intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 -2024 QUẢNG NAM Môn : VẬT LÍ – Lớp 12 TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề ) ( Đề gồm có 2 trang ) Họ và tên học sinh:. ……………………Số báo danh:………………… Câu 1. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Tần số góc của mạch dao động được xác định bằng công thức A. B. C. D. Câu 2. Sóng điện từ A. không mang năng lượng. B. không truyền được trong chân không. C. là sóng ngang. D. là sóng dọc. Câu 3. Một chùm sáng phức tạp bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc khi truyền qua lăng kính được gọi là hiện tượng A. tán sắc ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. tổng hợp ánh sáng đơn sắc. Câu 4. Tính chất nổi bật nhất của tia X là A. tính đâm xuyên mạnh. B. tác dụng nhiệt mạnh. C. làm phát quang một số chất. D. làm đen kính ảnh. Câu 5. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại A. khi tấm kim loại bị nung nóng. B. nhiễm điện do tiếp xúc với một vật nhiễm điện khác. C. do bất kì nguyên nhân nào. D. khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó. Câu 6. Quang điện trở là A. điện trở có giá trị bằng 0 khi được chiếu sáng. B. điện trở có giá trị không đổi khi thay đổi bước sóng ánh sáng chiếu tới. C. điện trở có giá trị giảm khi được chiếu sáng. D. điện trở có giá trị tăng khi được chiếu sáng. Câu 7. Với h là hằng số Plăng, năng lượng của một phôtôn có bước sóng λ và tốc độ c là A. . B. . C. . D. Câu 8. Laze không có đặc điểm nào dưới đây? A. Tính định hướng cao. B. Cường độ lớn. C. Chùm tia laze là chùm phân kì. D. Chùm tia laze có tính đơn sắc cao. Câu 9. Hạt nhân có số nuclôn là A. 27. B. 40. C. 13. D. 14. Câu 10. Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào dưới đây không bảo toàn? A. Năng lượng. B. Số khối. C. Động lượng. D. Khối lượng. Câu 11. Hạt nhân có số khối A và năng lượng liên kết W thì năng lượng liên kết riêng của nó là A. B. C.  D. Câu 12. Chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ban đầu (t = 0), nhận được một mẫu có N 0 hạt nhân X. Tại thời điểm t (t ≠ 0), số hạt nhân X còn lại là A. N0 λ -et. B. N0e-λt. C. N0eλt. D. N0λet. Câu 13. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc . Câu 14. Tần số dao động điện từ tự do trong một mạch dao động có độ tự cảm và điện dung có giá trị xấp xỉ là
  2. A. . B. . C. . D. . Câu 15. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí. Câu 16. Thực hiện thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Biết hai khe sáng cách nhau a, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát là D và khoảng vân thu được là i. Hệ thức nào dưới đây đúng? A.. B.. C. . D. . Câu 17. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. Câu 18. Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Phôtôn của mọi ánh sáng đều có năng lượng như nhau. B. Trong chân không, tốc độ của các phôtôn là 3.108 m/s. C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. D. Chùm sáng chính là chùm hạt các phôtôn. Câu 19. Biết bán kính Bo là r0=5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hidro là: A. 132,5.10-11m B. 84,8.10-11m C. 21,2.10-11m D. 47,7.10-11m. Câu 20. Cho phản ứng hạt nhân: + → X +. Hạt nhân X là A. . B. . C. . D. . Câu 21. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ ? A. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra. B. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ. C. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài như nhiệt độ, áp suất... D. Phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát). Câu 22. Điện tích của một bản tụ trong mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do là Cường độ dòng điện cực đại có độ lớn A. . B. . C. . D.. Câu 23. Một kim loại có công thoát êlectron là 6,02.10 –19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức 1 2 3 4 xạ có bước sóng = 0,18 μm, = 0,21 μm, = 0,32 μm và = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là A. λ1, λ2 và λ3. B. chỉ có λ1 và λ2. C. chỉ có λ3 và λ4. D. λ2, λ3 và λ4. Câu 24. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng A. 0,48 μm. B. 0,40 μm. C. 0,60 μm. D. 0,76 μm. Câu 25. Hạt nhân có khối lượng là 55,940 u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073 u và khối lượng của nơtron là 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân là A. 4,544 u. B. 4,536 u. C. 3,154 u. D. 3,637 u. Câu 26. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 20 ngày đêm. Sau thời gian bao lâu thì 75% hạt nhân bị phân rã? A. 20 ngày. B. 30 ngày. C. 40 ngày. D. 50 ngày. Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết λ = 0,6 μm, D = 1,2 m và a = 2mm. Vân sáng bậc 5 cách vân sáng trung tâm
  3. A. 0,81 mm. B. 1,62 mm. C. 1,8 mm. D. 0,9 mm. Câu 28. Dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng có L = 5 mH, C = 31,8 μF. Biết điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 8 V. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 4 V thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị xấp xỉ là A. 5,5 mA. B. 0,25 mA. C. 0,55 A. D. 0,25 A. Câu 29. Hạt nhân đứng yên phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân X, biết động năng của hạt α là K α = 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân tính bằng u bằng số khối của chúng, năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng A. 1.231 MeV. B. 2,596 MeV. C. 9,667MeV. D. 4,886 MeV. Câu 30. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S 1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S ). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 3, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng Δa thì tại đó là vân sáng bậc k và 2k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 một lượng 3.Δa thì tại M là A. vân sáng bậc 9. B. vân sáng bậc 7. C. vân sáng bậc 6. D. vân sáng bậc 8.
