SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 01 trang) KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ CẤP THCS, NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ THI MÔN: TOÁN Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 28/03/2023
2
2
2
2
4
−
−
+
−
a
a
b
a
a
b
4
a
2 2 a b
=
−
A
:
a
b>
Bài 1. (2,0 điểm)
> ). 0
2
2
2
2
− 2 b
+
−
−
−
a
a
b
a
a
b
−
+
+
+
3
6
6
+ 6 ...
6
<
<
a) Rút gọn biểu thức (với
1 6
5 27
−
+
+
3
6
+ 6 ...
6
(trong đó biểu thức chứa căn có b) Chứng minh rằng
2023 dấu căn ở tử số và 2022 dấu căn ở mẫu số). Bài 2. (2,0 điểm)
2
2
−
+
x
m 4
1
+ x m 4
1 0
− = (với m là tham số ).
a) Cho phương trình
)
(
x
x<
1
2.
,x x thoả mãn điều kiện 1
2
x < và 0 1
+
=
1
3
x
y
x
.
Tìm m để phương trình có hai nghiệm
−
=
1
1
y
1 + 1 +
y
x
2 2
3
2
+
+
x 14
x 4
6 z≥
.
b) Giải hệ phương trình
x 9 ,x y z là các số thực dương thỏa mãn ,
− là số chính phương. x Chứng minh rằng
2
+
x
z 2
+
+
≥
2
+
y + xz yz
x
z
5 2
xz +
y
yz
,A nội tiếp đường tròn (
∈
∆
Bài 3. (2,0 điểm) a) Tìm x nguyên dương để b) Cho
).O Kẻ đường cao AH của ,P Q lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ H đến các đường thẳng
Gọi
Bài 4. (3,0 điểm) ∆ Cho ABC nhọn không cân tại đỉnh ). ( ABC H BC AB AC , .
a) Chứng minh tứ giác BCQP nội tiếp.
)O tại
2
=
,M đường thẳng AM cắt đường tròn ( MH MK MA .
.
b) Hai đường thẳng PQ và BC cắt nhau tại
,
.
BCQP Chứng minh ba điểm
I H K thẳng ,
điểm thứ hai là K (K khác A). Chứng minh rằng
c) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác
hàng. Bài 5. (1,0 điểm)
Tìm độ dài nhỏ nhất của cạnh một hình vuông sao cho có thể đặt vào trong nó 5 hình tròn có bán kính bằng 1, biết rằng các hình tròn này đôi một không có quá một điểm chung. ---------Hết--------- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: ............................................... Số báo danh: ...............................................
Cán bộ coi thi 1: ................................................. Cán bộ coi thi 2: ..........................................
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ CẤP THCS NĂM HỌC 2022 - 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN Ngày thi: 28/03/2023 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ CHÍNH THỨC (Hướng dẫn chấm gồm 05 trang)
Bài Đáp án Điểm
2
2
2
2
4
a
a
a
b -
b -
4
A
a
a -
1a. (1,0 điểm)
b> > ta có 0
2 2 a b - 2
2
2
2
2
b
a
a
a
b -
-
b -
a - a
:
2
2
2
2
2
2
2
−
−
−
+
−
a
a
b
a
a
b
b
Với
)
)
(
(
=
.
4
2
2
2
2
−
4
a
2 2 a b
−
−
+
−
a
a
b
a
a
b
0,25
)
)(
(
2
2
2
−
b
b
=
.
.
2
2
− 4 a a 2 b
−
4
a a
b
= −
0,25
a a
>
1 khi
a
0
0,25
<
1 khi
a
0
− =
0,25
1b. (1,0 điểm)
−
+
+
+
3
6
6
+ 6 ...
6
=
A
−
+
+
3
6
+ 6 ...
6
Bài 1 (2 điểm) Đặt
2
0,25 + + 6 + 6 ... 6 a = (Với 2023 dấu căn). và
=
=
A
+ + a − = 6 6 + 6 ... 6 suy ra (Với 2022 dấu căn)
( ) 1
− 2
1 +
3
a
a −
−
6
3
3 ( a
)
Và 0,25
⇒ < ⇒ < 3
a
+ + a < 6 + 6 ... 6 3 Ta có + (Với 2023 dấu căn)
( ) 2
1 +
1 6
3
a
<
<
=
2, 4
6
< ⇒ a
0,25
( ) 3
1 +
3
a
1 + 3 2, 4
5 27
Ta có
<
A<
.
1 6
5 27
0,25
,x x là các nghiệm của phương trình đã cho. 1
2
Từ ( )2 và ( )3 suy ra 2 a. (1,0 điểm) Giả sử Bài 2 (2 điểm) 0,25
-Trang 1-
<
0
<
<
<
⇔
⇔
Bài Điểm
0 >
0 <
x <
2 x
x
0
x
<
1 x
x
2
1
2
2
1
1
2
x
2
2
<
0
⇔
⇔
4 m m 4
− < 1 + > 1
0
> −
x 1 − x m m
1 4 1 4
<
m
1 − < 2
1 2
> −
Ta có Đáp án x x 1 2 + x
⇔ m
1 4
−
<
<
<
<
⇔ −
m
.
.
m
0,25 0,25
1 4
1 2
1 2
=
+
x
3
1
x
y
( ) I
−
=
y
2
1
1
≥
0,25 Vậy
1 4 b. ( 1,0 điểm) Giải hệ phương trình 0,
x
y
x
1 + 1 + x y + ≠ 0.
ĐKXĐ:
0
0
⇒ > x
0,
y
x = ,
> 0
2 ≥ 0, y y = không thoả mãn hệ phương trình ( )I
3
1
3
=
+
2
+
=
+
=
x
1
y
x
x
y
2
2
2
⇒
x 1
x 3
y 1
−
=
0,25 Với
=
−
−
=
y
1
2
1 + 1 +
y
x
y
1 + 1 +
x
y
y
2
x
y
2
2
3 ⇔ 1
1 1
0,25
2 + x
2
2
− ⇒ +
−
= ⇔ −
+
=
=
⇒
x
xy 8
y 9
0
x
y 9
0
)( y x
)
(
9 x 4
1 y 4
y = − y 9
Do đó: 2
= −
>
x
y 9
4 + x y = x ⇔ x x
y
0,
0
> nên
3
1
2
=
+
2
⇔ = 2
⇔ = ⇒ = 1
y
x
1.
0,25 (không thoả mãn). Vì
y= ta có
x
x
x
2
Với x
0,25
(
) x y = ;
) x y = ;
(
) 1;1 .
2
2 ) Ta thấy ( thoả mãn hệ phương trình ( )I . 1;1 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( 3a. (1,0 điểm) 2 3 + + 14 4 x x Vì 2 3 + + x 9 x x 14 4
3
2
2
+
+
=
+
+
−
− = 6
x 14
x 4
x 6
x 9
...
x
3
với 0,25 Bài 3 (2 điểm)
− là số chính phương, nên ta có 9 6 x * k N∈ − = k 6 (
)( x 2 4
)
Ta có
-Trang 2-
2
2
+
+
−
=
x 6
k
*
2
+
+
−
3
)( x 2 4 2, 4 x
6 x
d
d ∈
2
+
+
x
3 ) 3
2
Bài Điểm Đáp án
) = với ) −
⇒
+
−
2
d
d
2
x 4
x 6
4
d
x 2, 4 ( ⇒ + x
− x 6 )( x 2 4
= d )
2
2
2
−
⇒
−
3
d
x 4
x 4
x 6
4
d
1
d
1.
d
⇒ =
2
2
2
+
+
−
=
−
+
+
x
( x
k
3
x 2, 4
( x 6
) x 6
3
0,25 Đặt ( x Gọi ( x Ta có ( ⇒ + x
⇒ )
+ )
*
2
2
+
) − − + 6 x 3 )( = mà ( x 2 4 1 − là số chính phương 3 − = x 3 4
x 6
b
x+ 6 2 và
nên ta có
,a b N∈ .
2
2
2
2
<
<
+
<
<
+
x 4
x 4
x 2
b
b
x 2
với 0,25
)
(
2 ) 3 .
2
2
2
=
+ ⇔ +
+
+ ⇔ =
b
x 4
1
x 6
− = 3
x 4
x 4
1
x
2.
x 2
Ta lại có + 4 x x 6 Vậy ( 24 x + và x 2 + = a x 2 Đặt Vì x nguyên dương nên ta có ( 2
3
2
+
=
+
− = 6
100
2 10
9 x
12 x ( 4 x
+ ⇔ 9 )2 14 x
Vì b lẻ nên 0,25
x = ta có 2
z
0
0,
0,
y
x
> ta có
là số chính phương.
2
+
x
2 z
+
+
2
+
y + xz yz
x
z
xz +
y
yz
2
+
+
1
1
y yz
x y
y z
+
+
=
+
+
=
xz yz 2
+
+
+
+
+
1
1
1
1
1
+
1
2 z x z x
x y
xz yz
y z
y yz
2 z x z x 2
2
2
+ 1 2 c
2
2
2
=
=
=
=
+
+
a
;
b
c ;
Với 3b. (1,0 điểm) > > Với
b 2
2
y z
x y
z x
a 2 +
+
+
b
1
a
1
1
c
trong đó và
>
>
>
a
0,
b
0,
c
0,
c
x
≤ do 1
z≥ .
2
+
−
b 2
1
0,25
b
a
2
2
2
2
+
+
+
+
−
1
1
1
1
1
1
1 ( 2 a a
)
)( b
+ 1 )( ab
=
2
2
1
( ab a 2 )
ab 2 + ab ) + ( a
2
2
2
2
2
2
2
−
+
+
b
+ ab b
( ab a
)( + ab )( + ab 1 )
) + ( − a b
)
=
≥
0
2
2
Ta có 2 a 2 +
+
1
1
1
) ( a
( 2 + b b )( + b 1 ) ( ( − a b a )( + + b
+ )( ab
2
2
) 2 c
+
≥
=
=
0,25
b 2
( ) 1
2 +
ab 2 + ab
1
1
c
a 2 +
+
b
1
a
1
+
1
Do đó
1 c
a
b= .
