SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ TĨNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH CẤP THPT
M HỌC 2012 2013
Môn: VT LÝ – Lớp 11
Thời gian làm bài: 180 phút
(Đề thi có 02 trang, gồm 05 câu)
u 1: Cho biết: điện thế do một điện tích điểm q gây ra tại điểm M cách q một khoảng r trong
chân không VM = k.q/r, với k = 9.109 N.m2/C2; khối lượng điện tích của êlectron lần lượt
là 9,1.10 31 kg 1,6.10 19 C; điện tích của prôtôn là + 1,6.10 19 C; 1 eV = 1,6.10 19 J.
1) Với nguyên thiđrô trạng thái bản, êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân
đứng yên, với bán kính quđạo là ao = 5,29.10 11 m. Tính:
a) lực điện mà hạt nhân hút êlectron và tốc độ của êlectron;
b) tổng động năng và thế năng của êlectron trong điện trường của hạt nhân (tính theo eV).
2) Hai êlectron, ban đầu, cách nhau một khoảng rất lớn và chạy đến gặp nhau với vận tốc
tương đối độ lớn vo = 500 m/s. Tìm khoảng cách nhnhất a mà các êlectron thđến
gần nhau. Chỉ xét tương tác điện giữa các êlectron.
u 2: Cho mạch điện nhình 1. Nguồn E,r suất điện động E =
12 V, điện trở trong r không đáng kể. Các điện trở thuần R1 R2
cùng có gtr100 Ω; mA1 mA2 các miliampe kế giống nhau; V
là vôn kế. Bỏ qua điện trở của dây nối và điện trở của khóa K.
Đóng K, V chỉ 9,0 V còn mA1 ch 60 mA.
1) Tìm số chỉ của mA2.
2) Tháo b R1, tìm các số chỉ của mA1, mA2 và V.
u 3: Cho một khối bán trụ tròn trong suốt, đồng chất chiết suất n đặt
trong không khí (coi chiết suất bằng 1).
1) Cho n = 1,732
3
. Trong một mặt phẳng của tiết diện vuông góc
với trục của bán trụ, tia sáng chiếu tới mặt phẳng ca bán trụ dưới
góc ti i = 60o mép A của tiết diện (Hình 2). Vđường truyền của
tia sáng.
2) Chiếu tia ng SI tới vuông góc với mặt phẳng của bán trụ thì tia sáng
duy nhất của là I'S' cũng vuông góc với mặt này (Hình 3). Cho
bán kính của khối trụ là R, m khoảng cách nhỏ nhất từ điểm tới I của
tia sáng đến trục O của bán trụ. ng với khoảng cách y, tìm giá tr
nhnhất của n.
u 4: Một pit-tông cách nhiệt đặt trong một xilanh nằm ngang.
Pit-tông vị trí chia xilanh thành hai phần bằng nhau, chiều dài
mỗi phần là 32 cm (Hình 4). nhiệt độ môi trường là 27 oC, mỗi
phần chứa một ợng k tưởng như nhau và áp suất bằng
0,50.105 Pa. Muốn pit-tông dịch chuyển, người ta đun nóng ttừ
một phần, phần còn lại luôn duy trì theo nhiệt đcủa môi trường.
Bỏ qua ma sát giữa pit-tông và xilanh.
1) Khi pit-tông dịch chuyển được 2,0 cm thì nhiệt độ của phần
nung nóng đã tăng thêm bao nhiêu oC ?
2) Cho tiết diện của xilanh là 40 cm2. Ứng vi dịch chuyển của pit-tông ý 1 trên đây, tính
công mà phn khí bị nung nóng đã thực hiện.
Gợi ý: Nếu một vật chuyển động trên trục Ox với vận tốc v biến đổi theo thời gian t bằng h
thức v = vo.to/t (vo, to không đi) thì trong khoảng thời gian từ t = t1 đến t = t2 vt thực hiện
được độ dời x12 = vo.to.ln(t2/t1).
