Môn Tin hc Ngày thi: 21/3/2023 Trang 1/5
TNG QUAN CÁC BÀI THI
Th t
Tên bài
File chương
trình
File d liu vào
File kết qu
Bài 1
Tương đồng
SAME.*
SAME.INP
SAME.OUT
Bài 2
Tách xâu
STRING.*
STRING.INP
STRING.OUT
Bài 3
May mn
LUCKY.*
LUCKY.INP
LUCKY.OUT
Bài 4
Tam giác
TRIANGLE.*
TRIANGLE.INP
TRIANGLE.OUT
Bài 5
Ch hàng
GOOD.*
GOOD.INP
GOOD.OUT
Dấu * được thay thế bi PAS, CPP, PY ca ngôn ng lập trình được s dng
tương ng Free Pascal, C++, Python hoc phn m rng tương ng vi
NNLT khác.
Bài 1: (4 điểm) Tương đồng Tên chương trình: SAME.*
ờn bưởi nhà Alice n cây. Đ theo dõi s phát trin của các cây i
ca mình, Alice thường xuyên đo ghi lại chiu cao ca chúng. Trong tun này,
Alice được bng chiu cao ca các cây bưởi mt dãy s nguyên a[1], a[2],...,
a[n], trong đó a[i] chiu cao của cây bưởi th i. Nhìn vào dãy s, Alice biết
nhng cây chiu cao trùng nhau Alice gi mi tn s trùng nhau tn s
tương đồng.
Do s ợng cây bưởi nhiu nên Alice mun nh các bn lp trình tìm tn s
tương đồng ln nht ca các cây i là bao nhiêu?
D liu vào: Đọc t file SAME. INP gm 2 dòng:
- Dòng 1: gm mt s nguyên dương n (0 < n 106).
- Dòng 2: gm n s nguyên dương a[i] (0 < ai 106), mi s ng vi chiu cao ca
mt cây bưởi, gia các s đưc cách nhau bi mt khong trng.
Kết qu: Ghi ra file SAME.OUT gm duy nht mt s nguyên dương tn s
tương đồng ln nht.
Ví d:
SAME.INP
SAME.OUT
7
9 8 6 8 5 6 10
2
2
3 10
1
Giải thích bộ test 1:
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TNH TIN GIANG
ĐỀ THI CHÍNH THC
Môn Tin hc Ngày thi: 21/3/2023 Trang 2/5
Có 1 chiều cao: 5;
Có 2 chiều cao: 6;
Có 2 chiều cao: 8;
Có 1 chiều cao: 9;
Có 1 chiều cao: 10
Tn s tương đồng ln nht là: 2
Bài 2: (4 điểm) Tách xâu Tên chương trình: STRING.*
Hôm nay, m Cám đi dự d hi. Tấm cũng rt mun được đi. Nhưng
tc khi đi, mẹ Cám giao cho Tm mt công việc để làm khó Tấm như sau:
Cho mt xâu s gm các t các ch cái in hoa hoc in thường (trong
bng ch cái Tiếng Anh) các t s. M kế yêu cu Tm hãy tách các t
trong xâu s thành hai phần như sau:
Phn 1: gm các ch cái có mặt trong s nhưng viết theo th t ngược li.
Phn 2: gm các ch s mt trong xâu s nhưng phải được sp xếp theo th t
t nh đến ln.
Nếu Tm thc hin xong công vic thì mới được đi dự tiệc. Nhưng Tm
thi gian rất ít nên chưa giải được bài toán. Các bạn đội tuyn Tin học hãy giúp đ
Tm giải bài toán để Tấm còn được đi dự tic nhé!
D liu vào: Đọc t file STRING.INP gm 1 dòng cha xâu s độ dài không
quá 103 ký t. D liệu vào đảm trong xâu s luôn có kí t ch cái và kí t ch s.
Kết qu: Ghi ra file STRING.OUT gm 2 dòng:
- Dòng 1: gm các ch cái trong xâu s nhưng được viết theo th t ngưc li.
- Dòng 2: gm các ch s trong xâu s, nhưng phải được sp xếp theo th t t nh
đến ln.
Ví d:
STRING.INP
STRING.OUT
m2aC0ma2T3
TamCam
0223
Bài 3: (4 điểm) May mn Tên chương trình: LUCKY.*
Trong bui tic liên hoan cuối năm của công ty cung cấp điện thoi Thế Gii
Tr, ghế ngi trong hội trường ca khách mời được b trí thành mt ma trn hình
ch nht gm m hàng và n ct. Để bui liên hoan thêm vui v, ban t chc cho mi
khách mi rút ngu nhiên mt phiếu, trên phiếu có ghi mt s nguyên dương trong
phm vi t 1 đến 109.
Ban t chc s trao cho những người may mn mỗi người mt phn quà
mt chiếc điện thoi. Biết rằng người may mắn người s ghi trong phiếu ca
Môn Tin hc Ngày thi: 21/3/2023 Trang 3/5
mình lớn hơn trung bình cng ca s trong phiếu ca những người ngi xung
quanh người đó.
Xung quanh một người được định nghĩa như sau:
Trường hp 1: Người ngi v trí góc (trên trái, dưới trái, trên phải, dưới
phi) ca hình ch nht thì ch2 người ngi xung quanh.
Trường hp 2: Người ngi v trí bìa (tr góc) thì có 3 người xung quanh.
Trường hp 3: Người ngi các v trí còn li có 4 người xung quanh.
Trường hp 1
Trường hp 2
Trường hp 3
Ô gch sc ch v trí xung quanh ca v trí được tô đen.
Bn hãy giúp ban t chức xác đnh s ng đin thoi cn phi chun b để
trao cho nhng ngưi may mn.
D liu vào: Đọc t file LUCKY.INP gm:
- Dòng 1: gm hai s nguyên dương theo th t m, n (0 < m, n 103), gia m n
đưc cách nhau bi du cách.
- m dòng tiếp theo, mi dòng gm n s nguyên dương giá tr không quá 109,
gia hai s cách nhau bi mt du cách.
Kết qu: Ghi ra file LUCKY.OUT gm mt s nguyên dương là số đin thoi ban
t chc cn chun b.
Ví d:
LUCKY.INP
LUCKY.OUT
3 4
1 4 3 1
1 1 5 2
2 1 2 1
3
Giải thích:
Số lượng điện thoại cần chuẩn bị là 3, có ba người may mắn:
+ Người thứ nhất ngồi hàng 1, cột 2, có số phiếu là 4 (có 3 người xung quanh)
+ Người thứ hai ngồi hàng 2, cột 3, có số phiếu là 5 (có 4 người xung quanh)
+ Người thứ ba ngồi hàng 3, cột 1, có số phiếu là 2 (có 2 người xung quanh)
Môn Tin hc Ngày thi: 21/3/2023 Trang 4/5
Bài 4: (4 điểm) Tam giác Tên chương trình: TRIANGLE.*
Alice n que tính, mỗi que độ dài là một số nguyên dương. Alice muốn
tạo ra các tam giác bằng cách ghép ba que tính lại với nhau, độ dài mỗi cạnh là một
que tính.
Em hãy giúp Alice đếm xem bao nhiêu tam giác được tạo thành từ các
que tính này và cho biết diện tích lớn nhất trong các diện tích của các tam giác
ghép được là bao nhiêu?
Biết rằng:
+ Hai tam giác được gọi là khác nhau nếu có ít nhất một que tính khác nhau.
+ Ta có thể tính diện tích tam giác theo công thức sau :
s= ( ) ( ) ( )
Trong đó a,b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác, và p là nửa chu vi của tam giác.
Dữ liệu vào: Đọc từ file TRIANGLE.INP gồm:
- ng 1: gồm một số nguyên dương n (3 ≤ n ≤ 100)
- Dòng 2: gồm n số nguyên dương a[1], a[2], ..., a[n] là độ dài của n que tính (1
a[i] 106, 1in). Giữa các số được cách nhau bởi một khoảng trắng.
Kết quả: Ghi ra file TRIANGLE.OUT gồm:
- Dòng 1: Ghi số lượng tam giác có thể ghép được.
- Dòng 2: Ghi một số thực là diện tích lớn nhất của tam giác, kết quả làm tròn đến
2 chữ số ở phần thập phân. Trường hợp không có tam giác nào thì dòng này ghi -1.
TRIANGLE.INP
TRIANGLE.OUT
Giải thích
5
1 4 5 2 3
3
6.00
Có 3 tam giác được to t 5 que tính trên:
Tam giác 1: Que th 2, 3, 4
Tam giác 2: Que th 2, 3, 5
Tam giác 3: Que th 2, 4, 5
Trong đó tam giác thứ 2 có 3 độ dài là
4 5 3 có có din tích ln nht là 6.00
4
2 2 2 2
3
1.73
Có 3 tam giác được to t 4 que tính trên:
Tam giác 1: Que th 1, 2, 3
Tam giác 2: Que th 1, 2, 4
Tam giác 3: Que th 2, 3, 4
Trong đó 3 tam giác đều có cùng din
tích là: 1.73
3
1 2 3
0
-1
Không ghép đưc tam giác nào
Bài 5: (4 điểm) Hàng hóa Tên chương trình: GOOD.*
Ca hàng tp hóa XYZ cn ch n kin hàng giao cho khách. Kin hàng th i
trọng lượng a[i] tn. Ca hàng mt xe ti trng ti là m tn. Trong
Môn Tin hc Ngày thi: 21/3/2023 Trang 5/5
chuyến hàng đu tiên, ca hàng mun ch nhng kin hàng đi giao thỏa mãn các
yêu cu sau:
- Yêu cầu 1: Ưu tiên kiện hàng có trọng lượng lớn hơn sẽ đưc ch đi.
- Yêu cầu 2: Xe còn đủ trng ti ch đưc thì chn tiếp kin hàng khác tha
mãn yêu cu 1.
Em hãy lp trình giúp cửa hàng xác định trọng lượng các kin hàng ca
chuyến xe đầu tiên.
D liu vào: Đọc t file GOOD.INP gm hai dòng:
- Dòng 1: gm s nguyên dương n (1 <n103) là s kin hàng s nguyên dương
m (0 < m 109) trng lượng ca xe ti. Gia n m đưc cách nhau bi du
cách.
- Dòng 2: gm n s nguyên dương a[i] (0 < a[i] 109, a[i] < m, 1≤i≤n) th hin
trọng lượng ca kin hàng th i. Gia các s đưc cách nhau bi du cách.
Kết qu: Ghi ra file GOOD.OUT các s nguyên dương trọng lượng ca các
kin hàng trong chuyến xe đầu tiên theo trọng lượng gim dn.
GOOD.INP
GOOD.OUT
5 10
7 5 1 3 8
8 1
5 12
2 8 2 4 1
8 4
Gii thích b test 1:
Có n = 5 kin hàng và xe có trng ti m = 10 tn
Các kin hàng có trọng lượng lần lượt là: 7 5 1 3 8
Vy các kiện hàng được ch đi trong chuyến đầu tiên trọng lượng lần lượt 8
và 1.
kin hàng trọng lượng 8 ln n trọng lượng các kin hàng còn li
8 < m=10 nên được ưu tiên chn. Trng ti xe n th chứa được 10 - 8 = 2,
nên chn tiếp kin hàng có trọng lượng là 1.
--------------------------------------------- HT -------------------------------------------
Thí sinh không được s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh: …………………………………………..S báo danh:………