
TRƯỜNG PT DÂN TỘC NỘI TRÚ
THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TỔ TOÁN-LÍ-HOA-TIN
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II-TIÊT 70
Năm học 2022-2023
Môn: Vật lý 12 (Ban cơ bản)
(Thời gian làm bài: 45 phút )
Đê gôm co 28 câu trăc nghiê m va 04 câu TL
Họ và tên học sinh : ……………………………… Lớp: …………
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Điểm Đánh giá, nhận xét của thầy cô giáo
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Em hay tô bă ng bu!t chi đa!p a!n lư#a cho#n vào các ô tương ứng trong bảng ở phần bài
làm.
Câu 1: Cho phản ứng hạt nhân
4 27 A 1
2 13 15 0
He Al P .n
+ +
Giá trị của
A
bằng
A.
30.
B.
31.
C.
28.
D.
29.
Câu 2: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi F là độ lớn lực tương tác điện giữa
êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K. Khi độ lớn lực tương tác
điện giữa êlectron và hạt nhân là
16
F
thì êlectron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng
A. N. B. M. C. O. D. L.
Câu 3: Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là 1,5.10-4 W.
Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Số phôtôn được nguồn phát ra trong 1 s là
A. 6.1014.B. 4.1014.C. 5.1014.D. 3.1014.
Câu 4: Tia
α
có bản chất là dòng các
A. hạt nhân
4
2
He.
B. êlectron
0
1
.e
−
C. hạt nhân
1
1
H.
D. pôzitron
0
1
.e
Câu 5: Hai linh kiện dùng để mắc nối tiếp với nhau tạo thành mạch dao động là
A. điện trở và pin quang điện. B. cuộn cảm và tụ điện.
C. tụ điện và điện trở. D. pin quang điện và cuộn cảm.
Câu 6: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng:
600 nm, 2D m
λ
= =
và
0,8 mm.a
=
Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng cạnh nhau bằng
A.
2,0 mm.
B.
1,0 mm.
C.
2,5 mm.
D.
1,5 mm.
Câu 7: Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là ứng dụng của hiện tượng
A. quang điện trong. B. cộng hưởng điện. C. quang điện ngoài. D. quang - phát quang.
Câu 8: Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng
A. xanh. B. đỏ. C. tím. D. vàng.
Câu 9: Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc màu cam, màu lục, màu chàm và
màu vàng lần lượt
, ,
cam luc cham
n n n
và
.
vang
n
Phép so sánh đúng là
A.
.
luc vang cham
n n n
< <
B.
.
cam vang luc
n n n
< <
C.
.
luc cham vang
n n n
< <
D.
.
cam luc vang
n n n
< <
Câu 10: Cho một mạch dao động
,LC
trong đó
1 μHL
=
và
4 μF.C
=
Chu kì dao động riêng
của mạch bằng
A.
12
25,1.10 s.
−
B.
10
20,9.10 s.
−
C.
6
12,6.10 s.
−
D.
8
16,8.10 s.
−
Câu 11: Hạt nhân
2
1
H
có độ hụt khối là
0,00249 u.
Lấy
2
1 u 931,5 MeV/c .
=
Năng lượng liên
kết của
2
1
H
bằng
Trang 1/3 - Mã đề thi 004
Mã đề: 004