1
S GD ĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA T
--------------
ĐỀ THI CHÍNH THC
ĐỀ THI CHN HC SINH GII CẤP TRƯNG LP 10, 11
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn thi: HÓA HC
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thời gian giao đề)
Đề thi gm: 6 câu, 02 trang
-----------------------------------------------
Cho nguyên t khối ca các ngun tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27;
Mg = 24; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Cho biết s hiu ngun t của các nguyên tố: 1H; 2He; 6C; 7N; 8O; 9F; 10Ne; 11Na; 12Mg; 13Al; 16S; 17Cl;
18Ar; 19K; 20Ca; 24Cr; 26Fe; 29Cu; 30Zn; 35Br.
Câu I: (4 điểm)
1. Cho nguyên t X, trạng thái bản 11 electron thuc các phân lp p. X hai đồng v
hơn kém nhau hai nơtron. Trong đng v s khi ln, s hạt mang đin gp 1,7 ln ht không
mang điện.
a. Viết cu hình electron ca X.
b. Xác định v trí ca X trong bng tun hoàn.
c. c định thành phn cu to của hai đồng v và thành phn % theo khi lượng ca mi đồng v
trong X t nhiên biết nguyên t khi (NTK) trung bình ca X bng 35,48. Coi NTK giá tr bng
s khi.
2. Hợp chất X công thức AxB2 (A kim loại, B phi kim). Biết trong nguyên tử B số
notron nhiều hơn proton 10, trong nguyên tA số electron bằng số notron, trong 1 phân tử
AxB2 tổng số proton bằng 82, phần trăm khối lượng của B trong X bằng 86,957%. Xác định
A, B.
Câu II: (3,5 điểm)
1. Cho sơ đồ điều chế khí O2 trong phòng thí nghiệm:
a. Nêu tên các dụng cụ thí nghiệm đã đánh số trong hình vẽ.
b. Chỉ ra hai chất có thể là X trongđồ trên, viết phương trình phản ứng minh họa.
c. Hãy giải thích tại sao trong thí nghiệm trên?
-
Khí O2 lại được thu bằng phương pháp đẩy nước.
-
Khi kết thúc thí nghiệm phải tháo ống dẫn khí trước khi tắt đèn cồn.
2. Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam một kim loại R bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được SO2
(sản phẩm khử duy nhất). Cho toàn bộ lượng k này hấp thụ hết vào 350 ml dung dịch
NaOH 2M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thì thu được 41,8 gam chất rắn khan. Xác định R.
Câu III: (3,5 điểm)
1) Cân bằng các phương trình phn ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron
a) MnO2 + HCl

MnCl2 + Cl2 + H2O
b) FeSO4 + KMnO4 + KHSO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O.
c) CuFeSx + H2SO4(đặc)
0
t