0,25
Đẳng thức xảy ra khi Khi đó
-Trang 3-
2
2
2
2
+
+
+
c
c
c
1
+ c 1 2
Bài
)
)(
( 5 1
)
( 2.2 1
+
−
=
2
2
2 +
c
1
5 2
+
c
1
+
)( + c
) c
1
− )
+ c 1 2 )(
3
3
2
1
−
c
=
=
≥
< ≤ c
1
( ) 2
Đáp án ( + + c 2. 1 ( 2 1
)
( 0 0
2
2
( +
+
+
c
c
c
c
1
)
− c )(
( 2 1
)
+ c 3 )(
− c 1 3 ( 2 1
=
y
= z
Điểm 0,25
) + 1 Từ ( )1 và ( )2 suy ra điều phải chứng minh. Dấu “=” xảy ra khi x
A
J
K
O
Q
P
C
B
M
H
I
D
0
0
0
+
=
⊥
⊥
90
90
180
HP AB HQ AC ,
(
)
0,25 4a. (1,0 điểm) = + APH AQH
0,25
=
0,25 mà PHA PBC (cùng phụ BAH )
⇒
⇒
∆
∆
= MP MQ MB MC
.
.
MPB
MCQ
0,25 ⇒ Tứ giác BPQC nội tiếp. Bài 4 (3 điểm) ⇒ Tứ giác APHQ nội tiếp. ⇒ PQA PHA = Do đó PQA PBC = 4b. (1,0 điểm)
( ) 1
MP MB = MC MQ
⇒
⇒
∆
∆
.
.
= MK MA MB MC
MBK
MAC
(g.g) 0,25
( ) 2
MK MB = MC MA
0,25 (g.g)
(cùng phụ AHP ) (hai góc nội tiếp cùng chắn HP )
2
∆
⇒
=
MQH
MH MP MQ
.
0,25 Ta có BHP BAH = BAH PQH = ⇒ BHP PQH =
( ) 3
MH MP = MQ MH
2
=
.
MH MK MA .
(g.g) ⇒ ⇒ MHP ∆
1 , 2 và ( )3 suy ra
0,25
+
0,25
⇒ AD PQ⊥ .
∆
∆
=
MKH
MHA
= MKH MHA
0,25 Từ ( ) ( ) 4c. (1,0 điểm) )O ⇒ 090 . Vẽ đường kính AD của đường tròn ( ABD = = 090 = DBC ABC Ta có DAC AQP ABD = + (c.g.c) ⇒ 090 .
-Trang 4-
HK AM⊥
Bài Đáp án Điểm
( )4
.AH Ta có J là tâm của đường tròn đi qua 5
,
⇒ ⊥ IJ
PQ
,P Q
⇒ K thuộc đường tròn đường kính AH và
(tính chất đường nối tâm )
//AJ OI ⇒ Tứ giác AJOI là hình bình hành mà
//AH OI ⇒ Tứ giác JOIH là hình bình hành
.
0,25
//AO IJ và = = JH OI // IH OJ
IH AM⊥
Gọi J là trung điểm của , A K P H Q . , , điểm Có ( )I và ( )J cắt nhau tại ⇒ // mà AD PQ⊥ AD IJ . Ta có ⇒ AJ ⇒
( )5
,
4 , 5 ⇒
I H K thẳng hàng. ,
( tính chất đường nối tâm ) ⇒ 0,25
mà OJ AK⊥ Từ ( ) ( ) Bài 5. (1,0 điểm)
.x
2
x − (như hình vẽ)
2
Gọi độ dài nhỏ nhất của cạnh một hình vuông ABCD thoả mãn yêu cầu đề bài là Từ đây suy ra các tâm của 5 hình tròn này nằm trong hoặc trên 0,25 cạnh của hình vuông MNPQ có cạnh bằng
. cạnh là Chia hình vuông MNPQ thành 4 hình vuông nhỏ có độ dài mỗi x − 2
Theo nguyên lí Dirichlet có ít nhất hai tâm hình tròn nằm trong hoặc trên cạnh của một hình vuông nhỏ. Giả sử hai tâm đó là I và J . 0,25
x
A
B
M
x-2
N
I
J
Bài 5 (1 điểm)
1
P
Q
1
D
C
−
2
x
2
(
≤
≤
IJ
2
0,25
x − 2
−
2
x
(
⇒
⇒ ≥ +
≥ ⇒ − ≥ x
2
2
2 2
2 2 2
x
)2 2
+
. Suy ra cạnh Vì hai hình tròn này có không quá 1 điểm chung trong nên IJ không nhỏ hơn hai lần bán kính và không lớn hơn độ dài đường chéo của hình vuông )2 2
0,25 Vậy độ dài nhỏ nhất của cạnh hình vuông cần tìm là 2 2 2 .
Chú ý:
- Thí sinh làm theo cách khác nếu đúng thì cho điểm tối đa. - Tổng điểm bài thi: 10 điểm . --------------- Hết ------------------
-Trang 5-