intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HK2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN VẬT LÝ 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 216 Câu 1: Nếu tại một nơi có một điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện A. một điện trường. B. điện trường xoáy. C. một dòng điện. D. một từ trường biến thiên. Câu 2: Trong y học, laze không được ứng dụng để A. phẫu thuật mạch máu. B. chữa một số bệnh ngoài da. C. chiếu điện, chụp điện. D. phẫu thuật mắt. Câu 3: Trong máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? A. loa. B. mạch biến điệu. C. mạch tách sóng. D. mạch khuếch đại. Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, nguồn sáng phát ra hai đơn sắc có bước sóng: Hai khe I-âng cách nhau 1,5 mm, màn ảnh cách hai khe 1,5 m. Chỉ xét một bên so với vân sáng trung tâm. Vị trí các vân sáng của hệ vân trùng nhau lần thứ 3 là (không kể vân trung tâm). A. 1mm. B. 6mm. C. 9mm. D. 3mm. Câu 5: Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây không bảo toàn? A. số khối. B. năng lượng toàn phần. C. khối lượng. D. điện tích. Câu 6: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là A. B. C. D. Câu 7: Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng? A. Đơn vị u có giá trị bằng khối lượng nguyên tử của đồng vị . B. Đơn vị u có giá trị bằng khối lượng của một nguyên tử hiđrô . C. Đơn vị u có giá trị bằng khối lượng một hạt nhân nguyên tử Cacbon. D. Đơn vị u có giá trị bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử . Câu 8: Trong thực hành đo bước sóng ánh sáng đơn sắc bằng khe I-âng. Với i là khoảng vân, D là khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn, a là khoảng cách 2 khe sáng. Bước sóng ánh sáng được tính bằng A. B. C. D. Câu 9: Chọn phát biểu đúng khi nói về đặc điểm của quang phổ liên tục? A. nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía bước sóng dài của quang phổ liên tục. B. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. Trang 1/3 - Mã đề 216
  2. C. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. D. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. Câu 10: Các mức năng lượng của trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức . Cho các hằng số và . Nếu nguyên tử hiđrô hấp thụ một phôtôn có năng lượng 2,55 eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ nguyên tử hiđrô có thể phát ra là A. B. C. D. Câu 11: Theo thuyết tương đối của Anh-xtanh, một hạt có khối lượng m thì có năng lượng toàn phần là E. Biết c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Hệ thức đúng là A. B. C. D. E = 2.mc. Câu 12: Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li? A. Sóng ngắn. B. Sóng dài. C. Sóng cực ngắn. D. Sóng trung. Câu 13: Pin quang điện là hệ thống biến đổi A. điện năng thành cơ năng. B. điện năng thành điện năng. C. quang năng thành điện năng. D. hoá năng thành điện năng. Câu 14: Giới hạn quang điện của bạc là 0,26 của nhôm là 0,36 . Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra đối với cả hai kim loại trên khi chiếu vào chúng chùm ánh sáng có bước sóng là A. 0,32 . B. 0,45 . C. 0,5 . D. 0,25 . Câu 15: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt A. êlectron. B. phôtôn. C. pôzitron. D. prôtôn. Câu 16: Người ta dùng prôtôn có động năng Kp = 6,35 MeV để bắn phá hạt nhân Bêri đang đứng yên. Hai hạt nhân sinh ra là hạt Hêli và hạt nhân X theo phản ứng: . Biết hạt nhân He có vận tốc vuông góc với vận tốc của prôtôn và có động năng KHe = 3,00 MeV. Tính động năng của hạt nhân X (lấy khối lượng các hạt nhân bằng số khối A của chúng). A. 50,38 MeV. B. 30,58 MeV. C. 3,058 MeV. D. 5,038 MeV. Câu 17: Hai hạt nhân đồng vị là hai hạt nhân có A. cùng số nơtrôn và khác số nuclôn. B. cùng số nuclôn và khác số prôtôn. C. cùng số nơtrôn và khác số prôtôn. D. cùng số prôtôn và khác số nơtrôn. Câu 18: Giới hạn quang điện của Natri là , công thoát của Natri nhỏ hơn công thoát của kẽm là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là A. B. C. . D. Câu 19: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 1500m. Lấy c=3.10 8m/s. Biết trong sóng điện từ, thành phần từ trường tại một điểm biến thiên điều hòa với tần số f. Giá trị của f là A. π.105Hz. B. 105Hz. C. 2.105Hz. D. 2π.105Hz. Câu 20: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng A. cam. B. đỏ. C. tím. D. lục. Trang 2/3 - Mã đề 216
  3. Câu 21: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo r0 = 5,3.10-11 m. Quỹ đạo dừng N của êlectron trong nguyên tử có bán kính A. 132,5.10-11m. B. 47,7.10-11m. -11 C. 84,8.10 m. D. 5,3.10-11m. Câu 22: Trong phản ứng hạt nhân. Gọi mtrước: là tổng khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng; msau: là tổng khối lượng của các hạt nhân sau phản ứng. Phản ứng hạt nhân thu năng lượng nếu A. mtrước msau. B. mtrước < msau. C. mtrước = msau. D. mtrước > msau. Câu 23: Giới hạn quang điện của kẽm là , Lấy h = 6,625.10 J.s; c = 3.108 m/s. Công -34 thoát electron ra khỏi bề mặt tấm kẽm là A. . B. . C. . D. . Câu 24: Cơ thể con người có thân nhiệt 37°C là một nguồn phát ra A. tia Rơn-ghen (tia X). B. tia hồng ngoại. C. tia gamma ( ). D. tia tử ngoại. Câu 25: Hạt nhân có cấu tạo gồm A. 27 prôtôn và 60 nơtron. B. 33 prôtôn và 27 nơtron. C. 27 prôtôn và 33 nơtron. D. 33 prôtôn và 27 nơtron. Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng 0,5 m, biết 2 khe cách nhau 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là 12mm. Số vân tối quan sát được trên màn là: A. 11. B. 12. C. 13. D. 14. Câu 27: Với f1, f2, f3, f4 lần lượt là tần số của tia gamma (γ), tia tử ngoại, tia Rơn-ghen (tia X), và tia hồng ngoại thì A. f4 > f3> f2 > f1. B. f1 > f2 > f3 > f4. C. f1 > f3 > f2 > f4. D. f4 > f2 > f3 > f1. Câu 28: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng đơn sắc màu chàm thì ánh sáng huỳnh quang không thể là A. màu tím. B. màu lam. C. màu vàng. D. màu đỏ. Câu 29: Hạt nhân đơtêri có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Cho 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân là A. 22,356 MeV. B. 0,22356 MeV. C. 0,67 MeV. D. 2,2356 MeV. Câu 30: Trong hiện tượng quang điện trong, hạt tải điện trong chất quang dẫn là A. lỗ trống và iôn âm. B. iôn dương và iôn âm. C. electron dẫn và phôtôn. D. electron dẫn và lỗ trống. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 216
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2