Fe2(SO4)3 + CuSO4 + SO2 + H2O
2
2) Nêu hiện tượng và viết phương trình phn ng xy ra trong các thí nghim sau:
a. Sc t t khí sunfurơ đến dư vào cốc cha dung dch KMnO4.
b. Dẫn khí hiđro sunfua vào dung dịch nước clo, sau đó nh vào dung dch sau phn ng vài
git dung dch mui BaCl2.
c. Hai l hóa cht m np để cnh nhau: mt l đựng dung dch NH3 đậm đặc, mt l đựng
dung dịch HCl đặc.
d. Nh vài git dung dch phenolphtalein vào dung dch NH3 loãng, sau đó thêm dung dch
AlCl3 đến dư vào dung dịch sau phn ng.
Câu IV: (5 điểm)
1. Cho các dung dch sau có cùng nồng độ mol/lit:
NH4Cl, CH3COONH4, H2SO4, CH3COONa, HCl.
a. Em hãy viết các quá trình đin li khi hòa tan các chất trên vào nước.
b. Sp xếp giá tr pH ca các dung dch trên theo th t tăng dần. Gii thích ngn gn.
c. Dùng qu tím và mt hóa cht khác, em hãy phân biệt năm dung dịch trên.
2. X dung dch hn hp Ba(OH)2 NaOH cùng nồng độ aM, Y dung dch HCl
pH = 1. Trn 100 ml dung dch X vi 400 ml dung dịch Y, thu được 500 ml dung dch Z
pH = 12. Cô cn dung dịch Z thu được m gam cht rn khan. Tính a, m.
3. Hòa tan 0,42 gam KOH vào 100 ml dung dch hn hp CH3COOH 0,1M và HNO3 0,12M.
Sau khi kết thúc phn ứng, thu đưc dung dch X. Tính nồng độ ca ion CH3COO- thời đim
cân bng. Biết
3
5
()
1,75.10
a CH COOH
K
. Coi th tích dung dịch không thay đổi.
Câu V: (2 điểm)
Dung dch X cha các ion: 𝐶𝑙,𝐻𝐶𝑂3
,𝐵𝑎2+,𝑁𝑎+ tng s mol ca 𝑁𝑎+ 𝑣à 𝐶𝑙 0,26 mol.
Chia X thành hai phn bng nhau. Cho phn 1 phn ng với lượng dung dch NaOH, kết
thúc phn ng thy 7,88 gam kết ta xut hin. Cho dung dch NaHSO4 ti vào phn 2,
sinh ra 1,12 lit khí CO2 (đktc). Tính tổng khối lượng mui trong dung dch X.
Câu VI: (2 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 9,52 gam hn hp A gm FexOy FeS2 trong 48,51 gam dung dch HNO3
phn ứng xong, thu được 1,568 lit khí NO2 (sn phm kh duy nhất, đktc) dung dịch B.
Dung dch B phn ng vừa đủ vi 200 ml dung dch NaOH 2M, lc kết tủa đem nung trong
không khí đên khối lượng không đổi thu được 9,76 gam cht rn.
a. Xác định công thc oxit FexOy
b. Tính nồng độ phần trăm ca dung dch HNO3.
Hc sinh không được s dng Bng tun hoàn các nguyên t hóa hc.
--------- Hết ---------
H và tên thí sinh:………………….………………………..S báo danh:………………………..
Ch kí giám th 1:……………………………….. Chữ kí giám th 2:……………….……………
3
SỞ GD ĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Ý
Đáp án
Đim
I
(4 đim)
1a
X có 11 electron thuc phân lp p
cấu hình electron đầy đủ: 1s22s22p63s23p5.
0,5
1b
V t ca X trong bng tun hoàn:
Ô s 17 vì 17 electron
Chu kì 3 vì3 lp electron.
Nhóm VII A vì cu nh electron hóa tr là 3s23p5.
0,5
1c
P = E = 17
Gi s khối đồng v nh A1, s khối đồng v ln A2
Trong đồng v s khi ln: 2P = 1,7 N2 N2 = 20; A2 = 37
N1 = 18; A1 = 35
Vy thành phn cu to các đồng v ca X là:
Đồng v s khi nh: 17 electron, 17 proton, 18 nơtron.
Đồng v s khi lớn: 17 electron, 17 proton, 20 nơtron.
Gi thành phn % theo s nguyên t đồng v nh là x%
thành phn % theo s nguyên t đng v ln (100 x)%.
NTKTB (A) = A1.x% + A2. (100 x)%
(17+18).x% + (17+20)(100-x)% = 35,48 x = 76%.
t 1 mol X (35,48 gam) 0,76 mol 35X (0,76.35 = 26,6 gam)
thành phn % theo khối lượng 35X là: 26,6 : 35,48 = 74,97%
thành phn % theo khi lưng 37X là: 100% - 74,97% = 25,03%.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
MX= 82*2+10*2= 184.
2*MB/184= 86,957% MB=80 B là Br gi X AxBr2
MA*x+ 160= 184 MA*x=24 x=1, MA=24 A là Mg.
0,5
0,5
0,5
II
(3,5
đim)
1a
(1) Đèn cồn; (2) Ống nghiệm; (3) Giá đỡ.
(4) t cao su (5); Ống dẫn khí; (6) Chậu thủy tinh.
0,25
0,25
1b
X có thể là: KClO3, KMnO4. Hai phản ứng:
2KClO3 𝑡0
2KCl + 3O2
2KMnO4 𝑡0
K2MnO4 + MnO2 + O2
0,25
0,25
1c
Giải thích:
+ Khí O2 rất ít tan trong nước, có M = 32 nặng hơn không khí (MKK=29)
không nhiều, nên được thu qua nước.
+ Phi tháo ng dẫn khí trước vì nếu tắt đèn cồn trước, s chênh lch áp sut s
làm cho nước trào vào ng nghim, gây v ng nghim.
0,5
0,5
2
- S mol NaOH = 0,35 . 2 = 0,7 mol
- Phn ng: SO2 + NaOH
NaHSO3
SO2 + 2NaOH
Na2SO3 + H2O
Nếu cht rn là Na2SO3 thì khối lượng là: 0,35 . 126 = 44,1 gam
Nếu cht rn là NaHSO3 t khi lượng là: 0,7. 104 = 72,8 gam
Cht rắn thu được khi cn dung dch là 41,8 gam < (44,1; 72,8)
Cht rắn thu được gm Na2SO3 và NaOH dư
0,25
0,25
4
- Đặt s mol ca Na2SO3 là x
S mol NaOH dư là 0,7-2.x
Ta có: 126.x + (0,7-2x) . 40 = 41,8 → x = 0,3 mol
Phn ng: 2R + 2nH2SO4 đặc
o
t

R2(SO4)n + nSO2 + 2nH2O
nR =
0,6
n
mol MR = 9n
R là Al (nhôm)
0,5
0,5
III
(3,5
đim)
1a
1x Mn+4 + 2e

