Trang 1/6 - Mã đề thi 132
O
x
y
2
1
4
3
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019
TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ Bài thi: MÔN TOÁN
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 06 trang)
Họ, tên thí sinh:………………………………….. Số báo danh: …………………
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số
( ) 1
x
f x e

A.
x
e x C
. B.
x
e x C
. C.
. D.
x
e x C
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
Oxy
có phương trình là
A.
0x
. B.
0 x y z
. C.
0y
. D.
0z
.
Câu 3: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
5
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
d
song song với đường thẳng
:
2
12
3
xt
yt
zt

, véctơ
chỉ phương là
A.
( 2; 1;3)u
. B.
(1; 2;1)u
. C.
(0; 2;3)u
. D.
( 1; 3;4)u
.
Câu 5: Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức
34zi
?
A. Điểm
D
. B. Điểm
B
.
C. Điểm
A
. D. Điểm
C
.
Câu 6: Với
k
n
là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn
kn
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
!.
!
k
n
n
Ak
B.
!.
!!
k
n
n
Ak n k
C.
! !.
k
n
A n k
D.
!.
!
k
n
n
Ank
Câu 7: Cho phương trình
2
log 3xa
, với
a
là tham số thực. Biết phương trình có nghiệm
2x
, giá
trị của
a
bằng
A.
1
. B.
10
. C.
5
. D.
6
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điêm
1;1; 1A
,
3;3;1B
. Trung điểm
M
của đoạn thẳng
AB
có ta đ là
A.
2; 4;0
. B.
2;1;1
. C.
1;2;0
. D.
4; 2;2
.
Câu 9: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;1
. B.
;2
.
C.
2;0
. D.
0;4
.
Mã đề thi 132
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
O
x
y
2
4
1
x
y
1
1
2
O
3
4
5
3
2
Câu 10: Với
a
b
là hai số thực dương tùy ý,
3
log ab
bằng
A.
3 log logab
. B.
log 3logab
. C.
3log logab
. D.
1log log
3ab
.
Câu 11: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
4
1
x
yx
. B.
32
34y x x
.
C.
42
34y x x
. D.
32
34y x x
.
Câu 12: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao
h
, đường sinh
l
và bán kính đường tròn đáy bằng
R
. Diện
tích toàn phần của hình nón bằng
A.
2R l R
. B.
.R l R
C.
2.R l R
D.
2.R l R
Câu 13: Thể tích khối nón có bán kính đáy bằng
2a
và chiều cao bằng
3a
A.
3
4a
B.
3
12 a
C.
3
2a
D.
3
a
Câu 14: Biết
6
log 2 a
,
6
log 5 b
. Tính
3
log 5I
theo
a
b
.
A.
.
1
b
Ia
B.
.
1
b
Ia
C.
.
1
b
Ia
D.
.
b
Ia
Câu 15: Cho hàm số
fx
liên tục trên đoạn
1;5
và có đồ thị
như hình vẽ bên. Gi
M
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ
nhất của hàm số đã cho trên
1;5
. Giá trị của
Mm
bằng
A.
1
. B.
6
.
C.
5
. D.
4
.
Câu 16: Cho
3
1
3f x dx
3
1
4g x dx
. Giá trị
3
1
4f x g x dx


bằng
A.
16
. B.
11
. C.
19
. D.
7
.
Câu 17: Cho hàm số
fx
đạo hàm
23
12f x x x x
,
x
. Số điểm cực trị của hàm số
đã cho là
A.
3
. B.
2
. C.
5
. D.
1
.
Câu 18: Cho cấp số cng
n
u
1
11
,
44
ud
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
5
9.
4
S
B.
5
3
4
S
. C.
5
5
4
S
. D.
5
15 .
4
S
Câu 19: Cho hai số thực
,xy
thỏa mãn
3 2 1 4 1 24x i y i i
. Giá trị
xy
bằng
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2; 4; 1I
0; 2;3A
. Phương trình mặt cầu tâm
I
và đi qua điểm
A
A.
2 2 2
2 4 1 2 6.x y z
B.
2 2 2
2 4 1 24.x y z
C.
2 2 2
2 4 1 2 6.x y z
D.
2 2 2
2 4 1 24.x y z
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
: 1 0x y z
: 2 1 0,x y mz m
với
m
là tham số thực. Giá trị của
m
để

A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
4
.
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 22: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 23: Biết phương trình
20z az b
với
,ab
có mt nghiệm
12zi
. Giá trị
ab
bằng
A.
1
. B.
5
. C.
3.
D.
3
.
Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số
2
log x
y x e
.
A.
1
ln 2
x
e
y
. B.
1
ln 2
x
x
e
yxe
. C.
1x
x
e
yxe
. D.
1
ln 2
x
yxe
.
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình
256
1
0,125 8
x
x



A.
;2 3; .
B.
;2 .
C.
2;3 .
D.
3; .
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
2a
, cạnh
SB
vuông góc với
mặt đáy và mặt phẳng
SAD
tạo với mặt đáy mt góc
60
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
33
8
a
V
. B.
3
43
3
a
V
. C.
3
33
4
a
V
D.
3
83
3
a
V
.
Câu 27: Cho hình trụ diện tích toàn phần
4
thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục hình
vuông. Thể tích khối trụ đã cho bằng
A.
46
9
. B.
6
12
. C.
6
9
. D.
4
9
.
Câu 28: Nguyên hàm của hàm số
22ln
x
f x x
x
A.
22
2
2ln ln .
24
xx
x x C
B.
22
2
ln ln .
24
xx
x x C
C.
22
2
ln ln .
22
xx
x x C
D.
2 2 2
ln ln .
2 2 4
x x x
xC
Câu 29: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ba đường
1
1
x
yx
,
0y
,
0x
bằng
A.
1 ln 3
. B.
1 ln 4
. C.
1 ln 4
. D.
1 ln 2
.
Câu 30: Cho hinh hô
p chư nhâ
t
.ABCD A B C D
có các kích thước
2AB
,
3AD
,
4AA
. Gi
N
là hình nón có đỉnh là tâm của mặt
ABB A

