
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2019 - 2020
ĐỀ THI MÔN: TOÁN - THPT
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Cho hàm số 32
32 yx x mx có đồ thị là
.
m
C Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để
m
C có điểm cực đại và điểm cực tiểu cách đều đường thẳng 1.yx
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số cot 2
cot
x
y
x
m đồng biến trên khoảng
0; .
4
Câu 3. Giải phương trình: 31
8sin .
cos sin
x
x
x
Câu 4. Cho dãy số
n
u có số hạng tổng quát
2
ln 2
n
unn,
*.n Tính lim n
S biết
12
.
11 1
n
u
n
uu
See e
Câu 5. Giải phương trình: 2
43 12 125. xxxxxx
Câu 6. Một hộp có 50 quả cầu được đánh số từ 1 đến 50. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Tính
xác suất để tích 3 số ghi trên 3 quả cầu lấy được là một số chia hết cho 8.
Câu 7. Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a, AA' = a. Hình chiếu vuông góc
của A' trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm cạnh AB. Gọi I là trung điểm của A'C, điểm S thỏa
mãn 2.
I
BSI Tính theo a thể tích khối chóp S.AA'B'B.
Câu 8. Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD. Mặt phẳng (P) đi qua trung điểm I của
AG và cắt các đoạn AB, AC, AD tại các điểm khác A. Gọi A
h, B
h, C
h,
D
h lần lượt là khoảng cách từ
các điểm A, B, C, D đến mặt phẳng (P). Chứng minh rằng:
222
2.
3
BCD
A
hhh h
Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A. Điểm D là chân
đường phân giác trong góc A. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của D trên AB, AC. Đường
tròn 22
():( 2) ( 1) 9Cx y ngoại tiếp tam giác DMN. Gọi H là giao điểm của BN và CM, đường
thẳng AH có phương trình 3100. xy Tìm tọa độ điểm B biết M có hoành độ dương, A có hoành
độ nguyên.
Câu 10. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn 1abc và 33
12.ab ba ab
ab Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức 22
113
.
1112
Pab c
---------- HẾT ----------
https://toanmath.com/
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ………………………………………………… Số báo danh: ……………….

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 NĂM HỌC 2019-2020
ĐỀ THI MÔN: TOÁN - THPT
Thời gian: 180 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1. Cho hàm số 32
32yx x mx
có đồ thị là
m
C. Tìm tất cả các giá trị thực của tham
số m để
m
C có điểm cực đại và điểm cực tiểu cách đều đường thẳng 1
yx
.
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2cotx
ycotx m
đồng biến trên
khoảng 0; .
4
Câu 3. Giải phương trình:
31
8sinx cos
x
sin
x
.
Câu 4. Cho dãy số
n
u có số hạng tổng quát
2
ln 2 , * .
n
unnn Tính lim ,
n
S biết
12
11 1
... .
n
uu u
n
See e
Câu 5. Giải phương trình: 2
43 12 125xxxxxx .
Câu 6. Một hộp có 50 quả cầu được đánh số từ 1 đến 50. Lẫy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp
đó. Tính xác suất để tích 3 số ghi trên 3 quả cầu lấy được là một số chia hết cho 8.
Câu 7. Cho hình lăng trụ .
A
BC ABC
có đáy là tam giác đều cạnh ,aAA a
. Hình chiếu
vuông góc của
A
trên mặt phẳng
A
BC trùng với trung điểm cạnh .AB Gọi
I
là trung điểm
của ,
A
C
điểm S thỏa mãn 2.IB SI
Tính theo a thể tích khối chóp ..S AABB
Câu 8. Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác
B
CD . Mặt phẳng
P
đi qua trung
điểm
I
của AG và cắt các đoạn ,,
A
BACAD
tại các điểm khác A. Gọi ,,,
A
BCD
hhhh
lần lượt
là khoảng cách từ các điểm ,,,
A
BCD
đến mặt phẳng
P
. Chứng minh rằng:
222 2
3
BCD
A
hhh h
Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ ,Oxy cho tam giác ABC vuông tại A. Điểm D là
chân đường phân giác trong góc A. Gọi ,
M
N lần lượt là hình chiếu vuông góc của D trên
,
A
BAC
. Đường tròn
22
:( 2) ( 1) 9Cx y ngoại tiếp tam giác DMN . Gọi H là giao
điểm của
B
N và CM , đường thẳng AH có phương trình 3100
x
y . Tìm tọa độ điểm
B
biết
M
có hoành độ dương, A có hoành độ nguyên.
Câu 10. Cho ,,abc
là các số thực dương thỏa mãn 1abc và 33
12.ab ba ab
ab
Tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức 22
113
1112
Pab c
.
---------------Hết----------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……….……..…….................…….….….; Số báo danh:……….....……….
ĐỀ CHÍNH TH
Ứ
C

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 NĂM HỌC 2019-2020
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN - THPT
(Hướng dẫn chấm có 05 trang)
I. LƯU Ý CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải bao gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm
của học sinh. Khi chấm nếu học sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó.
- Nếu học sinh làm theo cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong hướng dẫn chấm để cho
điểm.
- Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó sẽ
không được điểm.
- Trong lời giải câu 7, 8 nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không cho điểm.
- Điểm toàn bài tính đến 0,5 và không làm tròn.
II. ĐÁP ÁN:
Câu Nội dung
1
Cho hàm số 32
32yx x mx có đồ thị là
m
C. Tìm tất cả các giá trị thực của tham
số m để
m
C có điểm cực đại và điểm cực tiểu cách đều đường thẳng 1
yx
.
Ta có: 2
'3 6
y
xxm.
Hàm số có cực trị '0y
có 2 nghiệm phân biệt 2
36 0xxm
có 2 nghiệm phân
biệt 12
;
x
x'93 0 3mm (*)
Thực hiện phép chia y cho 'y ta được: 11 2
'22
33 3 3
mm
yxy x
Ta có:
11 1 222
22
22; 22
33 33
yyx yy m
x
mm m
xx
Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là 2
:22
33
mm
yx
Các điểm cực trị cách đều đường thẳng
yx
1
khi và chỉ khi
TH1: Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị song song hoặc trùng với đường thẳng
yx
1
29
21
32
mm
(loại)
TH2: Trung điểm
I
của
A
B nằm trên đường thẳng
yx
1
212 1
12 2
1
11
2
2222 2
323
II
yy xx m m
xx xxxy
22.2 22 2 2 0
33
mm
m
(thỏa mãn (*))
Vậy giá trị của m cần tìm là: 0m.
2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2cotx
ycotx m
đồng biến trên khoảng 0; .
4
Ta có
2
2
12
sin
cot
m
x
y
xm
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0; 4
hàm số đó xác định và 0, 0; 4
yx
1;
20
m
m
.

1m
. Vậy 1m thì hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0; 4
.
3
Giải phương trình:
31
8sinx cos
x
sin
x
Điều kiện:
sin 0 sin 2 0 (*)
cos 0 2
xxxkk
x
Với điều kiện (*), phương trình đã cho 2
8sin cos 3sin cos
x
xxx
4 4cos 2 cos 3sin cos 4cos 4cos2 cos 3sin cos
3cos 2cos 2cos3 3sin cos 3sin 2cos3
x
xxxxxxxx
xx x xx x x
13
cos sin cos3 cos cos3
22 3
x
xx x x
32
36
32
312 2
xx k xk
xx k
x
k
(thỏa mãn (*) )
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là:
;
6122
xkx kk
.
4
Cho dãy số
n
u có số hạng tổng quát
2
ln 2 , * .
n
unnn Tính lim ,
n
S biết
12
11 1
... .
n
uu u
n
See e
Ta có
2
ln 2
11 1111
22 2
n
u
nn
ennnn
e
Suy ra 111111 11
1...
232435 2
n
Snn
11111311
1
22 1 222 1 2nn nn
Vậy, 13113
lim lim
221 24
n
Snn
.
5
Giải phương trình: 2
43 12 125xxxxxx
Điều kiện:
40 5
30 3(*)
2
250
x
xx
x
Đặt
43 0tx xt
22
7212txx
Phương trình đã cho trở thành
22
7125 225225(1)
2
t
txxttxx
Xét hàm số
22
f
uu u với 0u
Ta có:
220, 0fu u u
Hàm số đồng biến trên
0;
Khi đó:
125tx
hay 43 25xxx

2
2
7212 2 5
12 1
x
xx
xx x
22
1189
4
12 2 1
xx
xx x x
(thỏa mãn (*) )
Vậy nghiệm của phương trình là: 189
4
x
.
6
Một hộp có 50 quả cầu được đánh số từ 1 đến 50. Lẫy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó.
Tính xác suất để tích 3 số ghi trên 3 quả cầu lấy được là một số chia hết cho 8.
Có 3
50
C cách lấy ra 3 quả cầu từ 50 quả cầu đã cho
Chia 50 quả cầu trong hộp thành 4 nhóm:
Nhóm 1: gồm 25 quả cầu mang số lẻ
Nhóm 2: gồm 13 quả cầu mang số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 4
Nhóm 3: gồm 6 quả cầu mang số chia hết cho 4 mà không chia hết cho 8
Nhóm 4:
g
ồm 6 q
u
ả c
ầ
u
man
g
số chia hế
t
cho 8.
Để tích 3 số ghi trên 3 quả cầu lấy được là một số không chia hết cho 8 thì có 4 trường hợp
sau xảy ra:
TH1) 1 quả thuộc nhóm 1 và 2 quả thuộc nhóm 2: có 12
25 13
C.C cách lấy
TH2) 2 quả thuộc nhóm 1 và 1 quả thuộc nhóm 2: có 21
25 13
C.C cách lấy
TH3) 2 quả thuộc nhóm 1 và 1 quả thuộc nhóm 3: có 21
25 6
C.C
cách lấy
TH4) 3 quả thuộc nhóm 1: có 3
25
C cách lấy
Vậy xác suất cần tính là: P
12 21 21 3
25 13 25 13 25 6 25
3
50
C.C C.C C.C C 193
1
392
C
+++
=- =
7
Cho hình lăng trụ .
A
BC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh ,aAA a
. Hình chiếu vuông
góc của
A
trên mặt phẳng
A
BC trùng với trung điểm cạnh .
A
B Gọi
I
là trung điểm
của ,
A
C
điểm S thỏa mãn 2.
I
BSI
Tính theo a thể tích khối chóp ..SAABB
Gọi
H
là trung điểm của
A
B A H ABC CH AA B B
Ta có:
23
.
31133
...
233224
CAABB AABA
aaaa
CH V CH S
S
I
H
B
'C'
C
B
A
A
'