Trang 1/4 - Mã đề 234
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VĨNH LONG
KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023 – 2024
BÀI KIỂM TRA: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÔN THÀNH PHẦN: HÓA HỌC
Th
ời gian l
àm bài: 50 phút (
không k
ể thời gian giao đề
)
Họ và tên:.......................................................................................Lớp:.................SBD:..........................
Cho: Na = 23, K = 39, Ca = 40, Mg = 24, Cu = 64, Fe = 56, Pb = 207, Zn = 65, Al = 27, Ba=137,
Ag =108, Cr=52, Mn =55, C = 12, H = 1, O = 16, Cl = 35,5, S = 32, N = 14, Br = 80, I = 127
(Đề có 40 câu, từ Câu 41 đến Câu 80)
Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn 1,24 gam một amin X no, đơn chức phải dùng hết 0,09 mol khí oxi.
Công thức của X
A. C2H5NH2. B. C4H9NH2. C. CH3NH2. D. C3H7NH2.
Câu 42. phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam C2H5COOCH3 trong 150 ml dung dịch KOH 1,0 M.
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 14,0. B. 11,6. C. 8,20. D. 10,20.
Câu 43. Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc,
nguội). Kim loại M là
A. Al. B. Zn. C. Ag. D. Fe.
Câu 44. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử.
B. Tính chất vật chung của kim loại gây nên bởi sự mặt của các electron độc thân trong
nguyên tử kim loại.
C. Kim loại Fe không tác dụng với H2SO4 đặc nóng.
D. Kim loại Kali khử được ion Cu2+ trong dung dịch.
Câu 45. Trong điều kiện thích hợp, glyxin không tác dụng với
A. H2SO4 loãng. B. NaOH. C. C2H5OH. D. NaCl.
Câu 46. Thủy ngân dễ bay hơi rất độc. Trong phòng thí nghiệm, nếu chẳng may nhiệt kế thủy
ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân?
A. Nước. B. Bột lưu huỳnh. C. Bột than. D. Bột sắt.
Câu 47. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ trong phân tử?
A. Polietilen. B. Polibuta-1,3-đien.
C. Poliacrilonitrin. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 48. Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là
A. poli(vinyl clorua). B. nilon-6,6.
C. poli(etilen terephtalat). D. protein.
Câu 49. Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. C6H5NH2 + HCl [C6H5NH3]+Cl-
B. HOOC–CH2 – NH2 + NaOH

NaOOC–CH2 – NH2 +H2O
C. HOOC–CH2 – NH2 + HCl

HOOC–CH2 – NH3Cl
ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 234
Trang 2/4 - Mã đề 234
D.
NH
2
+ 2Br
2
NH
2
Br Br
+ 2HBr
Câu 50. Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. Mg + CuSO4

