intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

  1. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU Năm học 2021 - 2022 Môn: Vật lí - Lớp 7 Họ và tên:................................................. (Thời gian làm bài: 45 phút) Lớp:............ Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo Đề bài I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi ý trả lời đúng và đầy đủ nhất (mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) Câu 1: Khi cọ xát thước nhựa với mảnh vải khô A. Điện tích dương di chuyển từ thước nhựa sang mảnh vải B. Điện tích âm di chuyển từ mảnh vải sang thước nhựa C. Điện tích dương di chuyển từ mảnh vải sang thước nhựa D. Điện tích âm di chuyển từ thước nhựa sang mảnh vải Câu 2: Vật liệu nào sau đây là chất dẫn điện? A. Gỗ B. Kim loại C. Nhựa D. Thủy tinh Câu 3: Tác dụng hóa học của dòng điện dùng để làm gì? A. Châm cứu. B. Sưởi ấm. C. Chiếu sáng. D. Mạ điện. Câu 4: Đang không có dòng điện chạy qua trong vật nào dưới đây? A. Máy tính đang sử dụng B. Bóng điện đang sáng C. Đồng hồ dùng pin đang chạy D. Thước nhựa trên bàn Câu 5: Trên bóng đèn có ghi 220V. Bóng đèn sẽ sáng bình thường khi sử dụng ở hiệu điện thế bao nhiêu? A. 220V B. 240V C. 200V D. 210V Câu 6: Đơn vị đo hiệu điện thế là? A. Vôn (V) B. Ampe (A) C. Newton (N) D. Km Câu 7: Trong các phân xưởng dệt, người ta thường treo các tấm kim loại nhiễm điện ở trên cao. Việc làm này có tác dụng:
  2. A. Làm cho nhiệt độ trong phòng luôn ổn định. B. Làm cho phòng sáng hơn. C. Làm cho công nhân không bị nhiễm điện D. Chúng có tác dụng hút các bụi bông lên bề mặt của chúng, làm cho không khí trong xưởng ít bụi hơn. Câu 8. Hiện tượng sấm chớp khi trời mưa là: A. Do va chạm giữa những đám mây. B. Sự nhiễm điện do cọ xát giữa những đám mây với không khí C. Do thần sấm, thần chớp tạo nên. D. Do tự nhiên xãy ra. B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 9: (2,0 điểm). a) Dòng điện gây ra các tác dụng nào? Kể tên? b) Nêu tên một dụng cụ điện hoạt động dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện? Câu 10: (1,5 điểm): Vẽ sơ đồ mạch điện đơn giản gồm 1 nguồn điện( Ắcquy), 2 bóng đèn, 1 công tắc và 1 vôn kế đo hiệu điện thể của bóng đèn 2, 1 ampe kế đo mạch chính. Câu 11: (1,5 điểm) Thế nào là hiệu điện thế định mức? trên dụng cụ điện có ghi số vôn là 5V hỏi phải mắc vào nguộn điện như thế nào để đảm bảo an toàn cho dụng cụ điện đó? Câu 12: (1,0 điểm). Cho mạch điện theo sơ đồ hình vẽ (hình 5). Biết các hiệu điện thế U12= 2,4V; U23 = 2,5V. Hãy tính U13. Bài làm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
  3. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Vật lí - Lớp 7 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Học sinh chọn đúng mỗi câu đạt 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B D D A A D B II. TỰ LUẬN (6,0 điểm): Câu Đáp án Điểm HS kể đủ 5 tác dụng,( đúng tên mỗi tác dụng 0,25 đ) 1,0 9 - Đúng tên dụng cụ điện 1,0 - Vẽ đúng sơ đồ mạch điện 1,5 10 A V Số Vôn ghi trên mỗi dụng cụ điện là hiệu điện thế định mức của 1,5 dụng cụ đó. Nếu trên dụng cụ điện chỉ ghi 5 V. 11 Để đảm bảo an toàn cho dụng cụ ta chỉ được mắc vào nguồn điện nhỏ hơn hoặc bằng 5V 1 12 Ta có U13= U12 + U23 = 2,4 + 2,5 = 4,9V
