MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024
Môn: ĐỊA LÝ 9
Cấp
độ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Số
câu,
Số
điểm,
Tỉ lệ%
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Tên
chủ đề
TNKQ
Chuẩn
KT-
KNCần
kiểm
tra(Ch)
TL
(Ch)
TNKQ
(Ch)
TL
(Ch)
TNKQ
(Ch)
TL
(Ch)
TNKQ
(Ch)
TL
(Ch)
Vùng
Đông
Nam
Bộ
-Nhận biết
vị trí địa
lý, giới
hạn lãnh
thổ
-Biết
được
ĐKTN và
TNTN
- Đặc
điểm dân
cư, xã hội
- Trình
bày được
đặc điểm
phát triển
các kinh tế
của vùng
Hiểu
được
vấn đề
quang
trọng
trong
ngành
lâm
nghiệp
9
3,0đ
30%
Sốcâu,
Số
điểm,
Tỉ lệ%
8
2,66
20,66%
1
0,33
0,33
%
Vùng
Đồng
bằng
sông
Cửu
Long
Vẽ và
nhận
xét
được
cơ cấu
ngành
thuỷ
sản
của
các
vùng
nước
ta
Liên
hệ
thực tế
một số
giải
pháp
nhằm
thích
ứng
với
biến
đổi
khí
hậu
1,5
3,0đ
30%
Số
câu,
Số
điểm,
Tỉ lệ%
1
2,0
20
%
½
1,0
10%
Phát
triển
tổng
hợp
kinh
tế và
bảo vệ
mội
tài
nguyê
n, môi
trườn
g biển
đảo
-Biết được
đặc điểm
của ngành
du lịch
-Hiểu
được
sự
phân
bố các
bộ
phận
của
vùng
biển
nước
ta
- Tác
động
của
môi
trường
đến
các
ngành
kinh tế
Trình
bày
được
tiềm
năng,
thực
trạng
của
ngành
GTVT
3,5
3,0
30 %
Câu ,
số
điểm,
tỉ lệ %
1
0,33
3,3 %
2
0,66
6,6 %
1
2,0
20 %
Địa lí
tỉnh
Quảng
Nam
-Biết được
sự phân
chia đơn
vị hành
chính
- Điều
kiện tự
nhiên và
TNTT
3
1,0
10%
Câu ,
số
điểm,
tỉ lệ %
3
1,0
10 %
TỔNG
CỘN
G
Số
câu,
12
4,0
40%
3
1,0
10%
1
2,0
20%
½
2,0
20%
½
1,0
10%
17
10,0
100%
Số
điểm,
Tỉ lệ%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 – MÔN ĐỊA 9
Câu Mức Điểm Chuẩn đánh giá
Phần I: Phần trắc nghiệm
Câu 1 Biết 0,33 Biết được đặc điểm khí hậu của vùng Đông Nam Bộ
Câu 2 Biết 0,33 Biết được sự phân bố của các nhà máy thuỷ điện của vùng Đông Nam Bộ
Câu 3 Hiểu 0,33 Hiểu được vấn đề quang trọng trong ngành lâm nghiệp của vùng Đông
Nam Bộ
Câu 4 Biết 0,33 Biết được sự phân bố du lịch của vùng Đông Nam Bộ
Câu 5 Biết 0,33 Biết được sự phân bố các nhóm đất của vùng Đông Nam Bộ
Câu 6 Biết 0,33 Biết được cơ cấu của các ngành kinh tế của vùng Đông Nam Bộ
Câu 7 Biết 0,33 Biết được các ngành kinh tế mũi nhọn của vùng Đông Nam Bộ
Câu 8 Biết 0,33 Biết được thời gian tái lập của tỉnh Quảng Nam
Câu 9 Hiểu 0,33 Hiểu được các bộ phận của vùng biển Việt Nam.
Câu 10 Biết 0,33 Biết được các hồ chứa nước của huyện Đại Lộc.
Câu 11 Biết 0,33 Biết được các ngư trường trọng điểm của tỉnh Quảng Nam.
Câu 12 Biết 0,33 Biết được đặc điểm dân cư, lao đọng của vùng Đông Nam Bộ.
Câu 13 Biết 0,33 Biết được đầu mối giao thông của vùng Đông Nam Bộ.
Câu 14 Biết 0,33 Biết được các hoạt động du lịch của vùng biển Việt Nam.
