intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc luyện tập với “Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên” giúp các bạn học sinh nắm vững nội dung đã học, mở rộng kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề linh hoạt, chính xác. Chúc các bạn học tốt và thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ MÔN VẬT LÍ 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 32 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 121 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Giới hạn quang điện của kẽm (Zn) là 0,35 μm. Chiếu vào tấm kẽm các ánh sáng có bước sóng sau 1 = 0,30 μm; 2 = 0,40 μm; 3 = 0,45 μm; 4 = 0,50 μm; A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 2: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì nó sẽ phát quang? A. lục B. vàng C. da cam D. lam Câu 3: Đơn vị khối lượng nguyên tử là A. khối lượng của một nơtron. B. khối lượng của một nguyên tử hiđrô. C. khối lượng của một prôtôn. D. khối lượng bằng 1/12 khối lượng của một nguyên tử cacbon. Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn: A. Mỗi phôtôn khi bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết thành một electron tự do gọi là electron dẫn. B. Một lợi thế của hiện tượng quang dẫn là ánh sáng kích không cần phải có bước sóng ngắn. C. Có thể gây ra hiện tượng quang dẫn với ánh sáng kích thích có bước sóng dài hơn giới hạn quan dẫn. D. Hiện tượng giải phóng electron liên kết thành electron dẫn gọi là hiện tượng quang điện bên trong. Câu 5: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức A. B. C. D. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường? A. Nam châm vĩnh cửu là một trường hợp ngoại lệ ở đó chỉ có từ trường. B. Không thể có điện trường và từ trường tồn tại độc lập. C. Điện trường biến thiên nào cũng sinh ra từ trường biến thiên và ngược lại. D. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Vật có nhiệt độ trên phát ra tia tử ngoại rất mạnh. B. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ. C. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt. D. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. Câu 8: Tia hồng ngoại và tia X có bước sóng dài ngắn khác nhau nên chúng A. bị lệch khác nhau trong từ trường đều. B. có bản chất khác nhau và ứng dụng trong khoa học kỹ thuật khác nhau. C. bị lệch khác nhau trong điện trường đều. D. chúng đều có bản chất giống nhau nhưng tính chất khác nhau. Câu 9: Chiếu một chùm tia sáng song song hẹp gồm 4 màu đơn sắc: đỏ, lam, chàm và tím qua lăng kính. Tia ló ra khỏi lăng kính của ánh sáng đơn sắc nào bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất? A. Tím. B. Lam. C. Chàm. D. Đỏ Mã đề 121 - Trang 1/3
  2. Câu 10: Cho phản ứng hạt nhân , hạt nhân X là hạt nào sau đây? A. β- B. α C. n D. β+ Câu 11: Hạt nhân có A. 35 nơtron B. 18 nơtron C. 18 proton. D. 17 nơtron Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường? A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy. B. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong hở. C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy. D. Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường. Câu 13: Quang phổ vạch hấp thụ A. là hệ thống các vạch tối trên nền sáng trắng. B. do nguyên tử bức xạ ra. C. là hệ thống các vạch tối nằm trên nền một quang phổ liên tục. D. là hệ thống các vạch tối nằm trên nền quang phổ vạch phát xạ. Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,58 µm. Khoảng cách hai khe là 5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn ảnh là 2 m. Vị trí vân sáng bậc 3 trên màn là A. x = ± 0,812 m. B. x = ± 0,696 mm. C. x = ± 0,812 mm. D. x = ± 0,696 m. Câu 15: Xét nguyên tử hi đrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết r0 là bán kính Bo, bán kính quỹ đạo dừng thứ n là A. nro B. n.r02 C. n2ro D. n2ro Câu 16: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng A. luôn truyền thẳng. B. có tính chất sóng. C. là sóng dọc. D. có tính chất hạt. Câu 17: Chọn câu đúng! Theo giả thuyết lượng tử của Plăng thì năng lượng nào dưới đây phải luôn luôn bằng số nguyên lần lượng tử năng lượng? A. Năng lượng của một chùm sáng đơn sắc. B. Năng lượng của mọi êléctron. C. Năng lượng của một nguyên tử. D. Năng lượng của một phân tử. Câu 18: Số vạch quang phổ nhìn thấy trong quang phổ phát xạ của Hiđrô là: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 19: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A. có một màu nhất định, không bị lệch khi truyền qua lăng kính. B. có một màu nhất định, khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc. C. có một màu nhất định, khi đi qua lăng kính không bị tán sắc. D. có một màu nhất định, không truyền được qua lăng kính. Câu 20: Cho phương trình phản ứng hạt nhân . Hệ thức đúng là? A. A1 + A2 = A3- A4 B. Z1 - Z2 + Z3 - Z4 =0 C. Z1 + Z2 + Z3 + Z4 =0 D. A1 + A2 = A3 + A4. Câu 21: Chọn phương án đúng. Gọi k là hệ số nhân nơtron, điều kiện để phản ứng dây chuyền không xảy ra là A. k > 1. B. k = 1. C. k 1. D. k < 1. Câu 22: Hạt nhân có khối lượng là 59,919u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân là A. 0,565u B. 0,536u C. 3,154u D. 3,637u Mã đề 121 - Trang 2/3
  3. Câu 23: Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự giảm dần của tần số thì ta có dãy sau: A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy. B. Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. C. Tia từ ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy, D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen. Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. B. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn vuông pha với nhau. C. Sóng điện từ truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ là sóng ngang. Câu 25: Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ có A. 92 proton và tổng số proton và nơtron là 235. B. 92 êlectron và tổng số proton và electron là 235. C. 92 nơtron và tổng số proton và electron là 235. D. 92 proton và tổng số nơtron là 235. Câu 26: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào đúng với nội dung của định luật phóng xạ? A. . B. . C. . D. . Câu 27: Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = (F) và độ tự cảm của cuộn dây L = (H). Lấy 2 = 10. Tần số sóng thu được là A. 25 Hz. B. 200 Hz. C. 50 Hz. D. 100 Hz. Câu 28: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy? A. 3T. B. 2T. C. T. D. 0,5T. II. TỰ LUẬN Câu 29: (1 điểm) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6m. Khoảng cách giữa hai khe sáng là và khoảng cách từ hai khe sáng đến màn quan sát là 80cm. Hãy tính khoảng vân và khoảng cách từ vân sáng bậc hai bên này đến vân sáng bậc bốn bên kia vân sáng trung tâm trên màn quan sát? Câu 30: (0,5 điểm) Cho một mạch dao động LC, trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Điện tích trên một bản tụ điện biến thiên theo biểu thức q = 10cos(5.107t - (nC). Xác định thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm cường độ dòng điện có giá trị bằng 0,25 A? Câu 31: (0,5 điểm) Một ngọn đèn phát ra một chùm sáng đơn sắc với bước sóng 0,6 μm. Tính số phôtôn mà đèn phát ra trong mỗi giây, biết công suất phát xạ của đèn là 10 W. Câu 32: (1 điểm) Cho các phản ứng sau. Tìm hạt x trong các phản ứng dưới đây? (1) (2) ------ HẾT ------ Mã đề 121 - Trang 3/3
  4. SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN PHIẾU LÀM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS-THPT QUÀI TỞ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 121 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm):Tô kín đáp án đúng vào phiếu dưới đây: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14  Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ ‚ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ ƒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ „ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28  Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ ‚ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ ƒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ „ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Phần II: Tự luận (3 điểm) ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Mã đề 121 - Trang 4/3
  5. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Mã đề 121 - Trang 5/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
116=>2