn nhất C. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần Câu 2: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một TKHT có tiêu cự f cho ảnh thật cách thấu kính một đọan d’ = 2f. Ta có: A. Khoảng cách từ vật tới ảnh là 2f. B. Khoảng cách từ vật tới ảnh là 4f. C. Khoảng cách từ vật tớiảnh là 5f. D. Khoảng cách từ vật tớiảnh là 3f. Câu 3: Góc giới hạn igh của tia sáng phản xạ toàn phần khi từ môi trường nước n1=4/3 đến mặt thoáng với không khí là: A. 62o44’. B. 48o35’. C. 41o48’. D. 38o26’. Câu 4: Phải sự dụng kính hiển vi thì mới quan sát được vật nào sau đây? A. hồng cầu. B. con kiến. C. máy bay. D. Mặt Trăng. Câu 5: Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi A. hai mặt cầu lồi. B. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng. C. hai mặt phẳng. D. hai mặt cầu lõm. Câu 6: Một khung dây có diện tích 10-3 m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 10-2 T. Biết pháp tuyến của khung dây tạo với đường sức từ 300. Từ thông qua một khung dây có độ lớn bằng A. 8,6.10-6 Wb. B. 10-5 Wb. C. 2.10-5 Wb. D. 10-3 Wb. Câu 7: Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt. C. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn. Câu 8: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T với vận tốc ban đầu vo = 2.105 m/s vuông góc với véc - tơ cảm ứng từ. Lực Lo-ren-xơ tác dụng vào electron là Trang 1/4 - Mã đề 165
- A. 5,4.10-5 N. B. 3,2.10-15 N. C. 6,4.10-15 N. D. 4,8.10-15 N. Câu 9: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và biểu hiện của từ trường là tác dụng A. lực điện lên điện tích. B. lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó. C. lực đẩy lên các vật đặt trong nó. D. lực hút lên các vật. Câu 10: Cho cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) về 0 trong khoảng thời gian là 4 (s). Nếu ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 H thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là A. 0,05 V. B. 0,80 V. C. 0,20 V. D. 0,50 V. Câu 11: Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng: A. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới. C. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần. D. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới. Câu 12: Trong hệ SI, đơn vị của từ thông là A. vôn. B. ampe. C. vêbe. D. tesla. Câu 13: Đơn vị của hệ số tự cảm là A. Vôn (V). B. Henri (H). C. Vêbe (Wb). D. Tesla (T). Câu 14: Từ thông qua một khung dây giảm từ 1,2 Wb xuống còn 0,4 Wb trong thời gian 0,2 s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng A. 4 V. B. 2 V. C. 1 V. D. 6 V. Câu 15: Lực Lorenxơ là lực từ tác dụng lên A. hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường. B. hạt mang điện chuyển động trong từ trường. C. một nam châm. D. một dòng điện. Câu 16: Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào A. điện trở dây dẫn. B. chiều dài dây dẫn mang dòng điện. C. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn. D. độ lớn cảm ứng từ. Câu 17: Một dòng điện không đổi chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong chân không có cường độ I = 10A. Cảm ứng từ tại một điểm nằm cách dòng điện 2cm có độ lớn là A. 10-4T. B. 10-5T. C. 10-7T. D. 10-6T. Câu 18: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng A. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Trang 2/4 - Mã đề 165
- C. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 19: Lăng kính là một khối chất trong suốt A. giới hạn bởi 2 mặt cầu. B. hình lục lăng. C. có dạng hình trụ tròn. D. có dạng trụ tam giác. Câu 20: Giới hạn nhìn rõ của mắt là: A. Từ vô cực đến cách mắt khoảng 25 cm. B. Những vị trí mà khi đặt vật tại đó mắt còn có thể quan sát rõ. C. Từ điểm cực viễn đến sát mắt. D. Khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt. Câu 21: Cảm ứng từ do dòng điện thẳng dài cường độ I gây ra tại một điểm cách dây dẫn khoảng r là I I 2 −7 I r A. B = 2.10−7 B. B = 2π .10−7 C. B = .10 D. B = 2π .10−7 r r π r I Câu 22: Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về ánh sáng truyền qua TKHT là: A. Tia sáng tới trùng với trục chính thì tia ló cũng trùng với trục chính. B. Tia sáng đia qua tiêu điểm vật chính thì ló ra song song với trục chính. C. Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính đều đi thẳng. D. Tia sáng tới song song với trục chính của gương, tia ló đi qua tiêu điểm vật chính. Câu 23: Phát biểu nào sau đây về mắt cận thị là đúng? A. Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần. B. Mắt cận thị đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực. C. Mắt cận thị đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần. D. Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực. Câu 24: Kính lúp dùng để quan sát các vật có kích thước A. nhỏ. B. rất lớn. C. lớn. D. rất nhỏ. Câu 25: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác đinh theo công thức: ∆t ∆φ ∆φ A. ec = ∆φ .∆t B. ec = C. ec = − D. ec = ∆φ ∆t ∆t Câu 26: Chọn câu trả lời đúng. Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một TKHT và cách quang tâm một khoảng d lớn hơn tiêu cự của thấu kính thì bao giờ cũng có ảnh: A. Kích thước nhỏ hơn vật. B. Cùng kích thước với vật. C. Cùng chiều với vật. D. Ngược chiều với vật. Câu 27: Một đoạn dây dẫn dài l = 0,2 m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 30°. Biết dòng điện chạy qua dây là 10 A, cảm ứng từ B = 2.10-4 T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn là A. 2.10-4 N. B. 2,5.10-4 N. C. 10-4 N. D. 3.10-4 N. Câu 28: Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm? A. Nhôm và hợp chất của nhôm. B. Sắt và hợp chất của sắt. C. Cô ban và hợp chất của cô ban. D. Niken và hợp chất của niken. II- PHẦN RIÊNG (tự luận: 3đ) Trang 3/4 - Mã đề 165
- 1. TỰ NHIÊN(11CB3,4) Câu 29:(1đ) Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước ( n = 4/3) , biết phương tia tới hợp với mặt nước một góc là 300. Tính góc khúc xạ ? Câu 30: (2đ) Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm. a) Cho khoảng cách từ vật đến thấu kính là 60cm. Xác định vị trí, tính chất ảnh b) Để ảnh là ảnh ảo và cao gấp đôi vật thì phải di chuyển một đoạn bao nhiêu về phía nào ? 2. XÃ HỘI(11CB1,2) Câu 31:(1đ) Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước ( n = 4/3) với góc tới là 300. Tính góc khúc xạ ? Câu 32: (2đ) Vật sáng AB nằm vuông góc với trục chính và cách thấu kính 40cm. Thấu kính có tiêu cự f=20cm. a) Vị trí của ảnh cách thấu kính là bao nhiêu ? b) Vẽ hình ? ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 165
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1238 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 453 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 303 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 512 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 282 | 9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 80 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 186 | 6
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p | 53 | 5
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 86 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 251 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Vị Xuyên
4 p | 38 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 216 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p | 50 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn