intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh: Môn Vật lý (Năm học 2015-2016)

Chia sẻ: Đặng Vĩnh Hiếu | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

505
lượt xem
68
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với cấu trúc gồm 6 câu trong thời gian làm bài 180 phút, mời các bạn cùng tham khảo đề thi học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh "Môn Vật lý" năm học 2015-2016 dưới đây. Hy vọng đề thi sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh: Môn Vật lý (Năm học 2015-2016)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT CẤP TỈNH QUẢNG NAM NĂM HỌC 2015­2016 Môn thi       :               VẬT LÝ 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian    :  180 phút (không kể thời gian giao đề) (Đê thi co 02 trang) ̀ ́ Ngày thi      :               02/10/2015 Câu 1. (4 điêm)  ̉ Trong cơ  hệ được mô tả  trên hình vẽ  hai vât co cùng kh ̣ ́ ối lượng m, kich th́ ươc không ́   đang kê đ ́ ̉ ược nối với cac lò xo nh ́ ẹ  cung ̀   m m 4k k ̀ ̀ ự nhiên L có độ cứng lần lượt là   chiêu dai t vơi t ̀ ̀ ̣ ̉ k và 4k. Đâu con lai cua các lo xo đ ́ ương cô đinh cách nhau 2L. H ̀ ́ ̣ ̀ ược nôí  ệ thống  . O x L/2 L/2 2L được đặt trên mặt phẳng ngang không ma  sát sao cho các lò xo đồng trục. Cac vât đ ́ ̣ ược giữ sao cho lo xo dai L/2, sau đó đ ̀ ̀ ồng thời thả   ̣ ̣ nhe hai vât cho chung chuyên đông. Bi ́ ̉ ̣ ết sau khi va chạm các vật dính vào nhau. Chon gôc ̣ ́  thơi gian la luc tha vât, truc Ox h ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ương doc theo lo xo, gôc O trung vi tri cân băng cua cac vât, ́ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̉ ́ ̣   chiêu d ̀ ương hương t ́ ư trai sang phai.  ̀ ́ ̉ 1. Viêt ph ́ ương trinh chuyên đông cua cac vât tr ̀ ̉ ̣ ̉ ́ ̣ ước khi va cham. Xac đinh th ̣ ́ ̣ ời điêm va ̉ ̀  ̣ ́ vi tri hai vât va cham. ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̉ 2. Xac đinh vân tôc cua cac vât ngay tr ́ ̣ ước và sau va cham. Cho răng qua trinh va cham ̣ ̀ ́ ̀ ̣   diên ra t ̃ ưc th ́ ơi va đông l ̀ ̀ ̣ ượng cua hê hai vât ngay tr ̉ ̣ ̣ ươc va sau va cham đ ́ ̀ ̣ ược baỏ   toan. ̀ ́ ̣ 3. Xac đinh chu ky va biên đô dao đông đi ̀ ̀ ̣ ̣ ều hoà cua hê sau va ch ̉ ̣ ạm. Câu 2. (4 điêm) ̉ Một thí nghiệm về  sóng dừng được bố  trí như  hình vẽ. Nguồn sóng tại P dao động   điêu hoa theo ph ̀ ̀ ương thăng đ ̉ ứng với biên độ  ̀ ́ ̣ ̣ ́ A, tân sô f tao ra môt song lan truyên trên dây ̀   đên đâu O va phan xa tr ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ở  lai. Điêu chinh l ̣ ̀ ̉ ực  căng dây va tân sô dao đông thich h ̀ ̀ ́ ̣ ́ ợp thi xay ̀ ̉   ra hiên t ̣ ượng song d ́ ưng v ̀ ới bước sóng   λ .  ̉ Bo qua s ự  giam biên đô trong qua trinh lan ̉ ̣ ́ ̀   truyên. Bì ết sóng phản xạ ngược pha sóng tới tại đầu cố định O.  1. Phương trinh song t ̀ ́ ơi O đ ́ ược cho bởi biêu th ̉ ưc ́ uO A cos(2 ft ).  Viết phương trình  sóng tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ  qua điểm M cach đâu cô đinh O môt ́ ̀ ́ ̣ ̣  khoang d.  ̉ 2. Chứng minh rằng cac điêm trong môt bo song dao đông cung pha nhau va ng ́ ̉ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ược pha   vơi cac điêm  ́ ́ ̉ ở bo song liên kê. ́ ́ ̀ ̀ 3. Không xét các điểm bụng, quan sát thấy những điểm có cùng biên độ  dao động 2cm   và  ở  gần nhau nhất thì đều cách đều nhau 15cm. Tính bước sóng và bề  rộng của   bụng sóng. ̉ 4. I,  J la hai điêm trên dây cach nhau  ̀ ́ ̀ ̣ l = 25 cm , I la môt bung song ̣ ́ . Khoảng thời gian  ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp li độ  dao động tại I bằng biên độ  dao động tại J là   1/300(s). Tính tôc đô truy ́ ̣ ền sóng. Câu 3. (4 điêm)  ̉ 1. Mắc hai đầu cuộn dây X vào một hiệu điện thế  không đổi U 1 = 12V thì dòng điện  không đổi qua cuộn dây là I1 = 0,3A. Sau đó, mắc vào hai đầu cuộn dây một điện áp   Trang  1
  2. xoay chiều  u = 12 2 cos100π t  (V ) thì dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 0,15A. Tính  độ tự cảm của cuộn dây X. 2. Bây giờ, mắc nối tiếp cuộn dây X với một đoạn mạch Y chứa 2 trong số 3 phần tử;   cuộn dây thuần cảm, tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều   nói trên. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây X bằng một nửa giá trị  cực đại   của nó va băng  ̉ ̀ ̀ 3 6  (V )  đang giam thì đi ện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là  6 6  (V )  cung đang giam. ̃ ̉ a. Tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây X và hai đầu đoạn mạch Y. b. ́ ểu thưc c Viêt bi ́ ường độ dong điên t ̀ ̣ ức thời qua đoạn mach. ̣ c. Đoạn mạch Y chứa những phần tử nào? Tính giá trị của các phần tử. Câu 4.  (3 điêm) ̉ Cho 0,12 mol khí lý tưởng ở trạng thái (1) có thể tích V 1=50cm3, nhiệt độ t1=27oC. Khối  khí biến đổi trạng thái theo quá trình sau: Từ  trạng thái (1) biến đổi đẳng tích sang trạng   thái (2) có áp suất tăng gấp 2 lần. Từ trạng thái (2) biến đổi đẳng nhiệt đến trạng thái (3)   có cùng áp suất với trạng thái (1). 1. Tính áp suất, nhiệt độ   ở  trạng thái (2) và thể  tích  ở  trạng thái (3). Cho hằng số  khí  R=8,31 J/mol.K. 2. Vẽ đồ thị quá trình biến đổi trên trong hệ toạ độ pOV. Câu 5. (3 điêm) ̉ d Một quả cầu nhỏ bằng kim loại kích thước không đáng kể mang  ̣ ́ điên tich có đ ộ  lớn q, khối lượng m được treo bằng sợi dây mảnh  không giãn, không khối lượng, dài L vao chính gi ̀ ữa tụ điên phăng đăt ̣ ̉ ̣  L ̉ thăng đ ứng co khoang cach gi ́ ̉ ́ ưa hai ban tu băng d, chiêu cao cac ban la ̃ ̉ ̣ ̀ ̀ ́ ̉ ̀  h như  hình vẽ. Đặt vào hai bản tụ  một hiệu điện thế  không đổi U.  h Khi quả cầu kim loại cân bằng thì dây treo lệch góc α so với phương  thẳng đứng. Cho răng điên tr ̀ ̣ ương gì ưa hai ban tu la đêu va bo qua ̃ ̉ ̣ ̀ ̀ ̀ ̉   hiêu  ̣ ưng biên. Gia t ́ ốc trọng trường là g. 1. Xác định góc α. 2. Quả  cầu đang đứng yên cân bằng khi có điện trường thì dây  treo bị  cắt đứt. Bỏ  qua sức cản không khí. Tính giá trị  lớn nhất của U để  quả  cầu  ̉ ̣ chuyên đông không ch ạm vào các bản tụ. Câu 6. (2 điêm)  ̉ Một vật sáng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự  f, điểm A nằm trên trục chính của thấu kính. Màn E đặt vuông góc với trục chính của thấu   kính và cách AB đoạn  L = 90 cm . Khi dịch chuyển thấu kính trong khoảng giữa vật AB và  màn E, người ta thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn, khoảng cách giữa   hai vị trí này là  l = 30 cm . 1. Tìm tiêu cự của thấu kính. 2. Bỏ  vật sáng AB đi. Đưa thấu kính đến sát màn E, đặt nguồn sáng điểm S trên trục   chính của thấu kính cách màn E đoạn 45cm. Sau đó, dịch chuyển thấu kính theo  phương vuông góc với màn về phía  nguồn S đến khi trên màn thu được vùng sáng có  kích thước nhỏ nhất. Xác định vị trí thấu kính. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hêt­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ́ Trang 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2