và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp hình ch
nhâ
t
CDD C

. Thê tich cua khối non
N
bằng
A.
5
. B.
13
3
. C.
8
. D.
25
6
.
Câu 31: Ông A vay ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng
theo cách sau: Sau đúng mt tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp ch
nhau đúng mt tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
trên số dư nợ thực tế của tháng đó và sau đúng hai năm kể từ ngày vay ông A trả hết nợ. Hỏi số tiền mỗi
tháng ông ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 9,85 triệu đồng. B. 9,44 triệu đồng. C. 9,5 triệu đồng. D. 9,41 triệu đồng.
Câu 32: Từ các số
1, 2, 3, 4, 5, 6,7
lập được bao nhiêu số tự nhiên sáu ch số đôi mt khác nhau
trong đó các ch số
1, 2, 3
luôn có mặt và đứng cạnh nhau?
A.
96.
B.
480.
C.
576.
D.
144.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A
,
2AB a
,
SA
vuông góc với
mặt đáy và góc gia
SB
với mặt đáy bằng
0
60
. Gi
là góc gia hai mặt phẳng
SBC
ABC
. Giá
trị
cos
bằng
A.
15 .
5
B.
1.
7
C.
2.
5
D.
2.
7
Câu 34: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2
log 10. 2019 2019 4
xx




bằng
A.
2019
log 16
. B.
2019
2log 16
. C.
2019
log 10
. D.
2019
2log 10
.
Câu 35: Cho
2
2
1
ln ln 2 ln
1
xa
dx c
b
x

với
a
,
b
,
c
các số nguyên dương
a
b
phân số tối giản.
Tính giá trị của biểu thức
ab
Sc
.
A.
5
3
S
. B.
8
3
S
. C.
6
5
S
. D.
10
3
S
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
4 1 5
:3 1 2
x y z

2
23
:1 3 1
x y z
.
Trong tất cả các mặt cầu tiếp xúc với cả hai đường thẳng
1
2
. Gi
S
mặt cầu có bán kính nhỏ
nhất. Bán kính của mặt cầu
S
A.
12
. B.
6.
C.
24.
D.
3.
Câu 37: Xếp ngẫu nhiên tám hc sinh gồm bốn hc sinh nam (trong đó HoàngNam) cùng bốn hc
sinh n (trong đó Lan) thành mt hàng ngang. Xác suất để trong tám hc sinh trên không hai hc
sinh cùng giới đứng cạnh nhau, đồng thời Lan đứng cạnh Hoàng và Nam là
A.
1.
560
B.
1.
1120
C.
1.
35
D.
1.
280
Câu 38: Cho số phức
z
thỏa mãn
2
2 4 6z i m m
với
m
số thực. Biết rằng tập hợp các điểm
biểu diễn của số phức
4 3 2w i z i
đường tròn. Bán kính của đường tròn đó giá trị nhỏ nhất
bằng
A.
10.
B.
2.
C.
10.
D.
2.
Câu 39: Cho hàm số
.y f x
Hàm số
'y f x
có bảng biến thiên như sau
Bất phương trình
2xx
f e e m
nghiệm đúng với mi
ln 2;ln 4x
khi và chỉ khi
A.
2 4.mf
B.
4 16.mf
C.
2 4.mf
D.
4 16.mf
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
h
S
Câu 40: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
2 3 2
9 3 1y m x m x x
nghịch
biến trên
?
A.
6
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Câu 41: Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
6;0;0A
,
0;3;0B
mặt phẳng
: 2 2 0P x y z
.
Gi
d
đường thẳng đi qua
2; 2;0M
, song song với
P
tổng các khoảng cách từ
,AB
đến đường
thẳng
d
đạt giá trị nhỏ nhất. Vectơ nào dưới đây là mt vectơ chỉ phương của
d
?
A.
110;3;8u

. B.
214; 1; 8 .u
C.
322; 3; 8 .u
D.
418; 1; 8 .u
Câu 42: Cho hàm số
y f x
có đồ thị là
C
, hàm số
'y f x
có đồ thị như hình vẽ bên . Tiếp tuyến với
C
tại điểm có hoành đ
2x
cắt
C
tại hai điểm phân biệt có hoành đ lần lượt là
,ab
.
Giá trị
2
ab
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
0; 9 .
B.
12; 16 .
C.
16; .
D.
9; 12 .
Câu 43: Cho hàm số
y f x
. Hàm số
y f x
có đồ thị
như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để
hàm số
2
y f x m
có ba điểm cực trị?
A.
4
. B.
2
.
C.
3
. D.
1
.
Câu 44: Để định vị mt trụ điện, người ta cần đúc mt khối bê tông có chiều cao
1,5 mh
gồm:
- Phần dưới có dạng hình trụ bán kính đáy
1mR
và có chiều cao bằng
1;
3h
- Phần trên có dạng hình nón bán kính đáy bằng
R
đã bị cắt bỏ bớt mt phần hình nón có bán kính đáy
bằng
1
2R
ở phía trên (người ta thường gọi hình đó là hình nón cụt);
- Phần ở gia rỗng có dạng hình trụ, bán kính đáy bằng
1
4R
(tham khảo hình vẽ bên dưới).
Thể tích của khối bê tông (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) bằng
A.
3
2,815m .
B.
3
2,814 m .
C.
3
3,403 m .
D.
3
3,109 m .