A
S
Hình 2
i
I
S
I'
S'
O
nh 3
R
1
R
2
K
E,r
mA1
V
mA2
Hình 1
Hình 4
u 5: Một dây dẫn thẳng điện trở là ro ứng với một đơn vị chiều dài. Dây
được gấp thành hai cạnh của một góc 2α đặt trên mặt phẳng ngang. Một thanh
chắn cũng bằng dây dẫn y được gác lên hai cạnh của góc 2α nói trên vuông
góc với đường phân giác của góc này (Hình 5). Trong không gian có từ trường đều
với cảm ng t
B
thẳng đứng. Tác dng lên thanh chắn một lực
F
dọc theo
đường phân giác thì thanh chắn chuyển động đều với tốc độ v. B qua hiện tượng
tự cảm và điện trở ở các điểm tiếp xúc giữa các dây dẫn. Xác định:
1) chiều dòng điện cảm ứng trong mạch và giá trị cường độ của dòng điện này.
2) giá trị lực F khi thanh chắn cách đỉnh O một khoảng l.
***** HẾT *****
Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
Giám thị không giải thích gì thêm.
O
F
B
Hình 5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ TĨNH
HDC CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH CẤP THPT
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn: VẬT LÝ Lớp 11
Câu 1 : 4,0 điểm
1 2,5 điểm
a Fđ = k.|q1.q2|/r
2
= 9.10
9
.e
2
/(ao)
2
= 8,2.10
-
8
N 0,5
Fht = me.v
2
/ao = Fđ = 9.10
9
.e
2
/(ao)
2
0,5
v = (Fđ.ao/me)
1/2
= 2,19.10
6
m/s 0,5
b Wđ = m.v
2
/2 = Fđ.ao/2 = k.e
2
/(2ao)
Wt = q.V = − k.e2/ao 0,5
W = W
đ
+ W
t
= k.e
2
/(2a
o
) = 2,18.10
-
18
J = 13,6 eV 0,5
2 1,5 điểm
Hệ hai êlectron là hkín, vận tốc khối tâm vG không đổi.
Trong hệ qui chiếu gn với khối tâm (HQC quán tính), khối tâm G đứng yên v
G
= 0 0,5
=> tổng động lượng của hệ bằng 0 => vận tốc của hai êlectron cùng đ lớn, cùng g,
ngược chiều. Ban đầu, tốc độ đó là vo/2, các êlectron rất xa nhau Wt = 0
0,5
Khi khoảng cách giữa hai vật đạt giá trị nhỏ nhất, vận tốc hai êlectron bng 0
Toàn bộ động năng chuyển hóa thành thế năng => 2.m(vo/2)2/2 = k.e2/a
=> a = 4k.e2/[m.(v
o
)2] = 4,05.10-3m = 4,05 mm
0,5
Câu 2: 4,5 điểm
1 2,5 điểm
Vì r 0 => UNM = E = 12 V => UmA1 = 12 − UV = 3 V 0,5
=> RmA1 = RmA2 = RA = 3/0,06 = 50 Ω 0,5
=> UR2 = UV − I.RA = 9 − I.RA; UR1 = UmA1 + I.RA = 3 + I.RA 0,5
Áp dng định luật kiếc-sốp tại nút P => UR2/R2 = I + UR1/R1 0,5
=> (9 − I.RA)/R2 = I + (3 + I.RA)/R1 => I = 6/200 (A) = 30 mA 0,5
2 2,0 điểm
Cường độ dòng điện qua vôn kế IV = ImA1 I = 30 mA => RV = 9/0,03 = 300 Ω 0,5
Cắt bỏ R1, tính cht của mạch còn lại RmA1 nt [(RmA2 nt R2) // RV]
=> R = 50 + [(100 + 50).300/(100 + 50 + 300)] = 150 Ω 0,5
ImA1 = E/R = 80 mA 0,5
UV = E − ImA1.RmA1 = 8 V => ImA2 = UV/(RmA2 + R2) = 53,3 mA. 0,5
Câu 3: 4,5 điểm
1 2,5 điểm
0,5
Áp dng định luật khúc xạ tại A => sinr = sini/n => r = 30
o
0,5
α là góc ở tâm, r là góc chắn cung => α = 2r = 60
o
=> ∆AOI đều => i' = 60
o
0,5
Gọi igh góc ti giới hạn, sinigh = 1/n => igh = 30
o
Vì i' > igh => tại I tia sáng bị phản xạ toàn phần, tương tự, tại J ng bphản xạ toàn phần 0,5
A
S
i
r
α
O
I
J
B
R
i'
R
1
R
2
K
E,r
mA1
V
mA2
M
N
I
P
Dthấy, mỗi lần phản xạ góc tâm thay đi 60
o
thế sau khi phản xJ thì tia sáng ra
mép B, với góc ló đúng bằng góc tới i = 60o 0,5
2 2,0 điểm
Vì chmột tia ló duy nhất nên tia sáng bị phản xạ toàn phần nhiều lần ở mặt trụ trước khi ló
ra I' 0,5
Giả sử phản xạ n lần trước khi ló ra ngoài => 180
o
= α + (n − 1).2α + α = 2n.α => OI = R.co 0,5
Vì bị pxtp => i > 0 => α < 90
o
=> n > 1 => n 2 => α ≤ 45
o
=> OImin = R.2
-
1/2
0,5
Khi OImin thì α = 45
o
=> i = 45
o
≥ igh => sin45
o
≥ 1/n => n ≥ 2
1/2
=> nmin = 2
1/2
0,5
Câu 4: 4,0 điểm
1 2,0 điểm
Phần 2, biến đổi đẳng nhit => p'2 = po2.Vo2/V'2 = po2.l2/l'2 = po2.32/30 0,5
Phần 1, cả ba thông số thay đổi, trong đó: p
o1
= p
o2
và p'
1
= p'
2
; V'
1
/V
o1
= 34/32 0,5
=> T'1/T1 = p'1.V'1/( po1.Vo1) = p'2.V'1/( po2.Vo1) = (32/30).(34/32) = 34/30 0,5
=> T'1 = 340
o
C => tăng 40
o
C. 0,5
2 2,0 điểm
ng mà khí phn 1 thực hiện bằng ng mà khí ở phần 2 nhận 0,5
Phần 2 thực hiện quá trình đẳng nhiệt => p2 = po2.Vo2/V2 0,5
ng mà phần khí 2 nhn khi thể tích thay đổi lượng nh ∆V2 là:
∆A = − p2.∆V2 = − po2.Vo2.∆V2/V2
0,5
Tương tự biểu thức liên hđộ dời và vận tốc: ∆x = v.∆t = vo.to.t/t, với x12 = vo.to.ln(t2/t1)
=> A12 = − po2.Vo2.ln(V'2/Vo2) = po2.Vo2.ln(Vo2/V'2) = po2.Vo2.ln(lo2/l2) = 4,13J 0,5
Câu 5: 3,0 điểm
1 2,0 điểm
Theo định luật Len-xơ, dòng điện cảm ứng sinh ra trong thanh chống lại lực kéo F (nguyên
nhân sinh ra dòng điện cảm ứng), tức là lực do từ trường tác dụng lên dòng điện cảm ứng xuất
hiện trong thanh có chiều ngưc với F => áp dụng qui tắc bàn tay trái => chiều dòng điện cảm
ứng như hình vẽ.
0,5
Suất điện đng cảm ứng xuất hin trong thanh: etc = B.v.2l.tanα 0,5
Tng điện tr của toàn mạch: R = (2l/cosα + 2l.tanα).r
o
0,5
Cường độ dòng điện chạy trong mạch I = etc/R = B.v.sinα/[(1 + sinα).ro] 0,5
2 1,0 điểm
Thanh chy đều => lực kéo F cân bằng với lực từ tác dụng lên thanh 0,5
Lực từ tác dụng lên thanh : F
t
= B.I.2l.tanα.sin90
o
= 2B
2
.v.lsinα.tanα/[(1 + sinα).r
o
] 0,5
Chú ý: Thí sinh giải đúng theo cách khác đáp án, giám khảo vẫn cho điểm tối đa
I
S
I'
S
'
O
α
i
O
F
B
I
SỞ GIÁO DỤCĐÀO TẠO
HÀ TĨNH
ĐỀ THI CHÍNH THC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH CẤP THPT
NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn: VT LÝ LP 11
Thời gian làm bài: 180 phút
(Đề thi có 01 trang, gm 05 câu)
Bài 1: Trong hệ thống trên hình 1, khối lượng vật 1 bằng 6,0 lần khối lượng vật 2.
Chiều cao h = 20cm. Khối lượng của ròng rọc và ca dây cũng như các lực ma sát
được bỏ qua. Ly g = 10m/s2. Ban đầu vật 2 được giữ đứng yên trên mặt đất, các
sợi y không n phương thẳng đứng. Th vật 2, h bắt đầu chuyển động.
Xác định:
a. gia tc của các vật ngay sau khi vật 2 được thả ra;
b. độ cao tối đa đối với mặt đất mà vật 2 đạt được.
Bài 2: Một mol chất khí tưởng thực hiện chu trình ABCA trên giản đ p-V
gồm các quá trình đng áp AB, đng tích BC và q trình CA áp suất
p biến đổi theo hàm bậc nhất của thể tích V (hình 2).
a. Với số liệu cho trên gin đồ, hãy xác định các thông s (p,V,T)
còn lại của các trạng thái A, B, C;
b. Biểu diễn chu trình ABCA trên giản đồ V-T.
Bài 3: Đặt vt nhỏ dạng mt đon thẳng AB vuông góc với trục
chính của một thấu kính. Đầu A ca vật nằm trên trc chính, cách
quang tâm của thấu kính 20cm.
a. Qua thấu nh, vật AB cho ảnh A'B' cao bằng vật. y xác định
tiêu cự của thấu kính dùng thước kẻ dựng ảnh A'B';
b. Gi cố định thấu kính, quay vật AB quanh đầu A đAB hợp với
trục chính của thấu kính một góc bằng 45o. Xác định:
i. vị trí và hình dạng của nh A"B" ca vật AB qua thấu kính, bằng cách dựng hình
với số lượng tia sáng được vẽ ít nhất;
ii. độ dài ca vật AB.
Biết rằng độ dài của ảnh A"B" gấp hai lần độ dài của vật AB.
Bài 4: Cho mạch điện như hình 3: A1; A2 A3 3
ampe kế tưởng và hoàn toàn giống nhau. G trị các
điện trở được ghi trên hình vẽ. Người ta đặt vào hai
đầu A, B một hiệu điện thế không đổi, độ lớn U =
13,8V.
a. Hãy tính các giá tr cường động điện qua các
điện tr;
b. Xác đnh s ch ca các ampe kế.
Bài 5: Mt mạch điện gồm có: ng dây có hsố tự cảm L = 2,00μH
điện trở Ro = 1,00Ω; nguồn điện suất điện động E = 3,0V
điện trở trong r = 0,25Ω; điện trở R = 3,00Ω, được mắc như hình 4.
Bỏ qua điện trởy ni và khoá k.
a. Đóng khoá k, sau mt thời gian cường độ các dòng điện trong
mạch đạt g trị ổn định. Xác định cường độ dòng điện qua
ống dây và điện trở R; công suất ca nguồn E;
b. Tính nhiệt lượng Q toả ra trên R sau khi ngắt khoá k.
1
2
h
Hình 1
O
V(
l
)
102,4
25,6
1
3
A
B
C
Hình 2
p(
atm
)
E,r
k
L
R
o
R
Hình 4
6k
6
k
6
k
2k
3
k
5k
A
2
A
1
A
3
A
B
Hình 3