1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I N KHTN 6, NĂM HỌC 2024-2025
I. PHƯƠNG ÁN DẠY HỌC:
TUẦN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
14
15
16
17
18
2
2
2
2
2
2
2
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1OT
HÓA
0
0
0
0
0
0
0
0
1KT
1
1
1
1
1
1
1OT
1KT
SINH
2
2
2
2
2
2
2
2
1D,
1KT
2
2
2
2
2
2
2
1OT,
1KT
II. MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Tuần 17
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 u hỏi, mỗi câu 0,25 điểm. Trong đó: 8 câu biết; 4 câu hiểu; 4 câu VD)
- Phần tự luận: 6,0 điểm (2đ biết; hiểu; 2đ VD)
Chủ đề
MỨC ĐỘ
Tổng số ý/ số
câu
Điểm
số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tự luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
1
2
3
4
5
6
7
10
11
12
Chủ đề : Các phép đo
1. Đo khối lượng
1
1
0,25đ
2. Đo thời gian
1
1
0,25đ
3. Đo nhiệt độ
1
1
0,25đ
Chủ đề: Lực trong đời sống
4. Lực là gì?
1
1
0,25đ
5. Biễu diễn lực
1
1
0,25đ
6. Biến dạng của lò xo
1
1
0,25đ
7. Trọng lượng, lực hấp
dẫn
1
(1,0đ)
1
1,0đ
2
8. Lực ma sát
1
(1,0đ)
1
1,0đ
Chủ đề: Chất quanh ta
9. Sự đa dạng của chất
1
(0,5đ)
1
0,5đ
10. Các thể của chất sự
chuyển thể
½
(0,25đ)
1
1/2
1
0,5đ
11. Oxygen, không khí
½
(0,25đ)
1
1/2
1
0,5đ
Chủ đề: Tế bào
12. Tế bào đơn vị cơ bản
của sự sống
1
1
0,25đ
13. Cấu tạo và chức năng
các thành phần của tế bào
2
2
0,5đ
14. Sự lớn lên và sinh sản
của tế bào
1
1
0,25đ
Chủ đề: Từ tế bào đến cơ thể
15. Cơ thể sinh vật
2
2
0,5đ
16. Tổ chức cơ thể đa bào
1
1
0,25đ
Chủ đề: Đa dạng thế giới sống
17. Hệ thống phân loại
sinh vật
1
(1,0đ)
1
1
1
1,25đ
18. Khóa lưỡng phân
1
(1,0đ)
1
1,0đ
19. Vi khuẩn
1
(1,0đ)
1
1,0đ
Số câu
3câu
8câu
2câu
4câu
2câu
4 câu
7 câu
16 câu
23 câu
Điểm số
2,0đ
2,0đ
2,0đ
1,0đ
2,0đ
1,0đ
10đ
Tổng số điểm
4,0 điểm
3,0 điểm
3,0 điểm
10 điểm
10
điểm
3
III. BNG ĐẶC T
Ni dung
Mức đ
Yêu cầu cn đt
Scâu hi (ý)
Câu hi
TL
TN
TL
TN
Chủ đ: Các phép đo
Đo khi lưng
Nhn biết
- Nêu đưc cách đo, đơn vđo và dng c tng dùng để đo
khi lượng ca một vật.
- u đưc tầm quan trng ca việc ưc lượng trước khi đo, ưc
lưng đưc khi lưng trong mt strưng hp đơn gin.
1
C1
Đo thi gian
Vn dng
- ng đng hồ để ch ra mt s thaoc sai khi đo thi gian và
nêu đưc cách khc phục mt sthao tác sai đó.
- Đo được thời gian bng đng h (thực hiện đúng thao tác,
không yêu cu tìm sai số).
1
C5
Đo nhit đ
Nhn biết
- Phát biểu đưc: Nhit đ là s đo đnóng”, “lnhca vt.
- Nêu được cách xác định nhiệt đtrong thang nhit đCelsius.
- Nêu được sự n vì nhiệt ca chất lỏng được dùng làm cơ s đ
đo nhit độ.