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN VẬT LÍ LỚP 7 NĂM HỌC 2021 - 2022 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ Vận dụng Vận dụng cao TN Cộng Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNK TL K TL (Nội dung, Q Q chương…) - Nhận biết được vật bị Chủ đề 1 nhiễm điện. Hiện tượng Hiện tượng nhiễm điện tự nhiên(TN- C1,7,8) Số câu 3 3 Số điểm 1,5 15 Tỉ lệ % 15% 15% Chủ đề 2 Nhận biết Dòng điện dòng điện Nguồn điện trong các thiết bị điện (TN-C4) Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Chủ đề 3 Nhận biết đc Vật liệu dẫn điện vật dẫn điện và vật liệu cách (TN-C2)
  5. điện. 1 1 0,5 0,5 5% 5% Chủ đề 4 Vẽ được sơ Vận dụng Sơ đồ mạch điện đồ mạch tính được U Chiều dòng điện điện trong mạch (TL-C10) điện (TL-C12) Số câu 1 1 2 Số điểm 1,5 1 2,5 Tỉ lệ % 15% 10% 25 Chủ đề 5 Nhận biết tác Hiểu được tác Các tác dụng của dụng của dụng của dòng dòng điện dòng điện điện trong thực (TN-C3) tế (TL-C9) Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 2 2,5 Tỉ lệ % 5% 20% 25% Chủ đề 6 Nhận biết Hiểu được U Cường độ dòng đơn vị của U, định mức, an điện, hiệu điện Biết số chỉ toàn khi sử dụng thế của U trên đồ điện thiết bị điện (TL- C11) (TN- C5,6) Số câu 2 1 3 Số điểm 1 1,5 2,5
  6. Tỉ lệ % 10% 15% 25 Tổng số câu 8 2 2 12 Tổng số điểm 4,0 3,5 2,5 10,0 Tỉ lệ % 40% 35% 25% 100% BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
  7. MÔN: VẬT LÝ 7 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận kiến thức thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Chủ đề 1 Nhận biết: 1. Sự nhiệm Sự nhiệm - Nhận biết được vật bị nhiễm điện. Hiện tượng tự điện do cọ xát, 1 điện do cọ nhiên. (TN-C1,7,8) 3TN hai loại điện xát, hai loại tích điện tích Chủ đề 2 Nhận biết: 2. Dòng điện, 2 Dòng điện, - Nhận biết dòng điện trong các thiết bị điện. (TN-C4) 1TN nguồn điện nguồn điện Chủ đề 3 Nhận biết: Chất dẫn 3. Chất dẫn Nhận biết đc vật dẫn điện (TN-C2) điện, chất điện, chất cách 1TN 3 cách điện. điện. Dòng Dòng điện điện trong kim trong kim loại loại Chủ đề 4 Vận dụng 4. Sơ đồ mạch Vẽ được sơ đồ mạch điện. (TL-C10) Sơ đồ mạch điện Vận dụng tính được U trong mạch điện. (TL-C12) điện 1TL 1TL Chiều dòng Chiều dòng điện điện
  8. Nhận biết: Chủ đề 5 Nhận biết tác dụng của dòng điện. (TN-C3) 5. Các tác Thông hiểu: Các tác dụng của dòng Hiểu được tác dụng của dòng điện trong thực tế 1TN 1 TL dụng của điện dòng điện (TL-C9) Nhận biết: Chủ đề 6 Nhận biết đơn vị của U, biết số chỉ của U trên thiết bị Cường độ 6. Cường độ điện. (TN- C5,6) dòng điện, dòng điện, Thông hiểu: 1TN 1TL hiệu điện hiệu điện thế Hiểu được U định mức, an toàn khi sử dụng đồ điện thế (TL- C11) Tổng 8TN 2TL 1TL 1TL Tỉ lệ % 40 35 15 10 Tỉ lệ chung 75 25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2