TR NG Đ I H C H I PHÒNGƯỜ
KHOA CÔNG NGH
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p – T do – H nh phúc
Đ THI H C PH N: MÁY T Đ NG VÀ RÔB T CÔNG NGHI P
Th i gian làm bài: 90 (Pt)
(Dùng cho h chính qui)
Đ thi s : 06
Câu 1: V và phân tích s đ kh i h th ng đi u khi n theo ch ng trình s ơ ươ ?
Câu 2: D i góc đ nhà qu n lý, khi nào anh (ch ) s d ng máy CNC trongướ
doanh nghi p c a mình?
Câu 3: Cho m t v t th đ c đ t trong h t a đ chu n O(x,y,z) nh hình ượ ư
v . Hãy th c hi n phép bi n đ i sau: ế
H = Tp [4,0,0].R[y,90o].R[z,900]
Chú ý: SV không đ c s d ng tài li u.ượ
Cán b coi thi không gi i thích gì thêm.
TR NG Đ I H C H I PHÒNGƯỜ
KHOA CÔNG NGH
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p – T do – H nh phúc
ĐÁP ÁN H C PH N: MÁY T Đ NG VÀ RÔB T CÔNG NGHI P
Đ thi s : 06
Câu 1: Tnh y s đ kh i c a h th ng đi u khi n theo ch ng trình s ?ơ ươ
Tr l i.
* S đ kh i c a h th ng đi u khi n theo ch ng trình s :ơ ươ
S đ kh i c a h th ng đi u khi n theo ch ng trình sơ ươ
B n v chi ti t ế
Ngôn ng l p trình
K thu t l p trình
V t mang ch ng trình ươ
Máy
V t mang ch ng trình ươ
Đ c/Nh /Gi i mã/Phân ph i h l nh
B
n i
suy
B so
sánh
Giá tr
c n
D
A
Đ n
gcơ
n
y
H th ng
đo
Giá tr th c
Đi u khi n
Đ ng
c ơ
b cướ
n
y
Giá tr
c n
H l nh t o hình
H l nh công ngh
X s bên ngoài
(Exteral Processing)
X s bên trong
(Interal Processing)
a) Đi u khi n có ph n h i b) Đi u khi n không ph n h i
T s đ trên ta có: t ơ b n v ch t o chi ti t và nh ng s li u k thu t, s li u ế ế
ng ngh yêu c u, m t ch ng trình gia công đ c thi t l p g m t ng b c ươ ượ ế ướ
ch ng trình k ti p nhau. Ch ng trình này đ c "s hoá" đ c ghi vào v tươ ế ế ươ ượ ượ
mang tin b i m t "c t mã" t ng thích. các th h NC - M ban đ u, v t mang tin ươ ế
có th là băng đ c l , băng t (Cassette), đĩa t (Minidisk). V i s phát tri n c a các
th h NC - M sau y ng i ta ng chính b nh c a máy tính trung tâm (trongế ườ
nguyên t c DNC) ho c b nh c a c m y vi tính cài đ t ngay bên trong máy công
c (trong nguyên t c CNC) đ ghi nh n ch ng trình. ươ
Quá trình x lý s đ n b c này đ c coi là x lý s ngi máy. ế ướ ượ
Ti p theo quá trình x s bên trong. Các d li u ghi trên v t mang tinế
đ c ti p nh n thông qua b đ c chuy n đ i sang d ng tín hi u t ng t (tínượ ế ươ
hi u đi n). n hi u này nh thành giá tr c n c a v trí n máy (trong h l nh v
h ng d ch chuy n). Nó đ c d n t i b so sánh theo m t "nh p" đi u khi n cướ ượ
đ nh.
Giá tr th c v v trí bàn y đ c thu th p qua h th ng đo đ ng d ch ượ ườ
chuy n và cũng đ c d n t i b so sánh. ượ
K t qu đ a ra t b so sánh, c p giá tr c n - th c, tr thành nh ng tín hi uế ư
đi u khi n t đ ng c p cho h truy n đ ng, nh m đ t t i v trí chính xác mong
mu n c a bàn y. c đó k t qu so sánh c p giá tr c n - th c b ng 0, tín hi u ế
đi u khi n không còn n a và h truy n đ ng ng ng l i.
Câu 2: D i góc đ nhà qu n lý, khi o anh (ch ) s d ng y CNC trong doanhướ
nghi p c a mình?
Tr l i
* V i t cách là m t nhà qu n lý, doanh nghi p s s d ng máy CNC khi: ư
- Đi u ki n v v n và ngu n l c cho phép.
- Các s n ph m ch t o yêu c u ch t l ng cao n đ nh trong su t quá ế ượ
trình gia công.
- Mu n tăngng su t, h giá thành s n ph m, gi m chi phí gia công.
- Khi doanh nghi p co xu h ng chuy n sang t đ ng hóa, b i y CNC ướ
tính linh ho t cao, d dàng thay đ i d ng s n ph m gia công.
- Khi doanh nghi p xây d ng các h th ng ho c dây truy n s n xu t linh ho t,
t đ ng. B i máy CNC m t t bào không th thi u trong c h th ng dây ế ế
truy n s n xu t.
Câu 3 :
H = Tp [4,0,0].R[y,90o].R[z,900]