intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

  1. SỞ GD - ĐT QUẢNG NAM Kiểm tra cuối kì 2 Trường THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Vật lí -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 2 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 103 Câu 1. Dòng điện trong kim loại là A. dòng dịch chuyển của điện tích. B. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm. C. dòng dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện. D. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do. Câu 2. Trên một bàn là điện có ghi thông số . Điện trở của bàn là điện này là A. . B. . C. . D. 4545 . Câu 3. Khi nhiệt độ của dây tóc đèn sợi đốt tăng, điện trở của nó sẽ A. giảm đi. B. tăng lên. C. giảm sau đó tăng. D. không tăng. Câu 4. Đơn vị không phải là đơn vị điện năng: A. Kilo-oát giờ(KWh) B. Jun(J). C. Niu-tơn(N) D. Số đếm công tơ điện. Câu 5. Trong thời gian , điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn là . Cường độ dòng điện qua bóng đèn là A. . B. . C. . D. . Câu 6. Biểu thức định luật Ohm cho toàn mạch là A. . B. . C. . D. I . Câu 7. Định luật Jun-lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành: A. Quang năng. B. Nhiệt năng. C. Hóa năng. D. Cơ năng. Câu 8. Công suất điện cho biết A. khả năng thực hiện công của dòng điện. B. mức độ mạnh – yếu của dòng điện. C. năng lượng của dòng điện. D. lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian. Câu 9. Hai đầu tụ 20 μF có hiệu điện thế 5V thì năng lượng tụ tích được là A. 50 μJ. B. 50 mJ. C. 0,25 mJ. D. 500 J. Câu 10. Hai điện tích trái dấu đặt gần nhau sẽ: A. Đẩy nhau. B. Vừa hút vừa đẩy nhau. C. Không tương tác với nhau. D. Hút nhau. Câu 11. Một đoạn mạch tiêu thụ có công suất , trong 1 giờ nó tiêu thụ một năng lượng là A. J. B. . C. . D. . Câu 12. Khái niệm nào dưới đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm A. điện phổ. B. điện tích. C. cường độ điện trường. D. đường sức điện. Câu 13. Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực bằng cách A. tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển electron và ion ra khỏi các cực của nguồn. B. sinh ra ion dương ở cực âm. C. làm biến mất electron ở cực dương. D. sinh ra electron ở cực dương. Câu 14. Chỉ ra câu sai. A. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế. Mã đề 103 Trang 1/3
  2. B. Dòng điện chạy qua ampe kê đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kê. C. Để đo cường độ dòng điện, phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch điện. D. Dòng điện chạy qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế. Câu 15. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 16. Một điện trường đều có hướng từ mặt đất lên phía trên, khi một electron bay vào điện trường đều theo phương ngang thì electron sẽ A. Chuyển động nhanh dần theo hướng thẳng đứng lên trên B. Chuyển động theo quỹ đạo là Parabol có bề lõm quay xuống dưới. C. Chuyển động theo quỹ đạo là Parabol có bề lõm quay lên trên D. Chuyển động chậm dần theo hướng thẳng đứng xuống dưới Câu 17. Từ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế đối với hai điện trở . Điện trở có giá trị là A. . B. . C. . D. . Câu 18. Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N là UMN=32V. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Điện thế tại điểm M là 32V. B. Nếu điện thế tại M là 0 thì điện thế tại N là -32V. C. Điện thế tại điểm N là 0. D. Nếu điện thế tại M là 10V thì điện thế tại N là 42V. Câu 19. Các hình vẽ dưới đây biểu diễn vectơ cường độ điện trường tại điểm M trong điện trường của điện tích Q. Chỉ ra các hình vẽ sai. A. I và IV B. II và IV C. III và IV D. I và II Câu 20. Cường độ dòng điện được xác định theo biểu thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 21. Chọn biến đổi đúng trong các biến đổi sau. A. . B. . C. . D. . PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1 (1 điểm): Cường độ của dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của bóng đèn là . a. Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong thời gian 2 phút. b. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong khoảng thời gian nói trên. (Biết điện tích của ). Bài 2 (2 điểm): Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Trong đó nguồn điện có suất điện động E = 6V và có điện trở trong r = 0,5 . Các điện trở của mạch ngoài R1 = R2 = 2 , R3 = 6 . a. Viết sơ đồ mắc mạch và tính điện trở mạch ngoài. b. Tính cường độ dòng điện trong mạch chính và nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở R2 trong 5 phút. c. Thay điện trở R2 bằng một tụ điện có điện dung C = . Hãy tính điện lượng mà tụ điện tích được. Mã đề 103 Trang 1/3
  3. ............HẾT............. Mã đề 103 Trang 1/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0