Câu 15 Hiểu 0,33 Hiểu đượ ảnh hưởng của môi trường đến các ngành kinh tế biển
Phần II: Tự luận
Câu 1a Hiểu 2,0 Hiểu được tiềm năng, thực trạng của ngành giao thông vận tải biển
Câu 1b VDC 1,0 Nêu các giải pháp thích ứng với biến đổi khí hậu của vùng Đồng bằng
Sông Cửu Long
Câu 2 VDT 2,0 Vẽ và nhận xét được tỉ trọng sản lượng thuỷ sản nuôi trồng của các vùng
Trường THCS Lê Quý Đôn
Họ và Tên HS : .............................................
Lớp : 9/ ........................................................
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ( 2023-2024)
MÔN : ĐỊA LÝ 9
Thời gian làm bài : 45 phút
Số báo danh : Phòng thi :
Điểm Chữ kí GK : Chữ ký giám thị:
A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm)
Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn
ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A, ...).
Câu 1. Khí hậu của Đông Nam Bộ có đặc điểm nổi bật là
A. nhiệt đới nóng khô. B. cận xích đạo nóng ẩm.
C. nhiệt đới ẩm gió mùa. D. xích đạo mưa quanh năm.
Câu 2. Nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Trị An. B. A Vương.
C. Sông Hinh. D. Vĩnh Sơn.
Câu 3. Vấn đề quan trọng hàng đầu của ngành lâm nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. mở rộng thị trường xuất khẩu gỗ. B. tăng nhanh sản lượng gỗ khai thác.
C. bảo vệ, phát triển rừng đầu nguồn. D. phát triển công nghiệp sản xuất gỗ.
Câu 4. Trung tâm du lịch lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ và cả nước là
A. Đà Lạt. B. Vũng Tàu.
C. Nha Trang. D. Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 5. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là
A. đất badan và đất xám. B. đất badan và đất feralit.
C. đất phù sa và đất feralit. D. đất xám và đất phù sa.
Câu 6. Ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?
A. Dịch vụ. B. Ngư nghiệp.
C. Nông nghiệp. D. Công nghiệp - xây dựng.
Câu 7. Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là
A. dầu khí, điện tử, công nghệ cao. B. chế biến thực phẩm, cơ khí.
C. dầu khí, phân bón, năng lượng. D. dệt may, da - giày, gốm sứ.
Câu 8. Tỉnh Quảng Nam chính thức tái lập vào thời gian nào?
A. 01/01/ 1996. B. 01/01/ 1997.
C. 01/01/ 1998. D. 01/01/ 1999.
Câu 9. Tính từ đất liền ra, các bộ phận thuộc vùng biển nước ta lần lượt là
A. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế.
B. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế.
C. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy.
D. lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải.
Câu 10. Hồ chứa nước lớn nhất huyện Đại Lộc là
A. Suối Mơ. B. Khe Tân.
C. Phú Ninh. D. Thạch Bàn.
Câu 11. Các ngư trường trọng điểm của tỉnh Quảng Nam là
A. Núi Thành, Hội An. B. Núi Thành, Tam Kỳ.
C. Hội An, Duy Xuyên. D. Núi Thành, Duy Xuyên.
Câu 12. Dân cư, lao động của vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm nào sau đây?
A. Đông dân, lực lượng lao động dồi dào. B. Lực lượng lao động lành nghề ít.
C. Tỉ lệ dân thành thị thấp nhất nước ta. D. Lao động chủ yếu trong nông nghiệp.
Câu 13. Đầu mối giao thông vận tải quan trọng hàng đầu của vùng Đông Nam Bộ và cả nước là
A. Đà Lạt. B. Vũng Tàu.
C. Nha Trang. D. Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 14. Hoạt động du lịch biển chủ yếu của nước ta hiện nay là
A. lặn biển. B. tắm biển.
C. thể thao. D. lướt ván.
Câu 15. Ngành nào sau đây bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất khi môi trường biển bị ô nhiễm?
A. chế biến thủy hải sản. B. thủy sản và du lịch biển.
B. thủy sản và du lịch biển.
C. giao thông vận tải biển. D. khai thác khoáng sản biển. biển.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
a) Trình bày tiềm năng, thực trạng phát triển tổng hợp giao thông vận tải biển ở nước ta.
b) Nêu một số giải pháp để thích ứng với biến đổi khí hậu trong sản xuất nông nghiệp vùng
Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 2. (2,0 điểm)
Cho bảng số liệu sau đây:
Cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của các vùng ở nước ta
( Đơn vị: %)
Năm 2010 2020
Đồng bằng sông Cửu Long 72,0 70,1
Đồng bằng sông Hồng 15,0 17,1
Các vùng khác 13,0 12,8
a) Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của các vùng ớc ta
năm 2010 và năm 2020.
b) Nêu nhận xét về tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long
so với cả nước và Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2010 - 2020.
--- HẾT ---