Mn+2
2x 2Cl-

Cl2 + 2e
MnO2 + 4HCl

MnCl2 + Cl2 + 2H2O
0,25
0,25
1b
5x 2Fe+2 → 2Fe+3 + 2e
2x Mn+7 + 5e → Mn+2
10FeSO4 + 2KMnO4 + aKHSO4 → 5Fe2(SO4)3 + bK2SO4 + 2MnSO4 + cH2O
- Bảo toàn nguyên tố K, S => a = 16 ; b = 9 => c = 8
10FeSO4 + 2KMnO4 + 16KHSO4 → 5Fe2(SO4)3 + 9K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
0,25
0,25
1c
2
4
64
23
2 2 1
2 (5 4
2 5 4
)
x
CuFeS Cu Fe x S
S e S x


2CuFeSx +(4x+10) H2SO4(đc)
0
t

Fe2(SO4)3 + 2CuSO4 +(6x+5) SO2 +
(4x+10) H2O
0,25
0,25
2.a
Phương trình:
2 4 2 2 4 4 2 4
5SO +2KMnO +2H O K SO +2MnSO +2H SO
- Màu tím của dung dịch nhạt dần, cuối cùng mất màu hoàn toàn.
0,25
0,25
2.b
Phương trình:
2 2 2 2 4
2 2 4 4
H S+4Cl +4H O 8HCl+H SO
BaCl +H SO BaSO 2HCl
- Nước Cl2 nhạt màu, có kết tủa trắng xuất hiện.
0,25
0,25
2.c
To ra khói trng
3( ) ( ) 4 ( )k k r
NH HCl NH Cl
0,25
0,25
2.d
3NH3+ 3H2O +AlCl3

Al(OH)3 + 3NH4Cl
Hiện tượng: Dung dch chuyn thành màu hng, sau đó xuất hin kết ta keo
trng dung dch mt màu.
0,25
0,25
IV
(5 đim)
1a
+) NH4Cl NH4+ + Cl-
NH4+ + H2O NH3 + H3O+
+) CH3COONH4 CH3COO- + NH4+
CH3COO- + H2O CH3COOH + OH- (1)
NH4+ + H2O NH3 + H3O+ (2)
+) CH3COONa CH3COO- + Na+
CH3COO- + H2O CH3COOH + OH-
+) H2SO4 H+ + HSO4-
HSO4- + H2O SO42- + H3O+
0,25
0,25
0,25
0,25
1b
Sp xếp các giá tr pH theo th t tăng dần
+) H2SO4 < HCl < NH4Cl < CH3COONH4 < CH3COONa
+) Gii thích: vi ng nồng độ t [H+] ca H2SO4 > ca HCl H2SO4
phân ly theo 2 nc còn HCl ch phân ly theo 1 nc.
[H+] ca HCl > trong NH4Cl HCl phân ly hoàn toàn, còn NH4+ phân ly
không hoàn toàn
Quá trình (1) và (2) là tương đương nhau nên i tng CH3COONH4
trung tính, pH7
CH3COONa có CH3COO- thy phân cho OH-n [H+] ca dung dch nh
nht
0,25
0,25
0,25
5
[H+] càng nh t pH ng cao th t đúng H2SO4 < HCl < NH4Cl <
CH3COONH4 < CH3COONa
0,25
1c
Qùy tím
Ba(OH)2
NH4Cl
Đỏ
Khí, mùi khai
CH3COONH4
Không đổi mu qu
H2SO4
Đỏ
Kết ta trng
CH3COONa
Xanh
HCl
Đỏ
Không có hiện tượng
+) Viết các phn ng:
Ba(OH)2 + 2NH4Cl BaCl2 + 2NH3 + 2H2O
Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O
Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O
0,5
0,25
IV
2
𝑛𝑂𝐻= 0,3𝑎,𝑛𝐻+= 0,04
pH = 12 [𝑂𝐻]= 0,01
𝑇𝑎 𝑐ó 0,3a 0,04 = 0,01*0,5
a = 0,15 (M)
{0,015 𝑚𝑜𝑙 𝐵𝑎(𝑂𝐻)2
0,015 𝑚𝑜𝑙 𝑁𝑎𝑂𝐻 + 0,04 mol HCl m + 0,04 mol H2O
m = 0,015*(171 + 40) + 0,04*36,5 0,04*18 = 3,905 gam
0,25
0,25
0,5
0,5
3
33
( ) ( ( )
0,0045
0,012 0,0075 0,0045 ; 0,045
0,1
HNO du M HNO du
n mol C M
3 3 2
33
2
(1)
0,1 0,045
(2)
KOH HNO KNO H O
CH COOH CH COO H
x x x
H O OH H






Ta có: Ka.CCH3COOH >>KW => ch xét (1)
55
( 0,045) 1,75.10 3,88.10
0,1
a
xx
Kx
x


.
Vy [ CH3COO-] = 3,88.10-5M
0,25
0,25
0,25