- u đưc tầm quan trng ca việc ưc lượng trước khi đo, ưc
lưng đưc nhit đtrong mt stng hp đơn giản.
1
C2
Chủ đề: Lực trong đời sống
Lực là gì?
Nhn biết
- Nhận biết được sự đẩy, kéo của vật này n vật khác
lực.
- Nhận biết được lực có tác đụng làm thay đổi chuyển động,
biến dạng vật.
- Nhận biết được hai loại lực: lực tiếp xúc lực không
tiếp xúc.
1
C3
Biểu diễn lực
Nhn biết
- Nhận biết được đặc điểm do tác dụng của lực
1
C4
Biến dạng của
xo
Vận dụng
Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân
biến dạng của vật rắn; xo mất khả năng trở lại hình dạng
ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật.
1
C6
4
Ni dung
Mức đ
Yêu cầu cn đt
Scâu hi (ý)
Câu hi
TL
TN
TL
TN
Trọng lượng, lực
hấp dẫn.
Vận dụng
Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của
vật hoặc ngược lại
1
C17
Lực ma sát
Thông
hiểu
- Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát.
- Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma
sát nghỉ). Cho ví dụ.
- Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma
sát lăn.
1
C18
Chủ đề: Chất quanh ta
Sự đa dạng của
chất
Nhận biết
- Nêu được một số tính chất vật lí, hóa học của chất
1
C19
Các thể của chất
và sự chuyển thể
Nhận biết
- Nêu được khái niệm sự nóng chảy, sự đông đặc
1/2
C20a
Vận dụng
Vận dụng kiến thức đã học xác định được sự chuyển thể của
chất trong một số hiện tượng thực tế
1
C7
Oxygen. Không
khí
Nhận biết
Nêu được mt số tính chất và tầm quan trọng của oxygen.
1/2
C20
b
Vận dụng
Nêu được mt số biện pháp bảo vệ môi trường không khí.
1
C8
Chủ đề: Tế bào
- Khái niệm tế bào.
- Hình dạng và
kích thước của tế
bào.
- Cấu tạo và chức
năng của tế bào.
- Sự lớn lên và sinh
sản của tế bào.
-Tế bào là đơn vị
cơ bản của sự
Nhn biết
- Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào.
- Nêu được hình dạng và kích thước của mt số loại tế bào.
- Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào.
1
1
C11
C12
Thông
hiu
- Trình bày được chức năng của mỗi thành phần chính của tế
bào (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào).
- Phân biệt đưc tế bào đng vt, tế o thc vt; tế bào nhân
thc, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình nh.
1
1
C13
C14
5
Ni dung
Mức đ
Yêu cầu cn đt
Scâu hi (ý)
Câu hi
TL
TN
TL
TN
sống.
Chủ đề: Từ tế bào đến cơ thể
- Cơ th sinh vật
Nhận biết
- Nhn biết được thể sng, nêu được các đặc điểm ca 1
cơ thể.
- Nhn biết được cơ thể đơn bào, th đa bào. Lấy được
d minh ha.
1
1
C9
C10
- T tế o
đến mô.
- T mô đến cơ
quan.
- T quan đến h
cơ quan.
- T hệ cơ quan đến
cơ th.
Thông
hiu
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan h t tế bào hình thành
nên mô, quan, h quan thể (t tế bào đến mô, t
đến quan, t quan đến h quan, t h quan
đến thể). T đó, nêu đưc các khái niệm mô, quan, hệ
cơ quan, cơ thể. Lấy được các ví d minh ho.
1
C15
Chủ đề: Đa dạng thế giới sống
- Phân loại thế giới
sng.
Nhn biết
- Nhn biết được năm giới sinh vt. Lấy được d minh
ho cho mi gii.
1
C23
Thông
hiu
- Phân bit đưc c nhóm phân loi t nh ti ln theo trt t:
loài, chi, h, b, lp, ngành, gii.
1
C16
Vn dng
Thông qua d nhn biết được cách xây dựng khoá lưỡng
phân thc hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối
ng sinh vt.
1
C21
- Vi khuẩn
Nhn biết
Nêu được mt s bnh do vi khun gây ra.