  4. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH Môn : VẬT LÍ – Lớp 12 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề ) ( Đề gồm có 3 trang ) Họ và tên học sinh:. ……………………Số báo danh:………………… Câu 1. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Chu kì T của mạch dao động được xác định bằng công thức A. B. T C. D. Câu 2. Sóng điện từ là A. điện từ trường lan truyền trong không gian. B. sóng cơ và truyền được trong chất lỏng. C. sóng dọc và truyền được trong chân không. D. sóng ngang và không thể truyền trong chân không. Câu 3. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. Câu 4. Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là A. tính đâm xuyên mạnh. B. tác dụng nhiệt mạnh. C. làm phát quang một số chất. D. làm đen kính ảnh. Câu 5. Ðể gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây? A. Tần số có giá trị bất kì. B. Tần số nhỏ hơn một tần số nào đó. C. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện. D. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện. Câu 6. Pin quang điện là nguồn điện trong đó A. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng. B. quang năng được biến đổi thành điện năng. C. cơ năng được biến đổi thành điện năng. D. hóa năng được biến đổi thành điện năng. Câu 7. Gọi là giới hạn quang điện của một kim loại, h là hằng số Plank, c là tốc độ truyền ánh sáng trong chân không. Công thoát electron được xác định bởi công thức A. . B. . C. . D. Câu 8. Tia laze không có tính chất nào dưới đây? A. Công suất lớn. B. Tính đơn sắc cao. C. Tính định hướng cao. D. Chùm sáng kết hợp. Câu 9. Hạt nhân có số nơtron là A. 27. B. 40. C. 13. D. 14. Câu 19. Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào dưới đây không bảo toàn? A. Năng lượng. B. Số khối. C. Động lượng. D. Khối lượng. A Z X Câu 11. Gọi mp, mn, mX lần lượt là khối lượng của hạt prôtôn, nơtron và hạt nhân . Độ hụt khối khi A Z X các nulcon ghép lại tạo thành hạt nhân là m được tính bằng biểu thức A. m = Zmp + (A Z)mn AmX B. m = Zmp + (A Z)mn mX C. m = Zmp + (A Z)mn + mX D. m = Zmp + (A Z)mn + AmX
  5. Câu 12. Chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ban đầu (t = 0), nhận được một mẫu có N 0 hạt nhân X. Tại thời điểm t (t ≠ 0), số hạt nhân X còn lại là A. N0 λ -et. B. N0e-λt. C. N0eλt. D. N0λet. Câu 13. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc . Câu 14. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 0,1µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là A. 2.105 rad/s. B. 105 rad/s. C. 3.105 rad/s. D. 4.105 rad/s. Câu 15. Khi nói về, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia X có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. B. Tia X có tác dụng làm phát quang một số chất. C. Tia X có thể dùng để sưởi ấm. D. Tia X có khả năng huỷ hoại tế bào, diệt vi khuẩn. Câu 16. Thực hiện thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Biết hai khe sáng cách nhau a, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát là D và khoảng vân thu được là i. Hệ thức nào dưới đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 17. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. Câu 18. Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Phôtôn của mọi ánh sáng đều có năng lượng như nhau. B. Trong chân không, tốc độ của các phôtôn là 3.108 m/s. C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. D. Chùm sáng chính là chùm hạt các phôtôn. Câu 19. Biết bán kính Bo là r0=5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng L trong nguyên tử hidro là: A. 132,5.10-11m B. 84,8.10-11m C. 21,2.10-11m D. 47,7.10-11m. Câu 20. Cho phản ứng hạt nhân: . Hạt X là A. . B. C. . D. T. Câu 21. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ ? A. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra. B. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ. C. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài như nhiệt độ, áp suất... D. Phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát). Câu 22. Điện tích của một bản tụ trong mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do là Cường độ dòng điện cực đại có độ lớn A. . B. 1.. C. . D. . Câu 23. Một kim loại có công thoát electron là 7,2.10 -19J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng 1 = 0,18 m ; 2 = 0,21 m ; 3 = 0,32 m và 4 = 0,35 m. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là A. 1, 2 và 3. B. 1 và 2. C. 2, 3 và 4. D. 3 và 4. Câu 24. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
  6. A. 0,48 μm. B. 0,40 μm. C. 0,60 μm. D. 0,76 μm. Câu 25. Hạt nhân Na có khối lượng là 22,987 u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073 u và khối lượng của nơtron là 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân Na là A. 0,1977 u. B. 0,1963 u. C. 1,205 u. D. 1,256 u. Câu 26. Cho hạt nhân nguyên tử Liti có khối lượng 7,0160u. Cho biết m P = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931MeV/c2. Độ hụt khối của hạt nhân liti bằng A. 0,0393 u. B. 0,0537 u. C. 3,0812 u. D. 0,0407 u. Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết λ = 0,6 μm, D = 1,2 m và a = 2mm. Vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm A. 1,8 mm. B. 1,26 mm. C. 1,44 mm. D. 4 mm. Câu 28. Dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng có , . Điện áp cực đại giữa hai cực của tụ là . Khi điện áp giữa hai cực của tụ là thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị xấp xỉ là A. 8,7 mA. B. . C. . D. . Câu 29. Hạt nhân đứng yên phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân X, biết động năng của hạt α là K α = 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân tính bằng u bằng số khối của chúng, năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng A. 1.231 MeV. B. 2,596 MeV. C. 9,667MeV. D. 4,886 MeV. Câu 30. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S 1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S ). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 3, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng Δa thì tại đó là vân sáng bậc k và 2k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 một lượng 3.Δa thì tại M là A. vân sáng bậc 9. B. vân sáng bậc 7. C. vân sáng bậc 6. D. vân sáng bậc 8.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2