Cu + MgSO4. B. 2Al + 3Cl2 0
t
2AlCl3.
C. Cu + FeSO4

Fe + CuSO4. D. Fe + S 0
t

FeS.
Câu 51. Kim loại không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Na. B. Fe. C. K. D. Ba.
Câu 52. Saccarozơ một loại đisaccarit nhiều trong y mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Số
nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là
A. 11. B. 12. C. 5. D. 6.
Câu 53. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. CH3CH2-NH-CH3. B. CH3-NH-CH3. C. C2H5-NH2. D. (CH3)3N.
Câu 54. Cho các phát biểu sau đây:
(1) Amilopectin có cấu trúc dạng mạch không phân nhánh.
(2) Khi cho hồ tinh bột vào dung dịch Iot thì dung dịch chuyển sang màu xanh.
(3) Để phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3/NH3, t0.
(4) Xenlulozơ tan được trong nước Svayde.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 55. Vinyl axetat có công thức là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH=CH2. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 56. Ở điều kiện thường, hợp chất CH3COOC2H5 không có tính chất nào sau đây?
A. Có mùi thơm. B. Tan nhiều trong nước.
C. Nhẹ hơn nước. D. Là chất lỏng.
Câu 57. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Ánh kim. B. Dẫn nhiệt. C. Tính cứng. D. Dẫn điện.
Câu 58. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch không phân nhánh?
A. Amilozơ. B. Amilopectin. C. Glicozen. D. Cao su lưu hóa.
Câu 59. Hợp chất amino axit có công thức CH3 – CH(NH2) – COOH có tên thường gọi là
A. glyxin. B. alanin. C. anilin. D. valin.
Câu 60. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. 2 2
H N CH COOH
. B. 6 5 2
C H NH (Anilin)
.
C.
3 2 2 2
CH CH CH NH
. D. NaCl.
Câu 61. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Au.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch saccarozơ không hòa tan được Cu(OH)2.
B. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ trong môi trường axit thu được glucozơ.
C. Oxi hóa glucozơ bằng hiđro thu được sobitol.
D. Tinh bột thuộc loại đisaccarit.
Trang 3/4 - Mã đề 234
Câu 63. Cho m gam dung dịch glucozơ 5% vào lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,08 gam Ag. Giá trị của m là
A. 9. B. 0,9. C. 20. D. 18.
Câu 64. Polime nào sau đây là vật liệu cao su?
A. Poli(vinyl clorua). B. Polietilen.
C. Polibuta-1,3-đien. D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 65. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.
B. Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
C. Cho quì tím vào dung dịch axit amino axetic (Glyxin) thấy màu quì tím chuyển sang màu đỏ.
D. Muối natri hoặc kali của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phòng.
Câu 66. Số đồng phân este có công thức phân tử C3H6O2
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 67. Xenlulozơ trinitrat rất dễ cháy nổ mạnh, không sinh ra khói nên được dùng làm thuốc
súng không khói. Từ 3,24 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat với hiệu
suất là 60%. Giá trị của m là
A. 9,900. B. 2,970. C. 5,940. D. 3,564.
Câu 68. Cho các ion sau: Cu2+, Ag+, Al3+ và Fe2+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Ag+. B. Fe2+. C. Al3+. D. Cu2+.
Câu 69. Cho các chất: CH3CH2NH2; NH3; C6H5NH2; CH3NH2. Sắp xếp c chất đã cho theo chiều
tính bazơ tăng dần.
A. C6H5NH2<NH3<CH3CH2NH2<CH3NH2. B. NH3<C6H5NH2<CH3NH2<CH3CH2NH2.
C. C6H5NH2<NH3<CH3NH2<CH3CH2NH2. D. NH3<CH3CH2NH2<CH3NH2<C6H5NH2.
Câu 70. Cho 4,44 gam hỗn hợp X chứa Fe Al tác dụng với 200ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau
phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn còn lại gồm hai kim loại có khối lượng 7,52 gam. Số mol của Fe
trong hỗn hợp X
A. 0,02. B. 0,05. C. 0,04. D. 0,06.
Câu 71. Glucozơ trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ...và nhất trong quả chín;
Glucozơ cũng trong máu người động vật; trong máu người một lượng nhỏ glucozơ không
đổi là
A. 0,01%. B. 1,0%. C. 0,02%. D. 0,1%.
Câu 72. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O3(OH)3]n. B. [C6H7O2(OH)3]n. C. [C6H5O2(OH)3]n. D. [C6H8O2(OH)3]n.
Câu 73. Thuỷ tinh hữu cơ plexiglas có công thức biểu diễn là
A.
3
2
3
CH
CH C
COOCH
n
. B.
3
2
3
CH
CH C
CH COO
n
.
C. 2
3
CH C COO
CH
n
. D. 2
3
CH C
COOCH
n
.
Câu 74. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ xenlulozơ axetat. B. Tơ tằm.
C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ visco.
Trang 4/4 - Mã đề 234
Câu 75. Đốt cháy hoàn toàn m gam Mg trong khí O2 dư, thu được 4,0 gam magie oxit. Giá trị của m
A. 1,2. B. 2,0. C. 1,8. D. 2,4.
Câu 76. Cho 0,015 mol axit glutamic (H2NC3H5(COOH)2) vào 175ml dung dịch HCl 0,2M, thu
được dung dịch X. Cho NaOH vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol
NaOH đã phản ứng là
A. 0,055. B. 0,070. C. 0,065. D. 0,050.
Câu 77. Tripanmitin là một loại chất béo có trong mỡ động vật. Công thức của tripanmitin là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 78. Thuốc thử được dùng để phân biệt hai peptit: Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch NaCl. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch HCl. D. Cu(OH)2/OH-.
Câu 79. Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam este X, sau phản ứng thu được 2,64 gam CO2 1,08 gam
H2O. Công thức phân tử của X
A. C4H8O2. B. C3H6O2. C. C3H4O2. D. C2H4O2.
Câu 80. Cho 5,0 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 0,15 mol khí. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X
A. 27,0%. B. 54,0%. C. 19,0%. D. 46,0%.
------------- HẾT -------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm.