intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG Năm học 2023 - 2024 Tổ: Vật Lý - CN Môn: Vật Lý – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Câu 1. Vị trí vân tối trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác định bằng công thức nào sau đây? A. B. C. D. Câu 2. Hạt nhân sau một lần phóng xạ tạo ra hạt nhân Đây là A. Phóng xạ B. Phóng xạ C. Phóng xạ D. Phóng xạ Câu 3. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm là: A. 9i B. 10i C. 7i D. 8i Câu 4. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của bằng A. 0,55 B. 0,45 C. 0,50 D. 0,60 Câu 5. Trong nguyên tử hiđrô, với r0 là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của electron không thể là A. 25r0 B. 12 r0 C. 16r0 D. 9r0 Câu 6. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 16 lần thì chu kỳ dao động của mạch A. Tăng 4 lần B. Tăng 2 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 4 lần Câu 7. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 40 (mH) và tụ điện có điện dung C = 10 (pF), lấy π2 = 10. Tần số dao động của mạch là A. f = 25 Hz B. f = 2,5 MHz C. f = 0,25 MHz D. f = 2,5 Hz Câu 8. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân A. Phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh. B. Phát ra một bức xạ điện từ. C. Tự phát ra tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác. D. Tự phát ra các tia α, β, γ. Câu 9. Công thức tính năng lượng điện từ của mạch dao động LC là A. W= B. W= C. W= D. W= Câu 10. Nội dung nào sau đây là không đúng đối với tia Rơn-ghen? A. Trong không khí thường tia Rơn-ghen cứng và tia Rơn-ghen mềm có cùng vận tốc. B. Tia Rơn-ghen làm hủy diệt tế bào, gây phát quang một số chất. C. Tia Rơn-ghen mang năng lượng, khả năng đâm xuyên rất tốt. D. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt càng lớn thì tia Rơn-ghen bức xạ ra có bước sóng càng dài. Câu 11. Biết công cần thiết để bức electron ra khỏi tế bào quang điện là A = 4,14 eV. Hỏi giới hạn quang điện của tế bào? A. λ0 = 0,3 μm B. λ0 = 0,4 μm C. λ0 = 0,6 μm D. λ0 = 0,5 μm Câu 12. Chọn câu đúng? A. Nguyên tắc phát quang của laze dựa trên việc ứng dụng hiện tượng phát xạ cảm ứng. B. Tia laze có năng lượng lớn vì bước sóng của tia laze rất nhỏ. 1/3 - Mã đề 003
  2. C. Tia laze có cường độ lớn vì có tính đơn sắc cao. D. Tia laze có tính định hướng rất cao nhưng không kết hợp (không cùng pha). Câu 13. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ A. Các prôtôn B. Các electrôn C. Các nơtrôn D. Các nuclôn Câu 14. Chất phóng xạ (Poloni) là chất phóng xạ α. Lúc đầu poloni có khối lượng 1 kg. Khối lượng poloni đã phóng xạ sau thời gian bằng 2 chu kì là: A. 0,5 kg. B. 1 kg. C. 0,75 kg. D. 0,25 kg. Câu 15. Công thức nào sau đây dùng để tính được bước sóng và các thông số L, C của mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện ? A. λ = B. λ = C. λ = D. λ = Câu 16. Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân A. Có thể dương hoặc âm. B. Có thề bằng 0 với các hạt nhân đặc biệt. C. Càng lớn thì hạt nhân càng bền. D. Càng nhỏ thì hạt nhân càng bền. Câu 17. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là: A. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại. B. Tác dụng nhiệt. C. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài. D. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh. Câu 18. Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng với công suất 0,6W. Tỉ số giữa photon của laze B và số photon của laze A phát ra trong mỗi giây là A. 2 B. C. 1 D. Câu 19. Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X thêm 20% thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống phát ra giảm đi: A. 32,2% B. 16,7% C. 28,6% D. 12,5% Câu 20. Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà electron chuyển động trên quỹ đạo dừng N, khi electron chuyển về quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch A. 6 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 21. Cho phản ứng hạt nhân: Biết khối lượng cua các hạt lần lượt là 1,0087u; 14,0031u; 14,0032u; 1,0073u. Cho biết 1u = 931,5MeV/c2. Phản ứng này là A. Tỏa năng lượng 1,211eV. B. Tỏa năng lượng 1,211MeV. C. Thu năng lượng 1,211MeV. D. Thu năng lượng 1,211eV. Câu 22. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào? A. Hiện tượng giao thoa sóng điện từ. B. Hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC. C. Hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở. D. Hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường. Câu 23. Chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là A. Ánh sáng tím. B. Ánh sáng vàng. C. Ánh sáng lục. D. Ánh sáng đỏ. Câu 24. Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 (xem là góc nhỏ). Chiếu một tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính với góc tới nhỏ. Lăng kính có chiết suất đối với ánh sáng đỏ là 1,5; đối với ánh sáng tím là 1,56. Góc hợp bởi tia ló màu đỏ và tia ló màu tím là: A. 6021’36” B. 3021’36” C. 21’36” D. 30 Câu 25. Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62μm. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014 Hz ; f2 = 5,0.1013 Hz ; f3 = 6,5.1013 Hz ; f4 = 6,0.1014 Hz thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với 2/3 - Mã đề 003
  3. A. Chùm bức xạ 1. B. Chùm bức xạ 3. C. Chùm bức xạ 2. D. Chùm bức xạ 4. Câu 26. Cho phản ứng hạt nhân Trong phản ứng này là A. Hạt B. Pozitron. C. Proton. D. Electron. Câu 27. Số proton và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử lần lượt là A. 30; 37 B. 37; 30 C. 67; 30 D. 30; 67 Câu 28. Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin trong nước? A. Sóng cực ngắn. B. Sóng dài. C. Sóng ngắn. D. Sóng trung. Câu 29. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì A. điện tích âm của tấm kẽm không đổi. B. tấm kẽm trở nên trung hoà về điện. C. tấm kẽm mất dần điện tích âm. D. tấm kẽm mất dần điện tích dương. Câu 30. Nguồn sáng nào sau đây khi phân tích không cho quang phổ vạch phát xạ? A. Đèn hơi thủy ngân. B. Đèn hơi hiđrô. C. Đèn hơi natri. D. Đèn dây tóc. Câu 31. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 J.s và độ lớn của điện tích electron là 1,6.10 –19 C. Khi nguyên tử –34 hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng –1,514 eV sang trang thái dừng có năng lượng –3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số A. 6,542.1012 Hz B. 3,879.1014 Hz C. 2,571.1013 Hz D. 4,572.1014 Hz Câu 32. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với chu kỳ bằng A. T = B. T = 2π C. T = D. T = ------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 003
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2